Cách chia động “be” theo các ngôi ở thì hiện tại đơn
Dạng tổng quát: S + be (am,is,are)
Cụ thể: - I + am.
- She, he, it + is. (hoặc tên giêng của một người hoặc danh từ số ít).
- You,we,they + are(hoặc từ 2 người trở lên hoặc danh từ số nhiều).
VD: - I am a student.
- Lan and Nga/ They are doctors.
- Ha/She is a teacher.
- It is a pen.
Bài Tập: I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:
1. Hello, I _________ Mai.
2. _________ you a student?
3. This _________ my mother.
4. It _________ a book.
5. That _________ an eraser.
6. How old _________ you?
7. They _________ rulers.
25 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn học sinh tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng dịch Covid-19 môn Tiếng Anh Lớp 6, 9 - Trường PTDTBT THCS Nậm Tăm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC
Hướng dẫn học sinh tự ôn tập
I. Khối: 6.
Môn
Chủ đề/Nội dung tự học
Hướng dẫn của GV
Yêu cầu cần đạt
Tài liệu học tập
Thời gian hoàn thiện
Anh
1. Tobe
Cách chia động “be” theo các ngôi ở thì hiện tại đơn
Dạng tổng quát: S + be (am,is,are)
Cụ thể: - I + am.
- She, he, it + is. (hoặc tên giêng của một người hoặc danh từ số ít).
- You,we,they + are(hoặc từ 2 người trở lên hoặc danh từ số nhiều).
VD: - I am a student.
- Lan and Nga/ They are doctors.
- Ha/She is a teacher.
- It is a pen.
Bài Tập: I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:
1. Hello, I _________ Mai.
2. _________ you a student?
3. This _________ my mother.
4. It _________ a book.
5. That _________ an eraser.
6. How old _________ you?
7. They _________ rulers.
8. What _________ your name?
9. Her name _________ Nga.
10. These books _________ red.
11. How _________ Lan?
12. She _________ a nurse.
13. Ba _________ an engineer.
14. Nam and Bao _________ students.
15. We _________ doctors.
16. My father _________ a teacher.
17. My mother _________ a nurse.
18. _________ your father a doctor?
19. _________ they your pens?
20. _________ it her desk?
21. This _________ Thu. She _________ a student.
22. We _________ in the yard.
23. Who _________ they?
24. What _________ those?
25. My father and I _________ teachers.
26. I _________ Lan. I _________ a student. My brother and sister _________ teachers. My brother _________ twenty-four years old. My sister _________ twenty-one. There _________ four people in my family.
II/ Thêm am not, aren't, isn't vào những câu sau:
1. This _________ my pen.
2. Those _________ clocks.
3. They _________ windows.
4. It _________ a pencil.
5. My father _________ a doctor. He is a teacher.
6. This ruler _________ long. It is short.
7. Those schools _________ big. They are small.
8. I _________ a nurse.
9. You _________ engineers.
10. Ba and Bao _________ here.
III/ Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:
1. What (be) _________ your name?
2. My name (be) _________ Nhi.
3. This (be) _________ a board.
4. I (be) _________ eleven.
5. _________ Lan (be) twelve?
6. His pens (be) _________ there
7. _________ you and Nam (be) students?
8. _________ this (be) your ruler?
9. That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.
10. Thu and Lan (be) _________ good girls.
11. I (be) _________ fine, thanks.
12. These _________ erasers.
13. There _________ a table.
14. What _________ it?
15. _________ Mr Nam (be) a teacher?
16. This (be) _________ my mother. She (be) _________ a nurse.
17. There (be) _________ five people in my family.
18. Her name (be) _________ Linh.
19. It (be) _________ a door.
20. They (be) _________ doctors.
21. Which grade _________ you (be) in?
22. Which class _________ he (be) in?
23. Phong's school (be) _________ small.
24. Thu's school (be) _________ big.
25. My school (be) _________ big, too.
Học sinh nắm trắc cách chia ĐT “be” theo các ngôi ở thì hiện tại đơn.
Vở viết của HS và sách giáo khoa Anh 6
Hết tháng 3
2. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
- Cần củng cố lại cho học sinh cách sử dụng và cấu trúc của thì, đặc biệt nhấn mạnh tới các dấu hiệu nhận biết.
