Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 38-40: Đa thứ. Cộng, trừ đa thức - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx5 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 38-40: Đa thứ. Cộng, trừ đa thức - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 08/01/2022 Tiết 38,39,40 ĐA THỨC. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nêu được khái niệm đa thức; cách thu gọn được đa thức, cách tìm bậc của đa thức một biến. HS biết các bước thực hiện phép cộng và phép trừ các đa thức. 2. Năng lực cần Hình thành: - Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận. - Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn và cộng, trừ đa thức 3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động II. Thiết bị dạy học và học liệu Bảng phụ, máy tín, thước, phấn màu. III. Tiến trình dạy học 1. Xác định nhiệm vụ tiết học a, Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về tên gọi của biểu thức đại số gồm tổng các đơn thức. b) Nội dung: HS tiếp nhận nhiệm vụ c, Sản phẩm: Biết được nhiệm vụ cần làm để giải quyết vấn đề d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: -: Lấy một ví dụ về đơn thức biến x và một đơn thức biến Lấy ví dụ về đơn thức y. Dự đoán câu trả lời GV: Đặt phép cộng vào giữa hai đơn thức ấy và hỏi biểu thức trên được gọi là gì ? GV: Biểu thức đó là đa thức mà bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu 2: Hình thành kiến thức Hoạt động 1: Đa thức a, Mục tiêu: - HS nêu được khái niệm đa thức, chỉ ra các hạng tử trong đa thức - HS thu gọn được đa thức. - HS tìm được bậc của đa thức b) Nội dung: - HS nhận biết đa thức từ ví dụ và rút ra khái niệm đa thức. - HS áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán để rút gọn đa thức. - HS thảo luận ?3 và rút ra cách tìm bậc của đa thức c, Sản phẩm: - Khái niệm đa thức. - Thu gọn các đa thức. - Tìm được bậc của đa thức. d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1.Đa thức GV: Cho các đơn thức x2y ; xy2 ; xy; 5 .: Hãy Ví dụ: lập tổng các đơn thức đó. ?: Có nhận xét về các phép tính trong biểu 1 2 2 1 thức sau: x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 x y x y 2 2 5 GV: Đó là những ví dụ về đa thức, trong đó 3 x 2 y 2 x y 7 x mỗi đơn thức là một hạng tử. 3 - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các -Vậy thế nào là một đa thức ? chữ cái in hoa. * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả 5 lời. Ví dụ: P = 3x 2 y 2 xy 7x * GV chốt khái niệm đa thức. 3 1 ?1 x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 2 Các hạng tử: x2y; - 3xy ; 3x2y ; –3 ; xy; - 1 x ; 5 2 * Chú ý: SGK - Giáo viên đưa ra đa thức: 2. Thu gọn đa thức. 1 N x 2 y 3 x y 3 x 2 y 3 x y x 5 Xét đa thức: 2 1 N x 2 y 3 x y 3 x 2 y 3 x y x 5 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 1 - Tìm các hạng tử của đa thức. N (x 2 y 3 x 2 y ) ( 3 xy xy ) x ( 3 5) - Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau. 2 1 - Áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em N 4 x 2 y 2 xy x 2 2 hãy nhóm và cộng các hạng tử đồng dạng đó 1 Q 5 x 2 y 3 x y x 2 y x y 5 x y với nhau.. ?2 2 1 1 2 1 GV: Đa thức trên là dạng thu gọn của đa x x thức. 3 2 3 4 2 1 2 ? Thu gọn đa thức là gì. 5 x y x y 3 x y x y 5 x y * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả 2 1 2 1 1 lời. x x * GV chốt cách thu gọn đa thức. 3 3 2 4 1 1 1 1 - Yêu cầu học sinh làm ?2 x 2 y x y x 5 3 4 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Bậc của đa thức ? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức: Cho đa thức 2 5 4 6 2 5 4 6 M x y xy y 1 M x y xy y 1 GV giới thiệu bậc của đa thức bậc của đa thức M là 7 ? Bậc của đa thức là gì. ?3 1 3 - hs làm ?3 thảo luận theo nhóm. Q 3 x 5 x 3 y x y 2 3 x 5 2 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả 2 4 1 3 lời. Q ( 3 x 5 3 x 5 ) x 3 y x y 2 2 * GV chốt cách tìm bậc đa thức. 2 4 1 3 Q x 3 y x y 2 2 2 4 Đa thức Q có bậc là 4 Hoạt động 2: Cộng, trừ đa thức a, Mục tiêu: HS biết cách cộng, trừ 2 đa thức b) Nội dung: - HS làm ví dụ rồi rút ra các bước cộng, trừ 2 đa thức - Làm ?1, ?2 c, Sản phẩm: Thực hiện cộng, trừ 2 đa thức d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Cộng hai đa thức : GV: Cho HS nghiên cứu VD SGK. Ví dụ : - Em hãy giải thích các bước làm M = 2x4y3 + 5x2 3+2y - GV: giới thiệu kết quả là tổng của hai đa N = xyz 4x4y3 + 5y 1 -3x2 thức M,N 2 - GV: Cho VD tương tự HS áp dụng tính Tính M + N ta làm như sau : - GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai M+ N = (2x4y3 + 5x2 3+2y) + (xyz - Làm ?1 tr 39 SGK 4x4y3 + 5y 1 -3x2) * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. 2 * GV chốt các bước: = 2x4y3 + 5x2 3 +2y+ xyz 4x4y3 + 5y - 1 -3x2 2 - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu ”+” 4 3 4 3 2 2 - Ap dụng tính chất giao hoán và kết hợp của = (2x y - 4x y ) + (5x -3x )+ xyz + (2y+5y) + 7 phép công. (-3 - 1 ) = -2x4y3+2x2 +xyz +7y - Thu gọn các hạng tử đồng dạng. 2 2 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Trừ hai đa thức: GV: Để trừ hai đa thức ta cũng thực hiện VD: Cho hai đa thức: tương tự như cộng hai đa thức nhưng chú ý về A = 7x2y 4xy3 + 3x 2 dấu của chúng khi ta thực hiện bỏ dấu ngoặc B= xyz 4x2y+xy3 + 8x 1 có dấu trừ đằng trước. 2 GV: Cho HS nghiên cứu VD SGK và nêu rõ Để trừ hai đa thức A và B ta làm như sau: cách thực hiện. A-B=(7x2y 4xy3 + 3x 2)-( xyz GV: Cho VD tương tự cho HS thực hiện 4x2y+xy3 + 8x 1 )=7x2y 4xy3 + 3x 2- GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện 2 GV: Gọi HS nhận xét và sửa lỗi xyz + 4x2y - xy3 - 8x + 1 2 GV: Qua hai VD trên để cộng trừ hai đa thức 2 2 3 3 ta làm thế nào? =(7x y+4x y) – (4xy + xy )+(3x-8x)-xyz- 3 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. (2 - 1 )= 11x2y-5 xy3-5x-xyz - * GV chốt lời giải 2 2 Để cộng trừ hai đa thức ta làm như sau: + Thực hiện bỏ dấu ngoặc + Ap dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng + Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Củng cố: Cho HS làm ?2 Gọi 2 HS lên bảng viết kết quả GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai. GV nhận xét đánh giá. Hoạt động 3: Luyện tập a, Mục tiêu: Củng cố cách viết đa thức, thu gọn và tìm bậc của đa thức, kỹ năng cộng, trừ hai đa thức. b) Nội dung: Bài 29,30,38,39 (trang 40/sgk) c, Sản phẩm: Bài giải bài 29,30,38,39 SGK d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung - Làm bài 25 sgk Bài tập 25 (tr38-SGK) Chia lớp thành 2 nhóm, thảo luận trong 3 1 a) 3x 2 x 1 2x x 2 phút 2 Đại diện 2 HS lên bảng thực hiện 1 (3 x 2 x 2 ) (2 x x ) 1 GV nhận xét đánh giá. 2 3 2 x 2 x 1 4 Đa thức có bậc 2. b)3x 2 7x 3 3x 3 6x 3 3x 2 (3x 2 3x 2 ) (7x 3 3x 3 6x 3 ) 10x 3 Đa thức có bậc 