Hội thi tuổi trẻ học đường với văn hóa giao thông

+ Mỗi đội giới thiệu về tập thể và các thành viên tham gia đội chơi thông qua các thể loại như: Thơ ca, hò, vè, kịch Thời gian giới thiệu của mỗi đội tối đa là 05 phút.

+ Cách tính điểm: Điểm tối đa cho mỗi đội ở phần giới thiệu là 10 điểm. Điểm thi của mỗi đội là điểm trung bình cộng của các thành viên ban giáo khảo.

ppt88 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hội thi tuổi trẻ học đường với văn hóa giao thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS quảng chính + Mỗi đội giới thiệu về tập thể và các thành viên tham gia đội chơi thông qua các thể loại như: Thơ ca, hò, vè, kịch… Thời gian giới thiệu của mỗi đội tối đa là 05 phút. + Cách tính điểm: Điểm tối đa cho mỗi đội ở phần giới thiệu là 10 điểm. Điểm thi của mỗi đội là điểm trung bình cộng của các thành viên ban giáo khảo. Phần 1: chào hỏi + Trên màn hình lần lượt xuất hiện 6 bộ câu hỏi. Tương ứng với mỗi bộ câu hỏi có 10 câu hỏi với các đáp án (a, b, c, d) trong đó có 1 đáp án đúng. Các đội có quyền lựa chọn bộ câu hỏi cho đội mình .Các đội thi có 90 giây để suy nghĩ và hoàn thành đáp án đúng cho mỗi câu hỏi trong bộ câu hỏi đó. + Cách tính điểm: Mỗi câu trả lời đúng được tính 10 điểm. Trả lời sai không có điểm. Phần 2. Tìm hiểu luật ATgt CHỌN GểI CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 TèM HIỂU LUẬT AN TOÀN GIAO THễNG GểI CÂU HỎI 1 GỒM 10 CÂU - THỜI GIAN SUY NGHĨ LÀ 90 GIÂY Cõu 1: Vật sơn màu trắng, đầu trờn màu đỏ, cắm ở mộp cỏc đoạn đường nguy hiểm, để người lỏi xe biết phạm vi an toàn của đường. Vật đú gọi là gỡ ? A. Hàng rào chắn. B. Cọc tiờu. C. Trụ chỉ dẫn. Cõu 2: Theo em con đường nào là an toàn? A. Nhiều khỳc ngoặt, mặt đường gồ ghề. B. Mặt đường phẳng, rộng, cú vỉa hố, cú biển bỏo, đốn tớn hiệu giao thụng C. Lũng đường hẹp, nhiều vật cản, đường dốc, trơn, cạnh bờ vực. D. Đường khụng cú biển bỏo giao thụng. Cõu 3: Những phương tiện giao thụng nào sau đõy là phương tiện giao thụng đường bộ? A.Tàu thủy. B.Thuyền ghe gắn mỏy đi trờn sụng. C.Phà tự hành chở người và cỏc loại xe qua sụng. D.ễ tụ chở khỏch, ụ tụ buýt. Cõu 4: Đi bộ như thế nào là an toàn? A.Đi bờn phải đường theo chiều đi của mỡnh. B.Đi đỳng phần đường quy định C.Chấp hành hệ thống bỏo hiệu giao thụng đường bộ. D. Tất cả cỏc ý trờn. Cõu 5: Sỏt ngó ba, ngó tư đường cú cỏc vạch trắng song song với đường đi bỏo hiệu điều gỡ? A. Phải dừng xe B. Dành cho người đi bộ qua đường C. Điểm đỗ ụ tụ, xe mỏy. D. Phõn chia làn đường. Cõu 6: Hành vi nào sau đõy của người đi xe đạp trờn đường khụng an toàn. A. Lạng lỏch đỏnh vừng. B. Đốo nhau đi dàn hàng ngang. C. Lỏi xe thả 2 tay D. Cả 3 ý trờn. D Cõu 7: Những ai phải nghiờm chỉnh chấp hành những quy định về trật tự, an toàn giao thụng ? Những người từ 18 tuổi trở lờn. B. Tất cả mọi người trừ người già. C.Tất cả mọi người tham gia giao thụng. Cõu 8: Khi đi xe đạp trờn đường khụng cú làn đường dành riờng cho xe thụ sơ em phải đi như thế nào để đảm bảo an toàn? A. Tuỳ thớch, đi thế nào cũng được B. Đi giữa đường C. Đi sỏt lề đường bờn phải D. Đi sỏt lề đường bờn trỏi. Cõu 9: Hóy nờu nguyờn nhõn chớnh gõy tai nạn giao thụng? A. Do người tham gia giao thụng khụng chỳ ý, khụng hiểu hoặc khụng chấp hành luật giao thụng. B. Do phương tiện giao thụng và đường sỏ khụng đảm bảo an toàn, thiếu đốn tớn hiệu, khụng cú biển bỏo, cọc tiờu… C. Do thời tiết xấu làm đường trơn, lầy, sạt lỡ. D. Tất cả cỏc nguyờn nhõn trờn. Cõu 10: Đờ̉ tránh tai nạn giao thụng ta cõ̀n: A. Khụng đùa nghịch khi đi trờn đường. B. Chṍp hành tụ́t luọ̃t giao thụng đường bụ̣. C. Khi đi đường luụn chú ý. D. Tṍt cả các ý trờn. GểI CÂU HỎI 2 GỒM 10 CÂU - THỜI GIAN SUY NGHĨ LÀ 90 GIÂY Cõu hỏi 1: Cỏc hành vi nào dưới đõy bị nghiờm cấm? A. Phỏ hoại đường, cầu, hầm B. Phỏ hoại đốn tớn hiệu, cọc tiờu, biển bỏo C. Phỏ hệ thống thoỏt nước và cụng trỡnh giao thụng D. Tất cả cỏc hành vi trờn. Cõu 2: Em phải làm gỡ để gúp phần đảm bảo an toàn giao thụng? A. Thực hiện đầy đủ và đỳng luật giao thụng B. Khi đi xe đạp, xe mỏy phải đội mũ bảo hiểm C. Tớch cực tuyờn truyền và vận động mọi người cựng chấp hành nghiờm tỳc luật giao thụng. D. Tất cả cỏc ý trờn. Cõu 3: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng khi đi xe đạp điện. A. Cầm ụ đi xe. B. Buụng thả hai tay C. Đội mũ bảo hiểm, đi sỏt lề đường bờn phải D. Dừng xe giữa đường núi chuyện. Cõu 4: Trờn đoạn đường khụng cú đốn tớn hiệu, khụng cú vạch kẻ đường dành cho người đi bộ, khi qua đường, người đi bộ phải xử lý như thế nào? A. Chạy thật nhanh qua đường. B. Cứ qua đường bỡnh thường, cỏc xe đi tới sẽ nhường đường. C. Phải quan sỏt cỏc xe đang đi tới để qua đường an toàn, nhường đường cho cỏc phương tiện giao thụng đang đi trờn đường. D. Cứ qua đường tựy ý. Cõu 5: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng khi đi xe đạp trờn đường an toàn. A. Đi vào làn đường của xe cơ giới B. Đi xe đạp phải đi đỳng phần đường dành cho xe thụ sơ và phải đi sỏt lề đường bờn tay phải. C. Đi vào đường cấm, đi hàng ba trở lờn D. Rẽ đột ngột qua đầu xe. Cõu 6: Những người cú mặt tại nơi xảy ra tai nạn giao thụng cú trỏch nhiệm gỡ ? A. Bảo vệ hiện trường, giỳp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn. B. Bỏo tin ngay cho cơ quan cụng an hoặc UBND nơi gần nhất. C. Cung cấp thụng tin xỏc thực về vụ tai nạn D. Tất cả cỏc trỏch nhiệm nờu trờn. Cõu 7: Người tham gia giao thụng đường bộ gồm những thành phần nào? A. Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thụng đường bộ. B. Người điều khiển, dẫn dắt sỳc vật C. Người đi bộ trờn đường bộ D. Cả 3 thành phần nờu trờn. Cõu 8: Mạng lưới giao thụng đường bộ nước ta gồm những loại đường nào? A. Đường tỉnh lộ. B. Đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xó, đường đụ thị và đường chuyờn dựng. C. Đường quốc lộ. D. Đường đụ thị. Cõu 9: Khi đi trờn đường bộ giao với đường sắt, cần tuõn theo những quy định nào? A. Cần phải quan sỏt kỹ, khụng vượt qua đường sắt khi tàu sắp chạy đến hoặc khi rào chắn đó đúng. B. Những nơi khụng cú rào chắn, đứng cỏch đường ray ngoài cựng 5m; Những nơi nào cú rào chắn đứng cỏch rào chắn ớt nhất 1m. C. Khụng chạy chơi trờn đường sắt, khụng nộm đất đỏ lờn tàu. D. Tất cả cỏc ý trờn. Cõu 10: Khi đi tàu, xe phải thực hiện như thế nào để đảm bảo an toàn? A. Khi lờn xuống tàu, xe phải cẩn thận, chờ xe dừng hẳn, bỏm vịn chắc chắn, khụng chen lấn xụ đẩy, thắt dõy an toàn. B. Chen lấn xụ đẩy nhau C. Chạy nhảy trờn xe làm ảnh hưởng người khỏc D. Ngồi trờn thuyền, ca nụ thũ tay, khoa chõn xuống nước. GểI CÂU HỎI 3 GỒM 10 CÂU - THỜI GIAN SUY NGHĨ LÀ 90 GIÂY Cõu 1: Trờn đoạn đường khụng cú đốn tớn hiệu, khụng cú vạch kẻ đường dành cho người đi bộ, khi qua đường, người đi bộ phải xử lý như thế nào? A. Chạy thật nhanh qua đường. B. Cứ qua đường bỡnh thường, cỏc xe đi tới sẽ nhường đường. C. Phải quan sỏt cỏc xe đang đi tới để qua đường an toàn, nhường đường cho cỏc phương tiện giao thụng đang đi trờn đường. D. Cứ qua đường tựy ý. Cõu 2: Khi cảnh sỏt giao thụng giơ tay thẳng đứng, hiệu lệnh này cú ý nghĩa gỡ? A. Người và phương tiện giao thụng ở phớa trước dừng lại. B. Người và phương tiện giao thụng ở phớa sau dừng lại. C. Người và phương tiện giao thụng ở hai bờn dừng lại. D. Tất cả phải dừng lại. Cõu 3: Đờ̉ tránh tai nạn giao thụng ta cõ̀n: A. Khụng đùa nghịch khi đi trờn đường. B. Chṍp hành tụ́t luọ̃t giao thụng đường bụ̣. C. Khi đi đường luụn chú ý. D. Tṍt cả các ý trờn. Cõu 4: Học sinh tiểu học được phộp đi xe đạp loại nào? A. Xe đạp Mini cú vành nhỏ hơn 650mm B. Đi xe đạp người lớn C. Cả 2 loại xe đạp núi trờn D. Khụng được phộp đi xe đạp. Cõu 5: Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của ai? A. Là trách nhiệm của ngành Giao thông vận tải. B. Là trách nhiệm của cảnh sát giao thông C. Là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội . Cõu 6: Trẻ em dưới 7 tuổi khi muốn qua đường cần phải? A. Nắm chặt tay bạn cựng đi. B. Cú người lớn dẫn qua đường. C. Chạy nhanh qua đường. D. Cả A và C. Cõu 7: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng khi đi xe đạp trờn đường an toàn. A. Đi vào làn đường của xe cơ giới. B. Đi xe đạp phải đi đỳng phần đường dành cho xe thụ sơ và phải đi sỏt lề đường phớa bờn tay phải. C. Đi vào đường cấm, đi hàng ba trở lờn. D. Rẽ đột ngột qua đầu xe. Cõu 8: Vật sơn màu trắng, đầu trờn màu đỏ, cắm ở mộp cỏc đoạn đường nguy hiểm, để người lỏi xe biết phạm vi an toàn của đường. Vật đú gọi là gỡ ? A. Hàng rào chắn. B. Cọc tiờu. C. Trụ chỉ dẫn B Cõu 9: Những loại xe nào sau đõy được quyền ưu tiờn đi trước? A. Xe mỏy, xe đạp B. Xe cứu thương, xe cứu hoả. C. Xe ụ tụ chở khỏch D. Xe ụ tụ tải, xe ủi, xe kộo rơ -mooc. Cõu 10: Những ai phải nghiờm chỉnh chấp hành những quy định về trật tự, an toàn giao thụng ? A. Những người từ 18 tuổi trở lờn. Tất cả mọi người trừ người già. C.Tất cả mọi người tham gia giao thụng. GểI CÂU HỎI 4 GỒM 10 CÂU - THỜI GIAN SUY NGHĨ LÀ 90 GIÂY Cõu 1: Em phải làm gỡ để gúp phần đảm bảo an toàn giao thụng? A. Thực hiện đầy đủ và đỳng luật giao thụng. B. Khi đi xe đạp, xe mỏy phải đội mũ bảo hiểm. C. Tớch cực tuyờn truyền và vận động mọi người cựng chấp hành nghiờm tỳc luật giao thụng. D. Tất cả cỏc ý trờn Cõu 2: Những hành vi nào dưới đõy gõy nguy hiểm trờn đường? A. Đỏ búng trờn lũng đường B. Vừa chạy trờn đường vừa nụ đựa C. Chạy đuổi theo xe trờn đường D. Cả 3 ý trờn. Cõu 3: Khi đi xe đạp trờn đường khụng cú làn đường dành riờng cho xe thụ sơ em phải đi như thế nào? A. Tuỳ thớch đi thế nào cũng được B. Đi giữa đường C. Đi sỏt lề đường bờn trỏi D. Đi sỏt lề đường bờn phải. Cõu 4: Người tham gia giao thụng phải đi như thế nào là đỳng quy tắc giao thụng? A. Chấp hành hệ thống bỏo hiệu đường bộ. B. Đi đỳng phần đường quy định. C. Đi bờn phải theo chiều đi của mỡnh. D. Cả 3 ý trờn. Cõu 5: Vạch kẻ đường dựng để làm gỡ? A. Bỏo hiệu đoạn đường nguy hiểm lưu ý cho xe đi chậm lại B. Đường thờm đẹp, ban đờm đường sỏng hơn. C. Phõn chia làn đường, làn xe, hướng đi, vị trớ dừng lại. D. Dành cho người đi bộ. Cõu 6: Trờn đoạn đường khụng cú đốn tớn hiệu, khụng cú vạch kẻ đường dành cho người đi bộ, khi qua đường, người đi bộ phải xử lý như thế nào? A. Chạy thật nhanh qua đường. B. Cứ qua đường bỡnh thường, cỏc xe đi tới sẽ nhường đường. C. Phải quan sỏt cỏc xe đang đi tới để qua đường an toàn, nhường đường cho cỏc phương tiện giao thụng đang đi trờn đường. D. Cứ qua đường tựy ý. Cõu 7: Vật sơn màu trắng, đầu trờn màu đỏ, cắm ở mộp cỏc đoạn đường nguy hiểm, để người lỏi xe biết phạm vi an toàn của đường. Vật đú gọi là gỡ ? A. Hàng rào chắn. B. Cọc tiờu. C. Trụ chỉ dẫn Cõu 8: Những nguyờn nhõn chớnh gõy tai nạn giao thụng là: A. Do người tham gia giao thụng khụng tập trung chỳ ý, khụng hiểu hoặc khụng chấp hành luật giao thụng. B. Do phương tiện giao thụng khụng đảm bảo an toàn. C. Do đường giao thụng khụng an toàn, do thời tiết... D. Tất cả cỏc ý trờn. Cõu 9: Đờ̉ tránh tai nạn giao thụng ta cõ̀n: A. Khụng đùa nghịch khi đi trờn đường. B. Chṍp hành tụ́t luọ̃t giao thụng đường bụ̣. C. Khi đi đường luụn chú ý. D. Tṍt cả các ý trờn. Cõu 10: Khi đi xe đạp trờn đường, muốn rẽ trỏi người đi xe đạp phải đi như thế nào? A. Quan sỏt và rẽ trỏi thật nhanh nếu khụng cú xe đi ngược chiều. B. Cho xe chạy chậm lại, quan sỏt phớa trước, phớa sau và cú tớn hiệu xin rẽ. C. Chỉ cần quan sỏt xe cơ giới đi bờn phải rồi rẽ D. Cứ rẽ tuỳ ý. GểI CÂU HỎI 5 GỒM 10 CÂU - THỜI GIAN SUY NGHĨ LÀ 90 GIÂY Cõu 1: Vạch kẻ đường dựng để làm gỡ? A. Bỏo hiệu đoạn đường nguy hiểm lưu ý cho xe đi chậm lại B. Đường thờm đẹp, ban đờm đường sỏng hơn C. Phõn chia làn đường, vị trớ hoặc hướng đi, vị trớ dừng lại D. Dành cho người đi bộ. Cõu 2: Khi đi xe đạp từ đường nhỏ ra đường lớn thỡ phải đi như thế nào để đảm bảo an toàn? A. Đi tốc độ nhanh B. Đi ra khụng cần quan sỏt C. Đi bỡnh thường khụng cần giảm tốc độ D. Giảm tốc độ quan sỏt kỹ hai hướng. Cõu 3: Người đi bộ khi tham gia giao thụng khụng được thực hiện cỏc hành vi nào sau đõy: A. Vượt qua dải phõn cỏch, đu bỏm vào phương tiện giao thụng đang chạy. B. Mang vỏc vật cồng kềnh khụng đảm bảo an toàn. C. Gõy trở ngại cho người và phương tiện tham gia giao thụng đường bộ. D. Tất cả cỏc đỏp ỏn trờn.. Cõu 4: Hệ thống bỏo hiệu đường bộ gồm: A. Tớn hiệu đốn giao thụng, biển bỏo hiệu đường bộ B. Vạch kẻ đường, cọc tiờu và rào chắn C. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thụng; tớn hiệu đốn giao thụng, biển bỏo hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiờu hoặc tường bảo vệ, rào chắn. D. Tớn hiệu, đốn giao thụng, biển bỏo hiệu đường bộ, vạch kẻ đường, cọc tiờu và rào chắn. Cõu 5: Vật sơn màu trắng, đầu trờn màu đỏ, cắm ở mộp cỏc đoạn đường nguy hiểm, để người lỏi xe biết phạm vi an toàn của đường. Vật đú gọi là gỡ ? A. Hàng rào chắn. B. Cọc tiờu. C. Trụ chỉ dẫn . Cõu 6: Phương tiện giao thụng đường bộ gồm: A. Phương tiện giao thụng cơ giới đường bộ B. Phương tiện giao thụng thụ sơ đường bộ C. Phương tiện giao thụng cơ giới đường bộ và phương tiện giao thụng thụ sơ đường bộ. D. Phương tiện giao thụng cơ giới đường bộ, phương tiện giao thụng thụ sơ đường bộ và xe mỏy chuyờn dựng. Cõu 7: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng khi đi xe đạp trờn đường an toàn: A. Đi xe chở ba người B. Đi xe một tay C. Khi qua đường giao nhau phải đi theo tớn hiệu đốn giao thụng. Nếu khụng cú đốn tớn hiệu phải quan sỏt cỏc phớa. Nếu rẽ trỏi phải đi chậm, giơ tay xin đường. D. Đi xe rà chõn xuống đường. Cõu 8: Em cựng cỏc bạn đi học về thấy một số bạn đang chơi đựa trờn đường, em sẽ làm gỡ? A. Nhắc cỏc bạn khụng nờn chơi đựa trờn đường vỡ khụng an toàn. B. Tham gia chơi cựng cỏc bạn. C. Vẫn bỡnh thường như khụng cú chuyện gỡ xảy ra. D. Đứng cổ vũ cỏc bạn chơi. Cõu 9: Người tham gia giao thụng phải đi như thế nào là đỳng quy tắc giao thụng? A. Đi bờn phải theo chiều đi của mỡnh B. Đi đỳng phần đường quy định C. Chấp hành hệ thống bỏo hiệu đường bộ D. Cả ba ý trờn. Cõu 10: Tan học, một bạn học sinh cựng học lớp 9 rủ Hoa lờn xe mỏy để bạn ấy đốo về. Nếu là Hoa em xử lý như thế nào? A. Lờn xe để bạn đốo về nhà cho nhanh; B. Khụng đồng ý lờn xe; C. Khụng đồng ý lờn xe và khuyờn bạn khụng nờn lỏi xe vỡ chưa đủ tuổi để điều khiển xe mỏy. D. Rủ thờm 01 bạn để 03 bạn cựng đi xe mỏy về cho vui. GểI CÂU HỎI 6 GỒM 10 CÂU - THỜI GIAN SUY NGHĨ LÀ 90 GIÂY Cõu 1: Đối tượng nào phải nghiờm chỉnh chấp hành những quy định về trật tự, an toàn giao thụng? A. Những người từ 18 tuổi trở lờn. B. Tất cả mọi người trừ người già. C. Tất cả mọi người trừ trẻ em. D. Tất cả mọi người tham gia giao thụng. Cõu 2: Mạng lưới giao thụng đường bộ nước ta gồm những loại đường nào? A. Đường tỉnh lộ, đường huyện. B. Đường quốc lộ, đường tỉnh lộ, đường huyện, đường xó, đường đụ thị và đường chuyờn dựng. C. Đường quốc lộ, đường tỉnh lộ, đường huyện, đường xó, đường đụ thị. D. Đường đụ thị. Câu 3: Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của ai? A. Là trách nhiệm của ngành Giao thông vận tải. B. Là trách nhiệm của cảnh sát giao thông C. Là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội Cõu hỏi 4: Người điều khiển xe mụ tụ hai bỏnh, xe gắn mỏy chỉ được chở một người, trừ những trường hợp sau thỡ được chở tối đa hai người: A. Trẻ em dưới 15 tuổi B. Bạn cú xe đạp bị hư hỏng, xẹp lốp C. Chở người bệnh đi cấp cứu, ỏp giải người cú hành vi vi phạm phỏp luật. D. Sắp đến giờ vào học. Cõu 5: Hóy nờu nguyờn nhõn chớnh gõy tai nạn giao thụng? A. Do người tham gia giao thụng khụng chỳ ý, khụng hiểu hoặc khụng chấp hành luật giao thụng. B. Do phương tiện giao thụng và đường sỏ khụng đảm bảo an toàn, thiếu đốn tớn hiệu, khụng cú biển bỏo, cọc tiờu… C. Do thời tiết xấu làm đường trơn, lầy, sạt lỡ. D. Tất cả cỏc nguyờn nhõn trờn. Cõu 6: Những loại xe nào sau đõy được quyền ưu tiờn đi trước? A. Xe mỏy, xe đạp. B. Xe cứu thương, xe cứu hoả. C. Xe ụ tụ chở khỏch. D. Xe ụ tụ tải, xe ủi, xe kộo rơ -mooc. Cõu 7: Vạch kẻ đường dựng để làm gỡ ? A. Bỏo hiệu đoạn đường nguy hiểm, lưu ý cho xe đi chậm lại. B. Đường thờm đẹp và ban đờm đường sỏng hơn. C. Phõn chia làn đường, làn xe, hướng đi, vị trớ dừng lại. Cõu 8: Khi đi xe đạp trờn đường, muốn rẽ trỏi người đi xe đạp phải đi như thế nào? A. Quan sỏt và rẽ trỏi thật nhanh nếu khụng cú xe đi ngược chiều. B. Cho xe chạy chậm lại, quan sỏt phớa trước, phớa sau và cú tớn hiệu xin rẽ. C. Chỉ cần quan sỏt xe cơ giới đi bờn phải rồi rẽ. D. Cứ rẽ tuỳ ý. Cõu 9: Vật sơn màu trắng, đầu trờn màu đỏ, cắm ở mộp cỏc đoạn đường nguy hiểm, để người lỏi xe biết phạm vi an toàn của đường. Vật đú gọi là gỡ ? A. Hàng rào chắn. B. Cọc tiờu. C. Trụ chỉ dẫn Cõu 10: Người đi bộ khi tham gia giao thụng khụng được thực hiện cỏc hành vi nào sau đõy: A. Vượt qua dải phõn cỏch, đu bỏm vào phương tiện giao thụng đang chạy. B. Mang vỏc vật cồng kềnh khụng đảm bảo an toàn. C. Gõy trở ngại cho người và phương tiện tham gia giao thụng đường bộ. D. Tất cả cỏc đỏp ỏn trờn. + Trên màn hình lần lượt xuất hiện 10 câu hỏi. Tương ứng với mỗi câu hỏi có 3 biển báo và 3 đáp án (a, b, c) trong đó có một đáp án đúng. Mỗi đội chơi có 10 giây để suy nghĩ và đưa ra đáp án đúng cho câu hỏi đó . + Cách tính điểm: Mỗi câu trả lời đúng được tính 10 điểm. Trả lời sai không có điểm. + Các đội trả lời bằng cách bấm chuông nhanh nhưng chỉ một đội giành quyền trả lời. Phần 3: Nhận biết ý nghĩa của biển báo Câu 1 : Biển nào báo hiệu đường hai chiều? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 Câu 2 : Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau nguy hiểm? 1 2 3 A. Biển 1 và 2 B. Biển 2 và 3 C. Cả 3 biển Câu 3 : Biển nào báo hiệu cấm đi ngược chiều? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 Câu 4 : Biển nào bỏo hiệu "Đường giao nhau" của cỏc tuyến đường cựng cấp ? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 Câu 5 : Biển nào cấm quay xe? 1 2 3 A. Biển 1 và 2 B. Biển 1 và 3 C. Cả 3 biển Câu 6 : Biển nào báo hiệu hết đoạn đường ưu tiên? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 Câu 7 : Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau với đường sắt có rào chắn? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 Câu 8 : Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 Câu 9 : Khi gặp biển nào xe ưu tiên theo luật định vẫn phải dừng lại? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 Câu 10 : Biển nào báo hiệu cấm đi ngược chiều? 1 2 3 A. Biển 1 B. Biển 2 C. Biển 3 + Trên màn hình lần lượt xuất hiện 5 tình huống giao thông.Các đội chơi có 20 giây để suy nghĩ để chỉ ra sai phạm và nêu ra cách ứng xử phù hợp trong các tình huống tương ứng vào bảng. + Cách tính điểm: Các đội trả lời bằng bấm chuông nhanh.Mỗi câu trả lời đúng được tính 10 điểm. Trả lời sai không được tính điểm. Các đội còn lại có quyền bổ sung nếu đúng được 5 điểm, sai không có điểm. Phần 4. Văn hóa giao thông 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tình huống 1 sai phạm: - Chở quỏ số người quy định; - Khụng đội mũ bảo hiểm. - Bài học: 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tình huống 2 Sai phạm: Đi xe đạp lụi kộo, bỏm đẩy nhau. Bài học: 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tình huống 3 Sai phạm: - Bài học 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tình huống 4 Sai phạm: Bài học: 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tình huống 5 Trả lời: Bài học: Là học sinh lớp 9 em sẽ làm gỡ khi cú bạn cựng lớp rủ đi chơi bằng xe mỏy. Câu hỏi chung thời gian không quá 2 phút -Thực hiện đầy đủ và đỳng luật giao thụng. - Khi lỏi xe mỏy phải đội mũ bảo hiểm. - Tớch cực tuyờn truyền và vận động mọi người cựng chấp hành nghiờm tỳc luật giao thụng. Là học sinh khi còn ngồi trên ghế nhà trường em sẽ làm gì để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.

File đính kèm:

  • pptthi ATGT HAY.ppt