Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 5-7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx6 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 5-7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 25//09/2021 Tiết 5: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng, trừ, nhân, chia và tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: Tìm GTTĐ của số hữu tỉ; so sánh các số hữu tỉ, tính nhanh; sử dụng MTBT. 3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số số - Công thức: sgk hữu tỉ x. (5đ) Áp dụng : 3,1 3,1 ; 5,6 5,6 - Áp dụng tìm giá trị tuyệt đối của 3,1; - 5,6 (5đ) A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Hs được làm quen với thao tác trên máy tính 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk, MTBT, bảng phụ 5. Sản phẩm: Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi Yêu cầu: Hs quan sát và tìm hiểu cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ bằng MTBT. - Dùng máy tính bỏ túi để tính a) (-3,1597) + (-2,39) b) (-0,793) – (-2,1068) c) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 d) 1,2.(-2,6) + (-1,4):0,7 Hs: a) (-3,1597)+(-2,39) = -5,5497 b) (-0,793) – (-2,1068) = 1,3138 c) (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 = -0,42 d) 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12 Gv theo dõi, hướng dẫn và giúp đỡ Hs thực hiện nhiệm vụ B. LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Giải bài tập tính giá trị biểu thức, so sánh các số hữu tỉ. (nhóm + cặp đôi) 1. Mục tiêu: Linh hoạt áp dụng tính chất của các phép tính trong từng bài để tính kết quả nhanh và hợp lí. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk, MTBT, bảng phụ 5. Sản phẩm: Giải các bài tập sgk: 16, 20, 22, 23, 24 Nội dung Sản phẩm Bài 16 SGK Bài 16/13 SGK: Tính GV ghi đề bài, yêu cầu HS quan sát, 2 3 4 1 4 4 2 3 1 4 4 a) : : : 0 nêu nhận xét về các biểu thức ? 3 7 5 3 7 5 3 7 3 7 5 GV: Hướng dẫn HS áp dụng tính chất: (a + b) : c = a : c + b : c a : (b + c) = a : b + a : c 5 1 5 5 1 2 b) : : GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày. 9 11 22 9 15 3 - 2 HS lên bảng làm bài 5 3 9 5 3 3 5 22.5 550 GV nhận xét, đánh giá. : : . 9 22 15 9 22 5 9 81 729 Bài 20 tr15 SGK Yêu cầu: Bài 20 tr15 SGK: Tính nhanh - Hãy nêu cách thực hiện tính nhanh a) 6,3 + (- 3,7)+2,7 + (-0.3) 9 + (- 4) 5 - HS thảo luận theo nhóm b) –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5) GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày. ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5) 0 - 3 HS lên bảng thực hiện. d) – 6,5. 2,8 + 2,8. ( -3,5 ) GV nhận xét, đánh giá. 2,8.-6,5 + (- 3,5) 2,8. (- 10) - 28 Bài 24 tr16 SGK: Yêu cầu: Bài 24 tr16 SGK - Tìm hiểu xem cần áp dụng tính chất a) (-2,5.0,38.0,4) - 0.125.3,15.( -8) nào để giải bài này ? (2,5. 0,4). 0,38-í0,125. (-8). 3,15 - HS hoạt động theo cặp, -1. 0,38 + 1. 3,15 2,77 GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày. b) - 20,38. 0,2+ (-9,17). 0,2 : 2,47.0,5 – (- 2 HS lên bảng trình bày bài làm 3,53). 0,5 GV nhận xét, đánh giá. ( -30. 0,2 ) : ( 6. 0,5) = - 6 : 3 2 Bài 22 tr16 SGK Bài 22 tr16 SGK Yêu cầu: 2 -7 -5 4 - Nêu cách thực hiện. Kết quả -1 < < < 0 < - Tiến hành qui đồng mẫu rồi so sánh. 3 8 6 13 Bài 23 tr16 SGK Bài 23 tr16 SGK 4 H: Câu a, câu b cần so sánh với số nào a) < 1 < 1,1 ; b) –500 < 0 < 0,001 ; ? 5 Câu c: GV hướng dẫn so sánh với một 12 12 12 1 13 13 số trung gian để suy ra. c) < < 37 37 36 3 39 38 A. VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Giải các bài toán tìm x và thực hiện tính toán bằng MTBT 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk, MTBT, bảng phụ 5. Sản phẩm: Bài 25, 26 sgk Nội dung Sản phẩm Bài 25 tr 16 SGK Bài 25 tr 16 SGK Yêu cầu: a) x – 1,7 2,3 - Tìm xem những số nào có GTTĐ bằng 2,3 => x – 1,7 2,3 => x 4 - Với mỗi giá trị thay vào đẳng thức rồi tìm x. hoặc x – 1,7 - 2,3 => x - 0,6 Bài 26 tr16 SGK Bài 26 tr16 SGK Yêu cầu: a) (-3,1579) + (-2,39) - 5,5497 - Đọc phần hướng dẫn sgk c) (-0,5). (-3,2) + (-10,1). 