Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay Vinacal - 570ms giải toán THPT

• 234 + 567 =

• 234 - 567 =

• 234 x 567 =

• 234 : 567 =

*) 123456789x87= ?

Chú ý: Phép nhân hai số tự nhiên mà kết quả là số có trên 10 chữ số thì máy chỉ cho kết quả gần đúng. Cần sử dụng số học để tìm ra những chữ số cuối cùng khi muốn tìm kết quả đúng của phép toán đó

 

ppt37 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay Vinacal - 570ms giải toán THPT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay VINACAL - 570MS giải toán thptNinh thuận– tháng 8 -2008Phần 1: Giới thiệu chungGiới thiệu về phần mềm giả lập VINACAL- 570 MS2. Giới thiệu về máy VINACAL - 570 MS: Phím chức năng, phím số,Phần 2: Tính toán thông thườngPhép toán số học và đại số với số thựcCộngTrừ NhânChiaVí dụ234 + 567 = 234 - 567 = 234 x 567 = 234 : 567 = *) 123456789x87= ?Chú ý: Phép nhân hai số tự nhiên mà kết quả là số có trên 10 chữ số thì máy chỉ cho kết quả gần đúng. Cần sử dụng số học để tìm ra những chữ số cuối cùng khi muốn tìm kết quả đúng của phép toán đóTính phần trămTìm x% của số a ta bấm: a, x, X, SHIF, %, =ví dụ: Tính 12% của 1500 (kết quả 180)a là mấy phần trăm của b ta bấm:a,:,b,SHIF,%,=ví dụ: 660 là mấy phần trăm của 880 (kết quả 75%)Tìm a + x% của a ta bấm: a, x, X,SHIF,%,+, =Ví dụ: 2500 + 15% của 2500 kết quả là 2875Số a trở thành số b thì tăng (giảm) mấy % bấm: b, - , a, SHIF, %, =ví dụ: 40 trở thành 46 là đã tăng bao nhiêu phần trăm (kết quả 15%)Phần 2: Tính toán thông thườngPhép toán đại số với số thựcLũy thừa. Bình phương của một số. Lũy thừa của một số với số mũ bất kì Khai căn bậc n. Căn bậc hai của một số. Căn bậc ba của một số. Căn bậc n của số a: n- SHIF - - a Ví dụTínhPhần 2: Tính toán thông thường2. Phép toán Lôgarít và Lượng giác trên R- Lô ga rít:. Log. ln.Lượng giác:. Đổi đơn vị. Sin; cos; tan; cot của một gócVí dụTính10Ví dụ Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 3sinx - 4cosx = 2 (*)?HD: x1 = A + B + k3600 x2 = A + (1800 – B) + k3600KQ: x1 ≈ 760 42’ 29” + k3600; x2 ≈ 2090 33’ 6” + k3600.Ví dụCho biết cos(A/2)= 3/4 Tính giá trị của biểu thứcM = (tanA + sinA):(2 + 3tanA + 4cosA)HD: M = 0,339369546Phần 2: Tính toán thông thường3. Tính toán về tổ hợpGiai thừa: SHIF - x!Chỉnh hợp chập k của n phần tử n - SHIF - nPr - rTổ hợp chập k của n phần tử n - SHIF - nCr - r13 Ví dụ Có100 câu hỏi TNKQ khác nhau cho môn Toán, trong đó có 23 câu hỏi ở mức khó, 54 câu hỏi ở mức trung bình và 23 câu hỏi ở mức dễ. Từ các câu hỏi nói trên có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra khác nhau, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau và trong số đó có đúng 2 câu hỏi dễ? KQ: C223(C323 + C354 + C254C123+ C223C154 ) = 18.506.950 Phần 2: Tính toán thông thường4. Thống kêDãy số liệu thống kê: MOD MOD 1 - DTSố trung bình cộng (SHIF – S-VAR)Độ lệch chuẩnPhương saiTổng tần số (SHIF – S-SUM)Tổng các phần tửTổng bình phương các phần tửPhần 2: Tính toán thông thường5. Phương trình trên tập R:Giải phương trìnhGiải hệ phương trình Ví dụGiải phương trìnhGiải hệ phương trìnhGiải hệ phương trìnhPhần 2: Tính toán thông thường6. Phép toán giải tíchTích phânĐạo hàmGiới hạnVí dụCho y = tính y’(2) Cho y = tính y’(3) Cho y = tính y’(1)b) Tính 19 Ví dụ Tính giới hạn của dãy số có số hạng tổng quát là (n lớp căn bậc hai). HD: KQ: lim un ≈ 2,302775638.20Ví dụDãy số un được xác định như sau:u1 = 2, un + 1 = (1 + un)/2 với mọi n nguyên dương.Tính giá trị của 10 số hạng