Câu 1. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có
A. ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. B. liên kết bội hoặc vòng kém bền
C. vòng kém bền. D. liên kết bội.
Câu 2. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH.
Công thức của X có dạng là
A. (H2N)2R(COOH)2. B. (H2N)2RCOOH
C. H2NRCOOH. D. H2NR(COOH)2.
Câu 3. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag.
Câu 4. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Giảm 0,16 gam B. Tăng 0,16 gam C. Giảm 0,08 gam. D. Tăng 0,08 gam. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím?
A. C6H5NH3Cl. B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH.
C. CH3 - CHOH - COOH. D. H2N - CH2 - COOH
Câu 6. Hợp chất nào không thuộc loại polime?
A. Xenlulozơ. B. Cao su Buna. C. Saccarozơ. D. PVC.
Câu 7. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2. B. 4 C. 1. D. 3. Câu 8. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2.
Câu 9. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
10 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học 12 Đề kiểm tra HKI - Năm học 2012-2013 Trường THPT số 2 Tuy Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đề kiểm traHKI - Năm học 2012-2013
Trường THPTsố 2 Tuy Phước Môn: Hóa học 12 –Chuẩn+tự chọn nâng cao
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .Phòng thi:
Mã đề: 138
Câu 1. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có
A. ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. B. liên kết bội hoặc vòng kém bền
C. vòng kém bền. D. liên kết bội.
Câu 2. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH.
Công thức của X có dạng là
A. (H2N)2R(COOH)2. B. (H2N)2RCOOH
C. H2NRCOOH. D. H2NR(COOH)2.
Câu 3. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag.
Câu 4. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Giảm 0,16 gam B. Tăng 0,16 gam C. Giảm 0,08 gam. D. Tăng 0,08 gam. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím?
A. C6H5NH3Cl. B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH.
C. CH3 - CHOH - COOH. D. H2N - CH2 - COOH
Câu 6. Hợp chất nào không thuộc loại polime?
A. Xenlulozơ. B. Cao su Buna. C. Saccarozơ. D. PVC.
Câu 7. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2. B. 4 C. 1. D. 3. Câu 8. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2.
Câu 9. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 có 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54. B. 18. C. 36. D.9.
Câu 11. Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 20,8 gam. B. 43,2 gam C. 54 gam. D. 64,8 gam
Câu 12. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27. B. 36. C. 48. D. 24. Câu 13. -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.C. H2NCH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 14. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Phản ứng với dung dịch Br2. D. Phản ứng với H2 (Ni, t0).
Câu 15. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn10gam hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thoát ra 2,24 lít H2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m(gam) muối khan là:
A. 3,42 B. 17,1 C. 34,2 D. 1,71
Câu 17. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. Axit cacboxylic. B. Este. C. aminoaxit. D. aminoaxit.
Câu 18. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. Dung dịch Br2. C. H2 (Ni, t0). D. AgNO3/NH3
Câu 19. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 20. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A. Độ tan trong nước. B. Cấu trúc mạch phân tử C. Phản ứng thuỷ phân. D. Thành phần phân tử. Câu 21. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Ba. Câu 22. Công thức tổng quát este no đơn chức là:
A. CnH2nO. n1. B. C nH2n-2O2.n2 C. CnH2nO2.n1. D. CnH2nO2. n0.
Câu 23. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 300 gam. D. 250gam.
Câu 24. Cho phản ứng hóa học:
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A. B.
C. D.
Câu 25. C2H4O2 có 2 đồng phân mạch hở là axit và este. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là
A.3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 26. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam. B. 3,28 gam. C. 32,8 gam. D. 8,2 gam.
Câu 27. Polime X có phân tử khối trung bình là 280.000 và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là
A. (- CH2 - CH2 -)n. B. (- CF2 - CF2 -)n. C. (- CH2 - CH(Cl) -)n. D. (- CH2 - CH(CH3) -)n.
Câu 28. Nilon - 6,6 là một loại:
A. Tơ visco. B. Tơ axetat. C. Polieste. D. Tơ poliamit
Câu 29. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic(có H2SO4xt) khi đạt trạng thái cân bằng thu được 12 gam este.Hiệu suất phản ứng là:
A. 68,18 B. 17,52 C. 45,45 D. 55,25
Câu 30. Tên của HCOOCH3 là:
A. Propylfomat. B. Metylaxetat. C. Metylfomat. D. Etylfomat
..............................................................................HẾT............................................................................ Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đề kiểm traHKI - Năm học 2012-2013
Trường THPTsố 2 Tuy Phước Môn: Hóa học 12 –Chuẩn+tự chọn nâng cao
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .Phòng thi:
Mã đề: 172
Câu 1. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic(có H2SO4xt) khi đạt trạng thái cân bằng thu được 12 gam este.Hiệu suất phản ứng là:
A. 55,25 B. 68,18 C. 45,45 D. 17,52
Câu 2. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam. B. Giảm 0,16 gam C. Giảm 0,08 gam. D. Tăng 0,16 gam
Câu 3. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH.
Công thức của X có dạng là
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2R(COOH)2. C. (H2N)2RCOOH D.H2NR(COOH)2.
Câu 4. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 300 gam. B. 360 gam. C. 250gam. D. 270 gam.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn10gam hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thoát ra 2,24 lít H2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m(gam) muối khan là:
A. 3,42 B. 17,1 C. 1,71 D. 34,2
Câu 6. C2H4O2 có 2 đồng phân mạch hở là axit và este. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C.2. D. 3.
Câu 7. Polime X có phân tử khối trung bình là 280.000 và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là
A. (- CF2 - CF2 -)n. B. (- CH2 - CH(CH3) -)n.C. (- CH2 - CH(Cl) -)n. D. (- CH2 - CH2 -)n. Câu 8. Hợp chất nào không thuộc loại polime?
A. Xenlulozơ. B. PVC. C. Cao su Buna. D. Saccarozơ.
Câu 9. Cho phản ứng hóa học:
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A. B.
C. D.
Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím?
A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. H2N - CH2 - COOH
C. CH3 - CHOH - COOH. D. C6H5NH3Cl.
Câu 11. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, t0). B. Dung dịch Br2. C. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3
Câu 12. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
Câu 13. Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 54 gam. B. 43,2 gam C. 64,8 gam. D. 20,8 gam. Câu 14. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A. Thành phần phân tử. B. Độ tan trong nước. C. Phản ứng thuỷ phân. D. Cấu trúc mạch phân tử
Câu 15. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. aminoaxit. B. aminoaxit. C. Axit cacboxylic. D. Este.
Câu 16. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có
A. vòng kém bền. B. liên kết bội.
C. ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. D. liên kết bội hoặc vòng kém bền
Câu 17. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.B. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 18. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Ag C. Ba. D. Na.
Câu 20. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 có 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36. B. 9. C. 18. D. 54.
Câu 22. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 23. Nilon - 6,6 là một loại:
A. Polieste. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ poliamit
Câu 24. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27. B. 36. C. 48. D. 24. Câu 25. -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOH.
Câu 26. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch Br2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng. B. Phản ứng với H2 (Ni, t0).
C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Phản ứng với dung dịch Br2.
Câu 28. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 32,8 gam. B. 3,28 gam.
C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 29. Tên của HCOOCH3 là:
A. Etylfomat. B. Propylfomat. C. Metylaxetat. D. Metylfomat.
Câu 30. Công thức tổng quát este no đơn chức là:
A. CnH2nO. n1. B. CnH2nO2.n1. C. C nH2n-2O2.n2 D. CnH2nO2. n0.
..............................................................................HẾT............................................................................
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đề kiểm traHKI - Năm học 2012-2013
Trường THPTsố 2 Tuy Phước Môn: Hóa học 12 –Chuẩn+tự chọn nâng cao
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .Phòng thi:
Mã đề: 206
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 có 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36. B. 18. C. 9. D. 54.
Câu 2. Công thức tổng quát este no đơn chức là:
A. C nH2n-2O2.n2 B. CnH2nO2.n1. C. CnH2nO. n1. D. CnH2nO2. n0.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với dung dịch Br2. B. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.
C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Phản ứng với H2 (Ni, t0).
Câu 4. Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 64,8 gam. B. 20,8 gam. C. 54 gam. D. 43,2 gam
Câu 5. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic(có H2SO4xt) khi đạt trạng thái cân bằng thu được 12 gam este.Hiệu suất phản ứng là:
A. 17,52 B. 45,45 C. 55,25 D. 68,18
Câu 6. Nilon - 6,6 là một loại:
A. Tơ visco. B. Tơ axetat. C. Tơ poliamit D. Polieste. Câu 7. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam. B. 32,8 gam. C. 8,2 gam. D. 3,28 gam. Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím?
A. H2N - CH2 - COOH B. CH3 - CHOH - COOH.
C. C6H5NH3Cl. D. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH.
Câu 9. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có
A. liên kết bội. B. vòng kém bền.
C. ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. D. liên kết bội hoặc vòng kém bền
Câu 10. Tên của HCOOCH3 là:
A. Metylfomat. B. Propylfomat. C. Etylfomat. D. Metylaxetat.
Câu 11. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 300 gam. D. 250gam.
Câu 12. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch Br2.
Câu 13. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH.
Công thức của X có dạng là
A. (H2N)2RCOOH B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn10gam hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thoát ra 2,24 lít H2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m(gam) muối khan là:
A. 34,2 B. 17,1 C. 3,42 D. 1,71
Câu 15. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. aminoaxit. B. aminoaxit. C. Axit cacboxylic. D. Este.
Câu 16. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
Câu 17. Polime X có phân tử khối trung bình là 280.000 và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là
A. (- CH2 - CH2 -)n. B. (- CH2 - CH(CH3) -)n.
C. (- CH2 - CH(Cl) -)n. D. (- CF2 - CF2 -)n.
Câu 18. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 19. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3 B. Dung dịch Br2. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2.