0,2 - 0,42 - Dùng máy tính để tính câu a, c * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài đã làm. - BTVN Bài 25b, 26 (b,d) tr 27 SGK, bài 28, 30, 31 tr38 SBT. - Ôn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của a, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Tiết 6, 7 §5.§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa. Nắm vững các quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: NL giải các bài toán liên quan đến lũy thừa của số hữu tỉ 3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước 2. Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại khái niệm và các công thức về lũy thừa của số tự nhiên. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Nội dung Sản phẩm Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự an = a.a.a........a (n thừa số a) với a, n N nhiên, qui tắc và viết công thức nhân, chia hai - Muốn nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ lũy thừa cùng cơ số số ta giữ nguyên cơ số và cộng (trừ) các Áp dụng tính: 34. 35 , 58 : 52 số mũ với nhau Đối với số hữu tỉ cũng có các công thức tương am. an = am+n ; am : an = am-n tự, bài hôm nay ta sẽ tìm hiểu. - Áp dụng: 34. 35 = 39 , 58 : 52 = 56 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Họat động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ khái niệm về lũy thừa của số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS tính được lũy thữa của một số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hãy 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của một Đ/n: (Sgk) số hữu tỉ x Qui ước : x1 x ; x0 1 ( x 0 ) 2 a ?1 -3 ( 3) 2 9 ; (- 0,5)3 - 2 H: Nếu x viết dưới dạng (a, b Z ; b 4 4 1 6 b 0,125 ; 0), thì xn được viết như thế nào ? (- 0,5) 2 (- 0,5) (- 0,5) 0,25 - Làm ?1 SGK theo cặp 3 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 2 8 0 ; 9,7 1 vụ 5 125 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Họat động 3: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS viết được tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Tương tự công thức am. an = am+n ; xm. xn x m + n am : an = am-n , với x Q thì xm. xn = xm : xn x m – n ; x 0 ; m ≥ n ?; xm : xn ? - Làm ?2 ?2 Viết dưới dạng lũy thừa HS thực hiện nhiệm vụ. a) (- 3)2. (- 3)3 (- 3)5 ; GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. b) (-0,25)5: (-0,25)3 (-0,25)2 HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Họat động 4: Lũy thừa của một lũy thừa 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ công thức về lũy thừa của lũy thừa. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS thực hiện được phép nâng lên lũy thừa của một số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Lũy thừa của lũy thừa - Làm ?3 theo nhóm ?3 Sgk H: Vậy khi tính lũy thừa của một lũy Ta có công thức : (xm)n xmn thừa ta làm như thế nào ? ?4 Điền số thích hợp vào ô vuông - Làm bài ?4 2 3 6 3 3 4 2 8 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện a) ; b) [(0,1) ] = (0,1) nhiệm vụ 4 4 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Hoạt động 4: Lũy thừa của một tích 1. Mục tiêu: Nhớ công thức tổng quát và biết cách áp dụng. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: Công thức tính lũy thừa của một tích. áp dụng tính nhanh. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 4. Lũy thừa của một tích, một thương - Làm ?1 theo cặp a. Lũy thừa của một tích 2 HS lên bảng tính. ?1 sgk H: Cách làm nào nhanh hơn ? H: Muốn tính lũy thừa của một tích ta có * Công thức: (x. y) n xn. yn với n N thể làm như thế nào ? GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng 3 3 1 3 1 quát. ?2 Tính: .3 .3 1 3 3 Áp dụng: Làm ?2 theo cặp (1,5)3.8 1,53. 