Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 49+50 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 49+50 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 26/02/2022
Tiết 49 ÔN TÂP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Ôn tập các qui tắc cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức.
2. Năng lực cần Hình thành:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL
làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận.
- Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn và cộng, trừ đa thức.
3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk
2. Học sinh: Thước, sgk
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
C. LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ hai đa thức. Tính giá trị của đa thức. Tìm
nghiệm của đa thức
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK
- Sản phẩm: Thực hiện cộng, trừ hai đa thức, tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm
của đa thức.
Hoạt động của GV & Ghi bảng
HS
* Làm bài 62 SGK. Bài 62 tr50 SGK
- GV ghi đề lên bảng
1 1
- 1 HS lên bảng thực hiện a)P(x) x5 3x2 7x4 9x3 x2 x x5 7x4 9x3 2x2 x
câu a. 4 4
1 1
- HS dưới lớp làm vào Q(x) 5x4 x5 x2 2x3 3x2 x5 5x4 2x3 4x2
vở. 4 4
- GV theo dõi, hướng b) P(x) = x5 +7x4 - 9x3 - 2x2 - 1 x
dẫn HS yếu dưới lớp. 4
- Gọi 1 HS khác nhận Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 1
xét. 4
- GV gọi 2 HS lên bảng P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - 1 x - 1
thực hiện câu b. 4 4
1 1
- HS dưới lớp làm vào P(x) - Q(x) = 2 x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x +
vở. 4 4
1
- GV hướng dẫn HS c) Tại x = 0 ta có P(0) = 0; Q(0) =
4
làm câu c bằng cách
Vậy x = 0 là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm
gọi 2 HS tính giá trị
của Q(x).
của 2 đa thức khi x =
Bài 63 tr 50 SGK
0, rồi kết luận.
a)M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 = x4 +
2x2 + 1 b) M(1) = 1 + 2 + 1 = 4 ; M(-1) = 4
c) Ta thấy đa thức M(x) > 0 với mọi giá trị của x nên đa
thức không có nghiệm.
* Làm bài 63 SGK. Bài 64 tr 50 SGK
- 1 HS lên bảng làm Các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y mà tại x = -1;
câu a. y = 1 có giá trị là số tự nhiên nhỏ hơn 10 là:
- 2 HS tính câu b. 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
- Câu c: yêu cầu HS xột Bài 65 tr 51 SGK
giỏ trị các hạng tử của a) Nghiệm của đa thức A(x) = 2x - 6 là 3
đa thức để suy ra giá b) Nghiệm của đa thức B(x) = 3x + 1 là - 1
trị của đa thức. 2 3
c) Nghiệm của đa thức M(x) = x2 - 3x + 2 là 1 và 2
* Làm bài 64 SGK d) Nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 5x - 6 là 1 và -6 .
H:Các số tự nhiên nào e) Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + x là 0; -1.
nhỏ hơn 10?
H: Hệ số của đơn thức có
thể là các số nào ?
- Yêu cầu mỗi HS tìm 1
đơn thức.
* Làm bài 65 SGK
- GV: Ghi đề lên bảng
phụ.
- Chia lớp làm 5 nhóm,
mỗi nhóm làm 1 câu.
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn tập kĩ các câu hỏi lý thuyết và xem lại các bài tập đã giải để chuẩn bị tiết
sau kiểm tra 1 tiết. Tiết 50 ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương Thống kê.
2. Năng lực cần Hình thành:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác, giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt: NL thu thập các số liệu từ thực tiễn cuộc sống.
3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động
II. Chuẩn bị: Thước thẳng
III. Tiến trình dạy - học
1. Ổn định tổ chức:
2. Nội dung ôn tập:
NỘI DUNG SẢN PHẨM
HĐ1: Ôn tập về thống kê I. Ôn về Thống kê:
GV: Muốn thu thập các số liệu Điều tra về một vấn đề, cần:
về một vấn đề cần biết thì em 1. Thu thập các số liệu thống kê
phải làm những việc gì ? Trình 2. Lập bảng số liệu ban đầu
bày kết quả theo mẫu bảng nào 3. Từ đó lập bảng tần số
? 4. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và từ đó
- Tần số của một giá trị là gì ? rút ra nhận xét.
Thế nào là mốt của dấu hiệu ? 5. Lập biểu đồ để biết hình ảnh cụ thể về giá trị
nêu cách tính số trung bình của dấu hiệu và tần số.
cộng của dấu hiệu.
GV: Trên thực tế, người ta
thường dùng biểu đồ để làm
gì?
GV: Số trung bình cộng của
dấu hiệu có ý nghĩa gì?
Khi nào không nên lấy số
trung bình cộng làm đại diện
cho dấu hiệu đó?
HĐ2: Bài tập II. Bài tập
* Làm bài tập 7 (89 / sgk). * Bài tập 7(89; 90 - sgk):
- HS đọc đầu bài a. Tỉ lệ trẻ em từ 6 – 10 tuổi của vùng Tây nguyên
- HS lần lợt trả lời các câu hỏi. đi học là 92,29%.
Làm bài tập 8 (90/ sgk). Vùng đồng bằng sông Cửu long đi học tiểu học
HS trả lời câu a. là 87,81 %.
- Một HS lên bảng lập bảng b. Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học cao nhất là đồng
tần số, tính số trung bình cộng bằng sông Hồng (98,76 %), thấp nhất là đồng bằng
sông Cửu long.
* Bài tập 8 (90 - sgk):
a) Dấu hiệu X: là sản lượng vụ mùa của một xã
(tính theo tạ/ha)
b) Lập bảng tần số – Tính số trung bình cộng
x 31 34 35 36 38 40 42 44 n 10 20 30 15 10 10 5 20
x.n 310 680 1050 540 380 400 210 880
4450
X 37,1
120
b) Dựng biểu đồ
n
30
25
20
15
10
5
31 343536 38 40 42 44 x
c) M0=35
3. Hướng dẫn về nhà:
- Yêu cầu HS ôn kĩ các dạng lí thuyết, làm các dạng bài tập.
- Làm thêm các bài tập trong SBT, giờ sau tiếp tục ôn tập chương IV
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_4950_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx