Hội thi rung chuông vàng lớp 5

n Câu 1.1 :Chọn câu trả lời đúng

 

Năm 2004 nước ta có số dân là :

a. 76,3 triệu người

b. 80,2 triệu người

c. 82,0 triệu người

 

ppt12 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hội thi rung chuông vàng lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1.1 :Chọn câu trả lời đúng Năm 2004 nước ta có số dân là : a. 76,3 triệu người b. 80,2 triệu người c. 82,0 triệu người 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 2.1 :Chọn câu trả lời đúng Phần đất liền của nước ta giáp với các nước : a. Lào, Thái Lan, Cam-Pu-Chia b. Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia c. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-Pu-Chia 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 3.1 :Chọn câu trả lời đúng Biển Đông là nơi cung cấp cho nước ta nhiều a. Cá, tôm b. Các hải sản qúy c. Cả hai ý trên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 4.1 :Chọn câu trả lời đúng Nước Việt Nam nằm ở khu vực a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Cả hai ý trên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 1.2 :Chọn câu trả lời đúng Địa danh nào sau đây được gọi là thành phố trên Tây Nguyên: a. Đà Lạt b. Sa Pa c. Nha Trang 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 2.2 :Chọn câu trả lời đúng Bán đảo Đông Dương gồm 3 nước đó là : a. Việt Nam, Lào, Thái Lan b. Việt Nam, Lào, Cam-Pu-Chia c. Việt Nam, Lào, Trung Quốc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 3.2 :Chọn câu trả lời đúng Đặc điểm khí hậu gió mùa ở nước ta như thế nào? a. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa b. Nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa c. Nhiệt độ thấp, gió mưa thay đổi theo mùa 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 2.3 :Chọn câu trả lời đúng Ngành công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở : a. Vùng núi và Cao Nguyên b. Vùng núi và Trung du c. Đồng bằng ven biển 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 3.3 :Chọn câu trả lời đúng Sông Đà nước ta nằm ở : a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 4.3 :Chọn câu trả lời đúng Dãy núi cao, đồ sộ nhất ở nước ta là : a. Dãy Trường Sơn b. Dãy Hoàng Liên Sơn c. Dãy Hoành Sơn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 1.4 :Chọn câu trả lời đúng Tuyến đường giao thông trên đất liền dài nhất : a. Đường sắt Bắc-Nam b. Quốc lộ số 1 c. Cả 2 ý trên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Câu 2.4 :Chọn câu trả lời đúng Tên con sông nào được gắn liền với lịch sử thời Trịnh, Nguyễn: a. Sông Bến Hải b. Sông Hồng c. Sông Gianh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

File đính kèm:

  • pptTHI RUNG CHUONG VANG KHOI 5.ppt