đầu và tìm giới hạn của dãy số đó.KQ: . u1 = 2; u2 = 3/2; u3 = 5/4; u4 = 9/8; u5 = 17/16; u6 = 33/32; u7 = 65/64; u8 = 129/128; u9 = 257/256; u10 = 513/512; . lim un = 1.Phần 2: Tính toán thông thường7. Phép toán trên biểu thức tọa độ của vectơ:Phép cộng, trừ hai vectơPhép nhân vectơ với một sốTích vô hướng của hai vectơMôđun của vectơTích có hướng của hai vectơGiải một số bài toán dựa vào biểu thức tọa độ của vectơVí dụCho hai vectơ và Tính:Ví dụb) Cho điểm A(1; 2; 3) và hai đường thẳng d, d’ có phương trình tương ứng là vàLập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và song song với hai đường thẳng đã choHD: 25x -13y -35z + 106 = 0Phần 2: Tính toán thông thường8. Phép tính trên tập số phức CPhép cộng, trừ hai số phứcPhép nhân, chia hai số phứcMôđun của số phứcArgument của số phứcDạng lượng giác của số phứcChú ý: Ví dụThực hiện các phép toán saua) (3 - 4i) + (5 + 12i)b) (3 - 4i) - (5 + 12i)c) (3 - 4i) . (5 + 12i)d) (3 - 4i) :(5 + 12i)e) Cho biết modun và arg của số phức z = (3 + 4i)g) Viết dưới dạng lượng giác số phức z = 5 – 12iPhần 2: Tính toán thông thường9.Một số chức năng nổi trội của máy9.1 Chức năng CALCVí dụ 1: Cho y =tính y(4) = ?HD: y(4) = 18 Phần 2: Tính toán thông thường9. Một số chức năng nổi trội của máy9.2 Chức năng SHIF – SOLVEVí dụ 1. Giải phương trình:HD: x = 2,487939173 Ví dụ 2. Giải phương trình:HD: x = 0,811828185 9. 2 Chức năng SHIF – SOLVEVí dụ: Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số y = và đồ thị hàm số y =KQ: x = 0; x =3.Phần 2: Tính toán thông thường9. Một số chức năng nổi trội của máy9.3 Chức năng SHIF – STOVí dụ: Biết rằng sinA = 0,9876 và cosB = -0,1234Hãy cho biết giá trị của tan(3A -5B)?HD: tan(3A -5B)= -1,924156688Phần 2: Tính toán thông thường9. Một số chức năng nổi trội của máy9.4 Chức năng ghép nối hai hay nhiều biểu thức bằng lệnh: ALPHA ; :Ví dụ 1:Biết rằng tan(A/2) = 3/4, tính giá trị của biểu thức M = (2 - 3cosA):(4 + 5sinA)HD: M = 0,131818181Phần 2: Tính toán thông thường9. Một số chức năng nổi trội của máy9.4 Chức năng ghép nối hai hay nhiều biểu thức bằng lệnh: ALPHA ; :Ví dụ 2: Cho dãy số với u1=1, u2=1 và un+1 = un + un-1.Cho biết u20?HD: u20 = 6765 Ví dụCho biết cos(A/2)= 3/4 tính giá trị của biểu thứcM = (tanA + sinA):(2 + 3tanA + 4cosA)HD: Bấm phím liên tiếp theo cách sauALPHA ; A; ANPHA; =; SHIF; COS; 3/4; ANPHA; :; ..; =; =Khi đóM = 0,339369546Phần 3 Một số bài tập tổng hợp Bài 1: Liên phân số- Ví dụ 1: tínhM = 3,141592653Ví dụ 2: Tìm x biết rằngX= 26.255,81648Phần 3 Một số bài tập tổng hợp 2. Bài 2: Căn số Tính giá trị củaA = HD: A = 1,911639216Phần 3 Một số bài tập tổng hợp 3.Bài 3: Dãy số Dãy số un được xác định như sau:u1 = 1, un + 1 = 2 + 3/un với mọi n nguyên dương. Tính giá trị của 10 số hạng đầu, tổng của 10 số hạng đầu và tìm giới hạn của dãy số đó.KQ: u1 = 2; u2 = 5; u3 = 13/5; u4 = 41/13; u5 = 121/41; u6 = 365/121; u7 = 1093/365; u8 = 3281/1093; u9 = 9841/3281; u10 = 29525/9841; S10 = 28,71753863; lim un = 3.Phần 3 Một số bài tập tổng hợp 4.Bài 4: Phương pháp lặpVí dụ: Tính gần đúng giá trị củaHướng dẫn:Ghi vào màn hình của máy và bấm = liên tiếp đến khi hội tụ lại giá trị của Phần 3 Một số bài tập tổng hợp 5.Bài 5: Tìm 4 số nguyên mà khi sắp chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thì số đứng sau lớn hơn số đứng liền trước 2 đơn vị và tích cả chúng là 2.176.315.785 Hướng dẫn:Cách 1: dùng đại sốCách 2: dùng số học

File đính kèm:

  • pptHong dan may tinh cam tay.ppt