- Công thức:
* Câu khẳng định: She, he, it + V(s,es).
I, you, we, they + V
Chú ý: - Cách thêm (s/es) đối với ngôi She,He,It hoặc tên giêng 1 người hoặc danh từ số ít như sau:
+ Thêm (s): Thông thường thêm (s) vào sau động từ.
VD; Play->plays, work->works
+ Thêm (es): Đối với động từ tận cùng là âm: o,ch,sh,s,x,z.
=> Dâu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every
VD: go->goes, miss->misses, watch-> watches.
- Nam/ He plays soccer every afternoon.
- Nga/ She always watches TV in the evening.
- I/Ba and Manh/They often play soccer.
* CâuPhủ định: She, He, It + does + not V
I, You, We, They + do + not V
VD: - Nam/ He does not play soccer.
- Nga/ She does not watch TV.
- I/Ba and Manh/They do not play soccer.
* Câu hỏi nghi vấn: Do/Does + S + V ?
- Yes, + S + do/does
- No, + S + do not/does not
VD: - Do you listen to music ? + yes, I do / No, I don’t.
- Does Nga/She watch TV ?. Yes. She does / No, she doesn’t.
BÀI TẬP:
I. Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:
1. I (listen) _________ to music every night.
2. They (go) _________ to school every day.
3. We (get) _________ up at 5 every morning.
4. You (live) _________ in a big city.
5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.
6. Nam and Ba (wash) _________ their face.
7. I (have) ________ breakfast every morning.
8. Na (have) ________ breakfast at 6 o'clock.
9. Every morning, Ba (get) _________ up.
10. He (brush) _________ his teeth.
11. Then he (wash) _________ his face.
12. Next he (have) _________ breakfast.
13. Finally, he (go) _________ to school.
14. Nga (do) _________ homework every day.
15. (watch) ________ television at night.
16. She often (miss) _________ her parents.
17. He always (study) _________ English.
18. Loan (have) _________ dinner at 7pm.
19. I (have) _________ dinner at 6 pm.
20. They (do) _________ homework at 2 pm.
21. You (watch) _________ movies at 8.30.
22. We (study) ________ English on Mondays.
23. Hoa (have) _________ English on Tuesday.
24. Lan (open) _________ the door.
25. Hoa (close) _________ the window.
26. The teacher (come) _________ in
27. The students (stand) _________ up.
28. They (sit) _________ down.
29. My father (live) _________ in a big city.
30. Your friend (go) _________ home at 4 pm.
31. Nam's father (get) _______ up at 4 o'clock.
32. Hoa (go) _________ to school by bus.
33. This (be) _________ Mai. She (be) _________ twelve years old. She (be) _________ a student. She (live) _________ in a big city. She (be) _________ in grade 6. She (get) _________ up at 6 o'clock every morning. She (wash) _________ her face at 6.10. She (have) _________ breakfast at 6.15. She (go) _________ to school at 6.30.
*Answer the questions:
1. How old is Mai?
.........................................................
2. What does she do?
.........................................................
3. Where does she live?
.........................................................
4. Is it a small city or a big city?
.........................................................
5. Which grade is she in?
.........................................................
6. What time does she wash her face?
.........................................................
7. What time does she have breakfast?
.........................................................
8. What time does she go to school?
.........................................................
II. Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:
1. I live on a big city. .................
2. I goes to bed at ten pm. .................
3. Lan have breakfast at home. ...............
4. What does you do? ..........................
5. What time do she get up? .................
6. When do you has dinner? .................
7. How many floor does your school have? .................
8. This is Nga school. .................
III.Đọc rồi trả lời câu hỏi.
a. Mrs Lien is a nurse .Her house is near the hospital. It is in front of the park, between the drugstore and the bakery. Today she doesn't go to work because it's Sunday. There are five room in her house ,and her house has a small yard to the right of the house ,there are flowers and there are small trees to the left of it .There is a well behind her house.
1-What does Mrs Lien do ?
.................................................................................
2-How many rooms does her house have ?
..................................................................................
3-Is the yard big or small ?
...................................................................
4-Where are the flowers ?
............................................................................
5-What is there behind the house ?
...........................................................................
b. Mr. Baker, 45 years old, is a teacher. He is English but he lives in France, in the village of Yerville. Mr.Baker lives in France but he works in England.Every Monday, he leaves home at 2.30 in the morning and drives 101 miles from his village to Boulogne, where he leaves his car and catches the ferry to Folkston. Then he catches the train to Maidstone in Kent and arrives at Manor school at 8.25. He teaches French from 9.00 in the morning to 3.30 in the afternoon, and then leaves school. He stays in Maid’s tone and only comes home on Friday every week.
Questions:
1. How old is Mr. Baker?
...........................................................................................
2. Where does he work? ...........................................................................................
3. What time does he leave home to work on Monday?
...........................................................................................
4. How does he travel to Boulogne?
...........................................................................................
5.What does he teach?
...........................................................................................
IV. Đọc chọn đáp án đúng:
I live in a house near the sea. It is...(1)... old house, about 100 years old and...(2)... very small. There are two bed rooms upstairs...(3)... no bathroom. The bathroom is down stairs... (4)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden...(5)... the house. The garden...(6)... down to the beach and in spring and summer...(7)... flowers every where. I like alone...(8)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with...(9)...
I love my house for... (10)... reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. It's
B. It
C. there's
D. They're
3.
A. and
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
B. next
C. near to
D. next to
5.
A. in front
B. front of
C. of front in
D. in front of
6.
A. go
B. going
C. goes
D. in goes
7.
A. these are
B. they are
C. there are
D. those are
8.
A. for
B. of
C. on
D. with
9.
A. me
B. I
C. my
D. I'm
10.
A. a
B. any
C. many
D. a lot
V. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
front / house / the bookstore / of / my / is / in ....................................................................
to / the / don’t / play / they / in / morning / tennis / want ...............................................................
bookstore / how often / you / the / go to /do? ............................................................................
goes / usually / to / my brother / by / school / bike .....................................................................
to work/she /how/travel/does/ morning / every? ......................................................................
is/travel to/sister/going to/my/Da Lat/next/ summer ................................................................
fall / the / what / weather / is / the / in / like? .................................................................
practice/you/every day/should/speaking/ English ...........................................................
have to / because / is / I / home/raining/ stay/it/ at .......................................................................
your / must / before / you / homework / school / do / going to
................................................................
a. Về kiến thức :
- Học sinh nhớ được cấu tạo, dấu hiệu nhận biết, hiểu được cách sử dụng thì hiện tại đơn.
b. Về kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng xác định thì hiện tại đợn để học sinh có khả năng sử dụng thì ngữ pháp trong các tình huống, ngữ cảnh cụ thể.
- Sử dụng chính xác thì ngữ pháp vào các dạng bài tập và trong kỹ năng viết (viết đoạn văn)
Vở viết của HS và sách giáo khoa Anh 6
3. Present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- Củng cố lại cho học sinh cách sử dụng và cấu trúc của thì, đặc biệt nhấn mạnh tới các dấu hiệu nhận biết.
- Công thức dạng tổng quát;
(?) What/Where + be + S + V-ing.?
S + be + V-ing
- Cụ thể:
I + am
She, He, It + is + V-ing
You,We,They+ are
=> Dấu hiệu nhận biết: now, rightnow, moment, present, Listen!, Look!.
VD: - What are you doing? + I am playing soccer.
watching TV.
listening to music.
+ Hoa is doing her homework now.
+ He and I are walking to school rightnow.
+ I am going out at the moment.
BÀI TẬP:
Chia động từ sao cho phù hợp với các thì đã học.
1. He often . (go) to school on foot.
2. It .(rain) very hard now.
3. The sun .(warm) the air and .(give) us light.
4. Look! A man .(run) after the train.
5. She .(go) to school everyday.
6. Bad students never .(work) hard.
7. It often .(rain) in the summer. It .(rain) now.
8. The teacher always .(point) at the black – board when he .(want) to explain something.
9. Mother .(cook) some food in the kitchen at the moment, she always.. (cook) in the morning.
10. I always (meet) him on the corner of this street.
11. Where you ..(go) now? – I .(go) to the theater.
12. He .(not do) morning exercises regularly.
13. he (do) morning exercises now?
14. Water .(boil) at 100 degrees centigrade.
15. He .. (meet) the dentist next week.
16. You ..(be) a good student?
17. They usually . (not go) to school by motorbike.
18. He (swim) over there now.
19. She ..(come) here next month.
20. They .. (not be) doctors.
21. He often (get) up late.
22. you often ...(watch) TV?
23. Mr. Brown (listen) to music now?
24. I usually . (go) shopping on weekend.
25. Hai often (wash) his face at 6.15.
26. she (play) badminton at the moment?
27. Thanh and Mai always (see) a movie on Saturday.
28. he often (take) a bus to school?
29. We (be) student in class 8A.
30. She often (not do) homework in the evening.
31. He usually (take) a taxi to the airport.
32. They . Usually (not go) to school by bike.
33. They (be) beautiful?
34. Manh (not play) soccer at the moment.
35. Minh (play) chess with Nam at the moment.
36. They often (visit) their parents on Saturday.
37. she .(study) now?
38. My and I always (go) to the countryside.
39. He (not be) at home now.
40. Hanh (not read) book at the moment.
41. Our teacher usually (give) us many exercises.
42. He often (catch) a train to work.
43. The cat (catch) mouse.
44. They (plant) trees over there at the moment.
45. My old friend, Manh (write) to me twice a month.
46. What she says (be) true.
47. Where she (buy) her breakfast every morning?
48. Bien .. often (not phone) to me.
49. Mrs. Green always (take) a bus to work. But now he (drive) to work.
50. Look! The ball (fall) down.
a. Về kiến thức :
- Học sinh nhớ được cấu tạo, dấu hiệu nhận biết, hiểu được cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
b. Về kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng xác định thì hiện tại tiếp diễn để học sinh có khả năng sử dụng thì ngữ pháp trong các tình huống, ngữ cảnh cụ thể.
- Sử dụng chính xác thì ngữ pháp vào các dạng bài tập và trong kỹ năng viết (viết đoạn văn)
Vở viết của HS và sách giáo khoa Anh 6
4. Future simple tense (Thì tương lai gần)
- Cần củng cố lại cho học sinh cách sử dụng và cấu trúc của thì, đặc biệt nhấn mạnh tới các dấu hiệu nhận biết.
- Công thức dạng tổng quát;
S + be going to
Cụ thể: I + am
She, he, it + is + going + to + V.
You, we, they + are
VD: - I am going to visit my grandparents this afternoon.
- My father/He/She is going to go out to night.
- They are going to play soccer next Sunday.
a. Về kiến thức :
- Học sinh nhớ được cấu tạo, dấu hiệu nhận biết, hiểu được cách sử dụng thì tương lai gần.
b. Về kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng xác định thì tương lai để học sinh có khả năng sử dụng thì ngữ pháp trong các tình huống, ngữ cảnh cụ thể.
- Sử dụng chính xác thì ngữ pháp vào các dạng bài tập và trong kỹ năng viết (viết đoạn văn)
Sách giáo khoa Anh 6
5. Prepositions (Giới từ)
- Tập trung chủ yếu vào mảng kiến thức về giới từ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.
1. Giới từ chỉ thời gian: at, on , in , from to, for, by, after, between, till, until .
a. At + một thời điểm cụ thể.
VD: at night/ three o’clock in the afternoon
b. In + tháng / năm / mùa
VD: In 1978 / June / summer
In + the morning / afternoon / evening
c. On + ngày trong tuần / ngày tháng năm.
VD : on Monday / January 4th, 2007
d. From to : từ đến
from + điểm thời gian + to + điểm thời gian
VD: We have classes from 7 o’clock to 11.15.
e. For + khoảng thời gian:
VD: for two hours , a week
f. By + một điểm thời gian: trước
VD: by five o’clock
g. After + time:
VD: after breakfast / lunch / dinnet
h. Between + điểm thời gian + and + điểm thời gian: khoảng từ đến
Between + 2 sự kiện
i. Till / Until + điểm thời gian: đến luc, đến khi.
2. Giới từ chỉ nơi chốn:
a. On:
* ở trên (chạm vào, sát vào, bao phủ hoặc tạo thành một phần của bề mặt.