23 (1,5. 2)3 27 GV lưu ý hs áp dụng công thức cả hai chiều b. Luỹ thừa của một thương GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?3 sgk - Làm ?3 n x xn - 2 HS lên bảng thực hiện. Ta có công thức : n ( y 0 H: Muốn tính lũy thừa của một thương ta có y y thể làm như thế nào ? ) 2 2 GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng 72 72 2 ?4 2 3 9 ; quát. 24 24 - Làm ?4 theo nhóm. 3 3 15 15 3 Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 5 125 ; GV nhận xét, đánh giá. 27 3 3 3 GV lưu ý hs áp dụng công thức theo hai 7,5 7,5 3 3 3 27 chiều 2,5 2,5 C. LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: Áp dụng công thức tính giá trị của lũy thừa. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Hs vận dụng được các công thức để làm một số bài toán về lũy thừa. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 27 tr19 SGK: Tính 4 3 3 Làm bài tập 27 sgk -1 ( - 1)4 1 1 -9 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm ; 2 3 34 81 4 4 vụ. 3 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS ( 9) 729 3 thực hiện. 4 64 2 HS lên bảng giải. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?5 Tính: - Làm ?5 theo nhóm. a) 0,1253. 83 ( 0,125. 8)3 1 Đại diện nhóm lên bảng trình bày. b) (- 39)4 : 134 (-3)4 81 GV nhận xét, đánh giá. Bài 34/22sgk: Làm bài tập 34 sgk theo cặp a) sai; b) đúng; c) sai; d) sai; e) đúng; HS trao đổi, thảo luận, kiểm tra các kết f) sai quả theo công thức đã học. Sửa lại: a) (-5)2.(-5)3 = (-5)5 ; GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện 2 4 8 1 1 của HS. d) f) 7 7 10 8 8 8 2 8 3 2 8 6 14 8 .8 2. 2 2.2 2 4 4 c) (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5 Bài 37d/ 22SGK : Bài 37d/ 22SGK Yêu cầu: 6 3 + 3 . 6 2 + 3 3 - Quan sát bài toán, nêu đặc điểm về các = -13 số hạng của tử. (3.2)3 3.(3.2)2 33 33.23 33.22 33 - Hãy viết 6 thành tích hai thừa số. - Viết về dạng tích hai lũy thừa. 13 13 33 (23 22 1) 33.13 - Áp dụng tính chất a(b + c) = ab + ac để = -3 3 - 27 tính tử, sau đó rút gọn, tính kết quả. 13 13 Cá nhân HS thực hiện các yêu cầu của Bài 40 / 23 SGK 2 2 2 GV, lên bảng trình bày. 3 1 6 7 13 169 a) = = GV theo dõi, nhận xét, đánh giá. 7 2 14 14 196 Bài 40 / 23 SGK 54.204 (5.20)4 1004 1 Yêu cầu: c) 5 255.45 1005 100 - Quan sát bài toán, nêu các bước thực (25.4) 5 4 hiện từng câu. 10 6 d) . GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 3 5 làm 1 câu. 4 10 6 10 4 10 2560 HS trao đổi, thảo luận, tính - GV theo = .  4  3 5 3 3 3 dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS gặp khó khăn. Bài 41/ 23 SGK 2 Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. 2 1 4 3 17 a) 1 . = GV nhận xét, đánh giá. 3 4 5 4 4800 3 Bài 41/ 23 SGK 1 2 GV chia lớp thành 2 nhóm thực hiện. b) 2 : = -432 2 3 Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. Bài 42 tr 23 SGK GV nhận xét, đánh giá. 16 16 a) 2 2n 8 23 n 3 Bài 42 tr 23 SGK 2n 2 GV ghi đề bài, yêu cầu: b)(-3)n -27. 81 (-3)3. (-3)4 (-3)7 n Câu a, Câu b: tìm lũy thừa chưa biết rồi 7 viết kết quả về dạng lũy thừa cùng cơ số c)8 n : 2 n = 4 ; 4 n 4 1 n 1 để tìm n Câu c: Viết thành lũy thừa của một thương. Gọi HS đọc kết quả, GV hướng dẫn trình bày. * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các quy tắc. - Học thuộc các công thức tổng quát. - Xem lại các qui tắc đã học về lũy thừa. - Làm bài 28, 29, 30, 31 trang 19 SGK ; 35, 37, 38 tr 22 SGK; 47, 48, 52, 57, 59 tr 11, 12 SBT - Ôn tập khái niệm về tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y 0 ). - Định nghĩa hai phân số bằng nhau

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_5_7_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx