Kế hoạch bài dạy Công nghệ 8 - Tuần 15-17 - Năm học 2021-2022 - Lê Viết Hoài

doc10 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/07/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Công nghệ 8 - Tuần 15-17 - Năm học 2021-2022 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 TUẦN 15 Ngày soạn:25/12/2021 Ngày dạy : 30/12/2021 Tiết 30 KIỂM TRA GIỮA KÌ II Thời gian thực hiện(1tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: * Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học: - Nêu được nguyên nhân xẩy ra tai nạn điện và một số biện pháp an toàn điện. - Biết được các loại vật liệu kĩ thuật điện. - Nêu cấu tạo, nguyên lí hoạt động, số liệu kĩ thuật của các đồ dung điện. - Biết cách sử dụng hợp lí điện năng. 2. Năng lực Năng lực chung - Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của giáo viên, nguồn học liệu hỗ trợ tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học để làm bài kiểm tra. Năng lực công nghệ -Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra: + Nhận dạng các đồ dùng điện, các vật liệu kỹ thuật điện. Tính toán tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày, trong tháng. Biết tiết kiệm điện năng cho gia đình và trường học 3. Phẩm chất - Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra - Yêu thích bộ môn. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên: - Nghiên cứu kỹ trọng tâm kiến thức và kỹ năng của chương VII và tài liệu tham khảo để ra đề kiểm tra. - Phô tô đề cho học sinh 2.Học sinh: - Ôn tập và làm đề cương ôn tập ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Vật liệu kĩ thuật C1 1 Câu điện 0,5đ 0,5đ 5% 5% Đồ dùng điện - C5 1 Câu quang: Đèn sợi 1,0đ 1,0đ đốt, đèn huỳnh 10% 10% quang. Đồ dùng điện - C2;3 C6a C6b 4 Câu nhiệt: Bàn là 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ điện, nồi cơm 10% 10% 10% 30% điện. GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 1 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 Máy biến áp C4 1 Câu một pha. 1,5đ 1,5đ 15% 15% Sử dụng hợp lí điện năng. Thực C7a,b,c 1 Câu hành tính toán 4,0đ 4,0đ tiêu thụ điện 40% 40% năng trong gia đình 3 Câu 2 Câu 1 Câu 2 Câu 8 Câu Tổng số câu 1,5đ 2,5đ 1,0đ 5,0đ 10đ Tổng số điểm 15% 25% 10% 50% 100% Tỉ lệ % B. ĐỀ RA I.Trắc nghiệm khách quan: (4.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Vật liệu nào dưới đây là vật liệu cách điện: A. Hợp kim Niken - crôm B. Dung dịch Axaxxits. C. Nhựa đường D. Thủy ngân Câu 2: Các số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là: A- Điện áp định mức C- Dung tích soong B- Công suất định mức D- Cả A, B, C Câu 3: Quạt điện là đồ dùng loại: A- Điện - nhiệt B- Điện - cơ C- Điện quang Câu 4: Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với mỗi cụm từ ở cột B để được câu đúng. A Cột nối B 1.Máy biến áp tăng áp có 1 nối với a. Số vòng dây N1 lớn hơn số vòng dây lớn hơn số vòng dây N2 2.Máy biến áp giảm áp 2 nối với b. Số vòng dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. c. Số vòng dây thứ cấp N2lớn hơn số vòng dây sơ cấp N1 Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống ( ) trong các câu sau đây để được một câu đúng. - Để chiếu sáng trong nhà, lớp học, công sở nên dùng (1) .. Lắp đúng kỹ thuật để tiết kiệm (2) II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a. Trình bày cấu tạo của bàn là điện ? b. Giải thích số liệu kĩ thuật ghi trên bàn là điện : 220V- 1000W Câu 2: (4 điểm) Bảng kê thiết bị tiêu thụ điện của một hộ dùng điện trong một tháng gần đây GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 2 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 Stt Tên đồ dùng điện Công suất Số T/g sử dụng Điện năng tiêu thụ trong điện (W) lượng điện trong ngày ngày A (W.h) t (h) 1 Đèn sợi đốt 3 4 24 A1= 2 Đèn sợi đốt 60 1 3 A2= 3 Đèn huỳnh quang 45 4 4 A3= 4 Ti vi 75 1 5 A4= 5 Quạt điện 65 1 2 A5= 6 Nồi cơm điện 700 1 2 A6= 7 Tủ lạnh 120 1 16 A7= a) Điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày ? b) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KWh c) Tính tiền điện phải trả của hộ đó . Biết 1KWh phải trả 1.200 đồng C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) (Từ câu 1 đến câu 4 đáp án và thang điểm cụ thể nh sau) Câu 1 2 3 Đáp án C D B Thang điểm 0,5 0,5 0,5 Câu 5: (1,5 điểm) Nối đúng mỗi câu cho 0,75 điểm. 1 nối với c 2 nối với a Câu 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ (cụm từ) cho 0,5 điểm. a. Huỳnh quang b. Điện năng II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm ) a. Trình bày cấu tạo của bàn là điện : - Cấu tạo: Gồm vỏ và dây đốt nóng. + Vỏ gồm đế làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm. Nắp làm bằng sắt hoặc đồng mạ crôm + Dây đốt nóng làm bằng vonfram dạng lò xo xoắn, được đặt trong ống thép bảo vệ và cách điện với ống thép bằng lớp mi ca chịu nhiệt hoặc đất nung chịu nhiệt b. Giải thích số liệu kĩ thuật ghi trên bàn là điện: 220V-1000W - 220V: Điện áp định mức quạt điện sử dụng là 220V - 1000W: Công suất đinh mức quạt điện tiêu thụ là 1000W/1 giờ Câu 2(4 điểm) Stt Tên đồ dùng điện Công Số T/g sử dụng Điện năng tiêu suất điện lượng điện trong thụ trong ngày (W) ngày t (h) A (W.h) 1 Đèn sợi đốt 3 4 24 A1= 288 2 Đèn sợi đốt 60 1 3 A2= 180 3 Đèn huỳnh quang 45 4 4 A3= 720 4 Ti vi 75 1 5 A4= 375 GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 3 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 5 Quạt điện 65 1 2 A5= 130 6 Nồi cơm điện 700 1 2 A6=1400 7 Tủ lạnh 120 1 16 A7=1920 Tính đúng A1 A7 đạt 1,5đ a.Điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày Angày = A1 + A2 + + A7 = 5013 ( W.h) = 5,013 KW.h 0,5đ b.Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KW.h Atháng = 30 x Angày = 30 x 5,013 = 150,39 ( KW.h) 1đ c.Tính tiền điện phải trả của hộ đó . Biết 1KW.h phải trả 1.200đ T = 1200 x 150,39 = 180468 ( đồng ) 1đ 4. Nhận xét, rút kinh nghiệm. - Giờ kiểm tra. - Bài làm của học sinh: +Ưu điểm: + Nhược điểm: 5.Công việc về nhà. - Đọc trước bài 50 SGk GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 4 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 TUẦN 16 Ngày soạn:02/01/2022 Ngày dạy : 06/01/2022 CHƯƠNG VIII. MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ Tiết 31- Bài 50: ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TẠO MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ Thời gian thực hiện(1tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Biết được đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. 2. Về năng lực: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, - Biết được cấu tạo, chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà. 3. Về phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng. - Có ý thức say sưa học tập và yêu thích môn học. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1.Giáo viên: - Nghiên cứu nội dung SGK, chuẩn KTKN và các tài liệu có liên quan. - Tranh vẽ về cấu tạo của mạng điện trong nhà. - Sơ đồ ghi nhớ SGK trang 75 2.Học sinh: - Đọc trước SGK, tìm hiểu cấu tạo mạng điện trong nhà ở gia đình. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. b) Nội dung: HS lắng nghe GV trình bày. c) Sản phẩm: GV trình bày d) Tổ chức thực hiện: - Một số sơ đồ mạng điện trong nhà, các e quan sát hình. Mạng điện trong nhà là loại mạng điện có điện áp thấp, nhận điện năng từ mạng phân phối để cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình. Cụ thể chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Đặc điểm, yêu câu của mạng điện trong nhà a) Mục tiêu: Biết được điện áp của mạng điện trong nhà, đồ dùng điện của mạng điện trong nhà b) Nội dung: Vận dụng sgk, kiến thức để thực hiện hoạt động nhóm GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 5 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 c) Sản phẩm: Nắm được đặc điểm mạng điện trong nhà d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ I. Đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà. GV: Tổ chức cho HS làm việc theo 1. Điện áp của mạng điện trong nhà. nhóm tìm hiểu đặc điểm của mạng - Có điện áp thấp: Uđm = 220 V. điện trong nhà. 2. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà. + Điện áp sử dụng ở mạng điện trong a. Đồ dùng điện rất đa dạng. nhà em là bao nhiêu vôn?. - Điện quang: Đón sợi đốt, đèn compac huỳnh + Đồ dùng điện của mạng điện trong quang. nhà như thế nào ? Cho ví dụ minh họa - Điện nhiệt: Bàn là điện, nồi cơm điện. ?. - Điện cơ: Quạt điện... + Nêu công suất của một số đồ dùng b. Công suất của các đồ dùng điện rất khác nhau. điện trong gia đình, lớp học ?. 3. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng + So sánh công suất của các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện. điện ?. - Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải có điện áp + Yêu cầu của mạng điện trong nhà ?. định mức phù hợp điện áp mạng điện. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Bàn là điện: 220V – 1000W, công tắc điện: 500V + HS tiếp nhận, tiến hành hoạt động – 10A, phích điện: 250V – 5A. + GV quan sát, hướng dẫn HS 4. Yêu cầu của mạng điện trong nhà. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Thiết kế, lắp đảm bảo đủ cung cấp điện và dự + HS trình bày kết quả phòng cần thiết. + GV nhận xét. - Đảm bảo an toàn. - Bước 4: Kết luận, nhận định - Dễ kiểm tra, sửa chữa. + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến - Thuận tiện, bền chắc. thức. Hoạt động 2: Cấu tạo của mạng điện trong nhà a) Mục tiêu: Biết được cấu tạo của mạng điện trong nhà b) Nội dung: Vận dụng sgk, kiến thức để thực hiện hoạt động nhóm c) Sản phẩm: Nắm được cấu tạo mạng điện trong nhà d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ II. Cấu tạo của mạng điện trong nhà GV vẽ sơ đồ mạch điện. - Mạng phân phối => công tơ điện => mạch + Nêu tên các phần tử trong mạch điện ? chính => mạch nhánh => thiết bị đồ dùng + Kể tên một số mạch nhánh ? điện. + Cách mắc mạch nhánh ? - Thiết bị, đồ dùng điện của mạng điện trong + Nêu chức năng của các phần tử có trong nhà: mạch điện ? + Thiết bị đóng cắt. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ + Thiết bị bảo vệ. + HS tiếp nhận, tiến hành hoạt động + Thiết bị lấy điện. + GV quan sát, hướng dẫn HS + Đồ dùng điện: điện quang, điện cơ, điện - Bước 3: Báo cáo, thảo luận nhiệt. + HS trình bày kết quả + GV nhận xét. - Bước 4: Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 6 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học b) Nội dung: hs vận dụng kiến thức đã học để làm bài luyện tập. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - HS tiếp nhận, suy nghĩ và hoàn thiện bài tập - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập b) Nội dung: hs vận dụng kiến thức đã học để làm bài luyện tập. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Câu 1: Những đồ dùng điện nào dưới đây có số liệu kĩ thuật phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta? A. Quạt điện 220V – 30W (x) B. Máy giặt 110V – 400W C. Bình đun nước ARISTON 220V – 220W (x) D. Bếp điện 110V – 800W E. Bóng đèn huỳnh quang 220V – 20W (x) F. Tủ lạnh 110V – 550W Em hãy sắp xếp các đồ dùng điện ở bài trên theo thứ tự có công suất nhỏ dần. Em có nhận xét gì về sự chênh lệch công suất của những đồ dùng điện đó - HS trình bày kết quả thực hiện, trả lời - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. TUẦN 17 Ngày soạn:08/01/2022 GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 7 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 Ngày dạy : 13/01/2022 Tiết 32 - Bài 51: THIẾT BỊ ĐÓNG-CẮT VÀ LẤY ĐIỆN CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ Thời gian thực hiện(1tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu được công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. 2. Về năng lực: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, - Biết cách sử dụng và vị trí lắp đặt các thiết bị đó an toàn và đúng kỹ thuật 3. Về phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng. - Có ý thức say sưa học tập và yêu thích môn học. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1.Giáo viên: - Nghiên cứu nội dung SGK, chuẩn KTKN và các tài liệu có liên quan. - Tranh vẽ cấu tạo một số thiết bị đóng cắt và lấy điện. 2.Học sinh: - Đọc trước SGK III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. b) Nội dung: HS lắng nghe GV trình bày. c) Sản phẩm: GV trình bày d) Tổ chức thực hiện: - Cho Hs quan sát ngay bảng điện trong phòng học. - Em dùng công tắc nào để bật quạt, công tác nào bật , tắt đèn.. - GV dẫn vào bài mới. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Thiết bị đóng – cắt mạch điện a) Mục tiêu: Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc của công tắc điện và cầu dao. b) Nội dung: Vận dụng sgk, kiến thức để thực hiện hoạt động nhóm c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về thiết bị đóng – cắt mạch điện d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM - Bước 1: Chuyển giao nhiệm I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện vụ 1. Công tắc điện. GV phát thiết bị cho HS quan a. Khái niệm. sát, tìm hiểu. - Là thiết bị đóng - cắt mạch điện. + Nêu công dụng của công tắc b. Cấu tạo. điện ?. - Vỏ : làm bằng nhựa. + Mô tả cấu tạo của công tắc - Cực động: làm bằng đồng. điện ?. - Cực tĩnh: làm bằng đồng. + Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên c. Phân loại. công tắc và giải thích ý nghĩa - Theo số cực: 2, 3 cực GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 8 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 các số liệu đó ?. - Theo thao tác đóng cắt: Công tăc bật, bấm, xoay. + Trong mạch điện công tắc d. Nguyên lí làm việc. thường được lắp ở vị trí nào ?. - Khi đóng: Cực động tiếp xúc cực tĩnh. + Nêu công dụng, cấu tạo của - Khi cắt: Cực động tách khỏi cực tĩnh, làm hở mạch điện. cầu dao ? so sánh công dụng - Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, sau của cầu dao và công tắc điện ?. cầu chì + Nêu cấu tạo và phân loại cầu 2. Cầu dao. dao ?. a. Khái niệm. + Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên - Đóng cắt đồng thời cả dây pha và dây trung tính của mạng cầu dao và giải thích ý nghĩa điện các số liệu đó ? b. Cấu tạo. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Vỏ : làm bằng nhựa, sứ. + HS tiếp nhận, tiến hành hoạt - Các cực động: làm bằng đồng. động - Các cực tĩnh: làm bằng đồng. + GV quan sát, hướng dẫn HS c. Phân loại. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Theo số cực: 1, 2, 3 cực. + HS trình bày kết quả - Theo số pha: 1, 3 pha. + GV nhận xét. 3. Bảng báo cáo thực hành. - Bước 4: Kết luận, nhận định - Số liệu kỹ thuật và giải thích ý nghĩa. + GV nhận xét, đánh giá và Tên thiết bị Số liệu kỹ thuật Ý nghĩa chuẩn kiến thức. - Cấu tạo của các thiết bị điện. Tên thiết bị Các bộ phận chính Tên gọi Đặc điểm Hoạt động 2: Thiết bị lấy điện a) Mục tiêu: Biết được cấu tạo của ổ điện và phích điện b) Nội dung: Vận dụng sgk, kiến thức để thực hiện hoạt động c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về thiết bị lấy điện d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm II. Thiết bị lấy điện. vụ 1. Ổ điện. GV phát thiết bị cho HS quan - Là thiết bị lấy điện cho các đồ dùng điện. sát, tìm hiểu. - Cấu tạo: vỏ và cực tiếp điện. + Nêu công dụng và cấu tạo của 2. Phích điện. ổ điện? - Dùng cắm vào ổ điện để lấy điện cung cấp cho các đồ dùng + Nêu công dụng và cấu tạo của điện. phích điện ? - Phân loại: có nhiều loại. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Khi sử dụng cần lựa chọn loại phích điện phù hợp với ổ + HS tiếp nhận, tiến hành hoạt điện. động 3. Bảng báo cáo thực hành. + GV quan sát, hướng dẫn HS - Số liệu kỹ thuật và giải thích ý nghĩa. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận Tên thiết bị Số liệu kỹ thuật Ý nghĩa + HS trình bày kết quả - Cấu tạo của các thiết bị điện. + GV nhận xét. - Bước 4: Kết luận, nhận định Tên thiết bị Các bộ phận chính GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 9 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8 + GV nhận xét, đánh giá và Tên gọi Đặc điểm chuẩn kiến thức. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học b) Nội dung: hs vận dụng kiến thức đã học để làm bài luyện tập. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Câu 1: Công dụng, cấu tạo và ý nghĩa các số liệu kỹ thuật của các thiết bị đóng cắt và lấy điện mạng điện trong nhà ? - HS tiếp nhận, suy nghĩ và hoàn thiện bài tập - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập b) Nội dung: hs vận dụng kiến thức đã học để làm bài luyện tập. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Câu 1: Quan sát mạng điện trong nhà em, em thấy có những thiết bị đóng-cắt và lấy điện nào? Hãy mô tả cấu tạo của các thiết bị đó. - HS trình bày kết quả thực hiện, trả lời vào vở. - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2020 - 2021 10

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_cong_nghe_8_tuan_15_17_nam_hoc_2021_2022_le.doc