VD: On the wall / grass / table.
* ở ( một đại lộ, một con đường)
VD: on Tran Hung Dao Street.
* ở trên / trong hoặc một phương tiện chuyên chở.
VD: on the plane / train
* trên / dựa trên
VD: on his back, on horse back
b. At + địa chỉ :
VD: at 10 Ngo Quyen Street.
c. In + tên nước, tỉnh, thành phố.
VD: in viet Nam, in Ho Chi Minh city.
d. Một số giới từ chỉ vị trí khác:
above ( bên trên), around ( xung quanh), behind (đằng sau), below ( bên dưới), beside (bên cạnh), between (ở giữa), far from (ở xa), in front of (trước mặt), in the middle of ( ở giữa), inside (bên trong), near (gần), next to (bên cạnh), on the top of (trên đỉnh), outside (bên ngoài), under (bên dưới).
BÀI TẬP: Hoàn thành các câu sau với giới tờ thích hợp
1. It is hot ......................... the summer.
2. “How do you go to school?” - “ ......................... bike.”
3. She has breakfast ......................... bread and milk.
4. The beef is ......................... the table, .(5)..................... the chicken and the vegetables.
5. She goes to school ....................... the morning.
6. We have English .............................. Thursday.
7. There are 40 students ...........................my class.
8. Lan gets.................... early in the morning.
9. They walk to work ..................... 6.30 every morning.
10. Her class is....................the first floor.
11. Mr Long goes to work ..................car.
12. I live............... a house ...............Le Loi street.
13. The bookstore is...................... the toy store and the Photocopy store
a. Về kiến thức :
- Giúp học sinh ôn tập về cách sử dụng của một số giới từ cơ bản trong chương trình.
b. Về kĩ năng:
- Học sinh nhận biết và phân loại được các loại giới từ.
- Dùng chính xác giới từ trong ngữ cảnh, tình huống cụ thể.
Vở viết của HS và sách giáo khoa Anh 6
6. Suggestion (Câu đề nghị):
Câu đề nghị ta nói theo các mấu câu sau
- What/How about + V-ing ?
- Let’s + V
- Why don’t + S + V ?
VD: - What/How about listening to music ?
- Why don’t we listen to music? .
- Let’s listen to music.
BÀI TẬP: Viết lại câu sau:
1. How about playing soccer this afternoon?.
- Let’s
2. I suggest visiting our teachers.
- Why don’t we..
3. Let’s do homework at home.
- What about.
a. Về kiến thức :
- Giúp học sinh ôn tập về cách sử dụng của một số giới từ cơ bản trong chương trình.
b. Về kĩ năng:
- Học sinh nhận biết và phân loại được các loại giới từ.
- Dùng chính xác giới từ trong ngữ cảnh, tình huống cụ thể.
Sách giáo khoa Anh 6
7. Phát âm
I Chọn từ mà phần gạch chân có cách phất âm khác với các từ còn lại(2,5đ)
A. ten B. seve C. she D. twenty
A. five B. sit C. fine D. nine
A. come B. open C. close D. old
A. this B. miss C. is D. yes
A. his B. this C. miss D. hi D. hi
A. pen B. desk C. children D. spell
A. open B. pencil C. student D. listen
A. tall B. many C. small D. all
A. thank B. family C. bag D. table
10. A. my B. twenty C. city D. country
HS phân biệt được từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong câu
Vở viết và sách giáo khoa Anh 6
I. Khối: 9.
Môn
Chủ đề/Nội dung tự học
Hướng dẫn của GV
Yêu cầu cần đạt
Tài liệu học tập
Thời gian hoàn thiện
1. Tenses
(Thì)
- Cần củng cố lại cho học sinh cách sử dụng và cấu trúc của từng thì, đặc biệt nhấn mạnh tới các dấu hiệu nhận biết.
- Chú ý: Sự kết hợp giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Ví dụ :
When + past simple, past progressive.
While + past progressive, past simple.
BÀI TẬP: Hoàn thành câu với ĐT trong ngoặc.
Columbus . (discover) America more than 400 years ago.
It .(rain) very hard now.
The sun .(warm) the air and .(give) us light.
They .(come) here a month ago.
Look! A man .(run) after the train.
