Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 1+2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 1+2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: SỐ VƠ TỈ – SỐ THỰC
Soạn ngày 12/09/2021
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I - MỤC TIÊU
a
1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số
b
nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối
quan hệ giữa các tập hợp N Z Q
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu
tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng cĩ chia khoảng
2. Học sinh: SGK, thước, ơn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các
số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
1. Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Thước kẻ
5. Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
Nội dung Sản phẩm
2 5 3 6 12 1 2 3
Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . 3 = = = ; -0,5 = = =
3 7 1 2 4 2 4 6
0 0 0 2 2 4 4
Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân 0 = = = ; = = =
số bằng chính nĩ 1 2 3 3 3 6 6
2 5
GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các
3 7
số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ta sẽ học
trong bài hơm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi
4. Phương tiện dạy học: SGK
5. Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ
Nội dung Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ
- Cá nhân HS thực hiện trả lời: 3 6 12
Ví dụ: 3 = = = ; -0,5 =
Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng 1 2 4
quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 1 2 3
= =
- Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp 2 4 6 - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, 0 0 0 2 2 4 4
0 = = = ; = = =
Q ? 1 2 3 3 3 6 6
GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết a
a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với
được dưới dạng với a, b Z, b 0 b
b a, b Z, b 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
6 3 5 1 4
?1 0,6 = = ; -1,25 = = 1 =
10 5 4 3 3
a
Vì chúng đều viết được dưới dạng
b
a
?2 Với a Z thì a = a Q
1
Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
1. Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
5. Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Nội dung Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ: 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
- Vẽ trục số và biểu diễn các số 5
nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
4
-Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đĩ -4 -3 -2 -1 0 2 3
thực hành trên tương tự.
5
- Thực hiện ví dụ 2:
2 4
+ Viết dưới dạng mẫu số dương 2 2 2
3 Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. =
-3 3 3
H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy -3 -2 -1-2 0 1 2 3
phần ? 3
1 HS lên bảng thực hiện
GV chốt lại kiến thức: Trên trục số Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về
điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là bên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị
điểm x mới
Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x`
3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm
4. Phương tiện dạy học: SGK
5. Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
Nội dung Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ: 3. So sánh hai số hữu tỉ
- HS làm ?4 theo nhĩm 2 10 4 12
?4 = ; =
HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so 3 15 5 15
sánh. -10 -12 -2 4
Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta Vì –10 > -12 nên > hay >
15 15 3 -5
làm như thế nào ?
GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu 1
tỉ ta làm như thế nào ? Ví dụ: so sánh –0,6 và
-2
- Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ 6 1 1 5
âm. - 0,6 = ;
10 2 2 10
- HS làm bài ?5
6 5 1
GV chốt lại kiến thức như sgk/7 Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 <
10 10 2
* Nhận xét: SGK/7
2 -3
?5 số hữu tỉ dương là: , ;
3 -5
-3 1
Số hữu tỉ âm là: , , -4.
7 -5
0
Số khơng là số hữu tỉ âm cũng khơng là
2
số hữu tỉ dương.
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
1. Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi
4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
5. Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: -2
Câu 1: Làm bài 1/7SGK Câu 1: -3 N ; -3 Z ; -3 Q ; Z ;
3
5 -2
Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và Q ; N Z, Z Q
3 3
a. So sánh 2 số đĩ
5
b. Biểu diễn các số đĩ trên trục số Câu 2: a) -0,75 <
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 3
vụ.. b)
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 3 5
thực hiện nhiệm vụ.
3
HS báo cáo kết quả thực hiện. 4
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 1 0 1 2 3
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số
hữu tỉ
- BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT
- Ơn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ.
3. Phẩm chất: Luơn tích cực, tự giácđể hồn thành nhiệm vụ được giao.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án
2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án
- Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ) - Định nghĩa: SGK/5
- Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. (6đ) VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số
hữu tỉ dương và âm
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
1. Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Sgk
5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số
Nội dung Sản phẩm
2 2 3
GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: x = và x + y = +
7 7 11
3 22 21 43
y = = + =
11 77 77 77
Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng
trừ hai phân số. Bài học hơm nay ta sẽ tìm hiểu
phép tốn này.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi
4. Phương tiện dạy học: SGK
5. Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ.
Nội dung Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Nêu qui tắc cộng hai phân số. a b
Với x = ; y = ; a, b Z ,m > 0
a b
- Với x = ; y = ; a, b Z, m > 0 thì m m
m m x + y = ; x – y = a b a b a b
x + y = + = , x – y = -
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế m m m m m
nào ? a b
=
- GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính m
- GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu 3 4 3 4 1 3
Vd: a. + = = b) 3 -
tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số 7 7 7 7 4
12 3 9
= =
4 4
Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế
1. Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhĩm
4. Phương tiện dạy học: SGK
5. Sản phẩm: Giải bài tốn tìm x
Nội dung Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ: 2. Qui tắc chuyển vế
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Ví dụ: Tìm số nguyên x biết
- Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q a) x + 5 = 17 x = 17 – 5 = 12
- Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. 3 1 1 3 16
b) + x = x = + =
- GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế 7 3 3 7 21
và cách áp dụng.
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài tốn tìm x
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi
4. Phương tiện dạy học: SGK
5. Sản phẩm: Lời giải ?1, Bài 6 (a,b) tr10 SGK
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 6 2 18 20 1
?1 a) 0,6 +
Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK 3 10 3 30 30 5
theo cặp 1 1 4 10 12 22 11
b) - (-0,4)=
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 3 3 10 30 30 30 15
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực Bài 6(a,b)SGK
hiện nhiệm vụ. 1
a) ; b) 1
HS báo cáo kết quả thực hiện. 12
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
D. VẬN DỤNG
1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải tốn tìm x.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm
4. Phương tiện dạy học: SGK
5. Sản phẩm: Lời giải ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?2 Tìm x biết
- Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 1 29
a) x= ; b) x =
SGK theo nhĩm 6 28
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4)
hiện nhiệm vụ. 1 3 3 1 9 4 5
a) x + => x = ;
- 4 HS lên bảng trình bày 3 4 4 3 12 12
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 2 5 5 2 25 14 39
b) x - x
5 7 7 5 35 35
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc quy tắc và cơng thức tổng quát
- BTVN 6(b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_12_nam_hoc_2021_2022_nguyen_d.docx