3 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 29/ 40 (SGK): Tính: - Làm bài 29 sgk a) (x + y) + (x y) = x + y + x y = 2x 2 HS lên bảng thực hiện; b) (x + y) (x y) = x + y x + y = 2y HS dưới lớp làm nháp, nhận xét bài của bạn Bài 31/ 40 (SGK) : GV nhận xét, đánh giá. M + N = (3xyz 3x2+5xy 1) + (5x2+xyz - Làm bài 31 sgk: 5xy + 3 y) = 4xyz + 2x2 y + 2 HS hoạt động theo nhóm làm bài M N = (3xyz 3x2+5xy 1) (5x2+xyz Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày 5xy + 3 y) Các HS khác nhận xét = 3xyz 3x2+5xy 1 5x2 xyz +5xy 3 + GV nhận xét, đánh giá. y = 2xyz + 10xy 8x2+y 4. N M = (5x2+xyz 5xy + 3 y) (3xyz 3x2+5xy 1) = 2xyz 10xy + 8x2 y + 4 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 35/ 40 (SGK): - Làm BT 35/40 (SGK) a) M + N = (x2 2xy + y2)+ (y2 + 2xy + x2+ 1) Tính M +N ; M N ; N M = x2 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 GV gọi 3 HS lên bảng làm = 2x2 + 2y2 + 1 HS1 : Tính M +N b) M N = (x2 2xy + y2) (y2 + 2 xy + x2 + HS2: Tính M N 1) HS3: Tính N M = x2 2xy + y2 y2 2xy x2 1 HS dưới lớp làm nháp = 4xy 1 GV nhận xét, đánh giá c) N M = (y2 + 2 xy + x2 + 1) (x2 2xy + y2) ? Có nhận xét kết quả của hai đa thức : M = y2 + 2xy + x2 + 1 x2 + 2xy y2 N và N M = 4xy + 1 - Làm BT 36/41 (SGK) Bài 36/41 (SGK): H: Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế Tính giá trị của mỗi đa thức sau: nào? a) x2 + 2xy 3x3 + 2y3 + 3x3 y3 = x2 + 2xy + y3 GV: gọi 2 HS lên bảng làm thay x = 5 ; y = 4 vào biểu thức ta được : HS1: Làm câu a 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 HS2: Làm câu b b) xy x2y2+x4y4 x6y6+ x8y8 HS dưới lớp làm nháp =xy (xy)2+(xy)4 (xy)6+ (xy)8. GV nhận xét, đánh giá Mà xy = ( 1).( 1) = 1 * GV chốt kiến thức : Vậy giá trị của biểu thức là : Khi cộng, trừ hai đa thức cần lưu ý: Ban 1-12 + 14 16 + 18 = 1 1 + 1 1 + 1 = 1 đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc, sau đó mới bỏ ngoặc để tránh nhầm lẫn - Trước khi tinh giá trị của đa thức nên thu gọn đa thức rồi mới thay giá trị của biến vào đa thức GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 38/41 (SGK): - Làm BT 38 SGK/41 Cho hai đa thức: H : Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta A = x2 2y + xy + 1; B= x2+ y x2y2 1 làm như thế nào ? Tìm đa thức C sao cho: GV:gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu a) C = A + B HS1: Làm câu a C = (x2 2y + xy + 1) + (x2+ y x2y2 1) HS2: Làm câu b C = 2x2 x2y2 + xy y HS dưới lớp làm nháp b) C + A = B C = B A GV nhận xét, đánh giá C = (x2 + y x2y2 1) (x2 2y + xy + 1) C = x2 + y x2y2 1 x2 + 2y xy 1 C = 3y x2y2 xy 2 Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HS biết cách tìm đa thức chưa biết thông qua cộng, trừ hai đa thức b) Nội dung: Bài 32 SGK trang 40 c) Sản phẩm: Bài giải bài 32 SGK d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - Làm bài 32 sgk Bài 32/40 SGK: GV gợi ý: Tìm đa thức P giống như tìm 1 số a) P = 4y2 – 1 hạng trong một tổng b) Q = 7x2 -4xyz+xy +5 Tìm đa thức Q như tìm số bị trừ HS hoạt động theo nhóm làm bài Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày Các HS khác nhận xét GV nhận xét, đánh giá. * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các dạng BT đã giải - BTVN: 31 ; 32/14 (SBT) - Đọc trước bài “Đa thức 1 biến”

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_38_40_da_thu_cong_tru_da_thuc.docx