We .(go) to the mountains last Sunday.
They .(come) here a month ago.
Albert Einstein .(die) on 18, 1955.
I .(have) lunch with Dong yesterday.
They .(come) to see me this morning.
She .(go) to school everyday.
Bad students never .(work) hard.
It often .(rain) in the summer. It .(rain) now.
The teacher always .(point) at the black – board when he .(want) to explain something.
Mother .(cook) some food in the kitchen at the moment, she always .(cook) in the morning.
I always .(meet) him on the corner of this street.
Where . You ..(go) now? – I .(go) to the theater.
He .(not do) morning exercises regularly.
he .(do) morning exercises now?
Nam .(buy) several records last week.
What you .(do) yesterday?
They .(finish) their dinner half an hour ago.
Water .(boil) at 100 degrees centigrade.
The factory .(begin) operation last year.
He .. (meet) the dentist next week.
26. I. a letter just a few minutes ago (receive)
27. They in London since 1980 (live)
28. Linda is working in this department.
29. She . here for two years (work)
30. Up to the present, John good work in the class (do)
31. They..in Hanoi from 1970 to 1999 (live)
32. You.your book on my desk last night (put)
33. He English at this school for six weeks up to now (study)
34. Our present teacher in this city all of his life (live)
35. Nobody lives in those houses. They empty for many years (be)
36. Cindy is in her office. She there since 7 o’clock (be)
37. My sister to see my last night (come)
38. Nobody at the party on Saturday (dance)
39. They .. about the terrible accident near my school since came home (talk)
40. My friend Geogre is learning Japanese. He it for six month (learn)
41. I ..very much when I was at school ?(not/learn)
42. John, I’m furious with you. I . in this rain for half an hour (wait)
43. They.. meat since they saw that film about farm animals (not/eat)
44. Steven in London since 1990 (live)
45. We ..Singapore six month ago (leave)
a. Về kiến thức :
- Học sinh nhớ được cấu tạo, dấu hiệu nhận biết, hiểu được cách sử dụng 5 thì ngữ pháp cơ bản trong chương trình.
1. Present simple tense.(Hiện tại đơn)
2. Present perfect tense (Hiện tại hoàn thành)
3. Past simple tense (quá khú đơn)
4. Past progressive tense (QK tiếp diễn)
5. Future simple tense (Tương lai)
b. Về kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng xác định các thì để học sinh có khả năng sử dụng các thì ngữ pháp trên trong các tình huống, ngữ cảnh cụ thể.
- Sử dụng chính xác các thì ngữ pháp vào các dạng bài tập.
Xem lại vở viết và tham khảo SGK Anh 9
Tất cả các bài tập hoàn thiện cuối tháng 3
2. Passive voice (Câu bị động)
1/Form:
S + be + V-pp+ + (by + O)
2/ Active into passive
S V O
S + be + PII(ed/cột 3) + by+ O
* Bảng tóm tắt công thức động từ của 4 thì trong câu bị động.
Present simple
S + am/ is/ are + VPII + ( by + O ).
Past simple
S + was/ were + VPII + ( by + O ).
Future simple/ modal verbs
S + will/modal verb + be + VPII + ( by + O ).
BÀI TÂP: Viết lại câu ở thể bị động.
VD. -) People throw billions of cans every year all over the world.
->Billions of cans are thrown every year all over the world.
-) People spoke Spanish in Brazil
->Spanish was spoken in Brazil by people
They are painting the living room light blue.
The living room..
My sister cleans these rooms everyday.
These rooms..
My father planted this tree.
This tree
They have completed this school for five months.
This school.
5. My father bought a new car last week.
A new car...
6. Farmers are grow vegetables on the farm.
Vegetables.
7. Lan will visit Ha Long Bay this summer.
Ha Long Bay.
8. My father waters this flower every morning.
This flower..
9. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
The dinner..
10. We should clean our teeth twice a day.
Our teeth
11. Our teachers have explained the English grammar.
The English grammar.
12. Tom will visit his parents next month.
His parents.
a. Về kiến thức : Học sinh nắm được hình thức của thể bị động và cách chuy
File đính kèm:
- huong_dan_hoc_sinh_tu_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_phong.doc