Câu 20. C2H4O2 có 2 đồng phân mạch hở là axit và este. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 21. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Fe. C. Na D. Ba. Câu 22. -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 23. Cho phản ứng hóa học:
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A. B.
C. D.
Câu 24. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam C. Giảm 0,16 gam D. Giảm 0,08 gam. Câu 25. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27. B. 24. C. 36. D. 48. Câu 26. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
Câu 27. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A. Độ tan trong nước. B. Thành phần phân tử.
C. Cấu trúc mạch phân tử D. Phản ứng thuỷ phân.
Câu 28. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 29. Hợp chất nào không thuộc loại polime?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Cao su Buna. D. PVC.
Câu 30. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
..............................................................................HẾT............................................................................
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đề kiểm traHKI - Năm học 2012-2013
Trường THPTsố 2 Tuy Phước Môn: Hóa học 12 –Chuẩn+tự chọn nâng cao
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .Phòng thi:
Mã đề: 240
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 có 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18. B. 9. C. 36. D. 54.
Câu 2. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic(có H2SO4xt) khi đạt trạng thái cân bằng thu được 12 gam este.Hiệu suất phản ứng là:
A. 68,18 B. 55,25 C. 45,45 D. 17,52
Câu 3. Hợp chất nào không thuộc loại polime?
A. Cao su Buna. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. PVC.
Câu 4. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27. B. 24. C. 36. D. 48. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím?
A. H2N - CH2 - COOH B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH.
C. CH3 - CHOH - COOH. D. C6H5NH3Cl.
Câu 6. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Giảm 0,16 gam B. Tăng 0,08 gam. C. Tăng 0,16 gam D. Giảm 0,08 gam. Câu 7. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH.
Công thức của X có dạng là
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 8. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250gam. B. 360 gam. C. 300 gam. D. 270 gam.
Câu 9. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 10. Nilon - 6,6 là một loại:
A. Polieste. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ poliamit
Câu 11. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có
A. liên kết bội. B. vòng kém bền.
C. ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. D. liên kết bội hoặc vòng kém bền
Câu 12. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam. B. 32,8 gam. C. 3,28 gam. D. 8,2 gam.
Câu 13. C2H4O2 có 2 đồng phân mạch hở là axit và este. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 16. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 17. Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 54 gam. B. 64,8 gam. C. 43,2 gam D. 20,8 gam. Câu 18. Công thức tổng quát este no đơn chức là:
A. CnH2nO. n1. B. CnH2nO2.n1. C. C nH2n-2O2.n2 D. CnH2nO2. n0.
Câu 19. Tên của HCOOCH3 là:
A. Propylfomat. B. Etylfomat. C. Metylfomat. D. Metylaxetat.
Câu 20. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 21. Polime X có phân tử khối trung bình là 280.000 và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là
A. (- CH2 - CH(Cl) -)n. B. (- CF2 - CF2 -)n.
C. (- CH2 - CH(CH3) -)n. D. (- CH2 - CH2 -)n.
Câu 22. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. aminoaxit. B. aminoaxit. C. Este. D. Axit cacboxylic. Câu 23. -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH.C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 24. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A. Độ tan trong nước. B. Cấu trúc mạch phân tử C. Phản ứng thuỷ phân. D. Thành phần phân tử. Câu 25. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, t0). B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3 D. Dung dịch Br2.
Câu 26. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Ba. Câu 27. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 28. Hòa tan hoàn toàn10gam hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thoát ra 2,24 lít H2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m(gam) muối khan là:
A. 3,42 B. 1,71 C. 17,1 D. 34,2
Câu 29. Cho phản ứng hóa học:
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A. B.
C. D.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với H2 (Ni, t0). B. Phản ứng với dung dịch Br2.
C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.
..............................................................................HẾT............................................................................
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đề kiểm traHKI - Năm học 2012-2013
Trường THPTsố 2 Tuy Phước Môn: Hóa học 12 –Chuẩn+tự chọn nâng cao
Thời gian: 45 phút
Đáp án mã đề: 138
01. - / - - 09. - / - - 17. - - = - 25. - - = -
02. - / - - 10. - / - - 18. - / - - 26. - / - -
03. - - = - 11. - - = - 19. - / - - 27. ; - - -
04. - / - - 12. - - = - 20. - / - - 28. - - - ~
05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - - = - 29. ; - - -
06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - - = -
07. - - - ~ 15. - / - - 23. ; - - -
08. - - - ~ 16. - / - - 24. - / - -
Đáp án mã đề: 172
01. - / - - 09. - - = - 17. - / - - 25. - / - -
02. - - - ~ 10. - / - - 18. - - - ~ 26. - - - ~
03. - - = - 11. - / - - 19. ; - - - 27. - / - -
04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - / - -
05. - / - - 13. ; - - - 21. - - = - 29. - - - ~
06. ; - - - 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. - / - -
07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - - - ~
08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - = -
Đáp án mã đề: 206
01. - / - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. - - - ~
02. - / - - 10. ; - - - 18. - - = - 26. ; - - -
03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - / - - 27. - - = -
04. - - = - 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. - / - -
05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - / - - 29. - / - -
06. - - = - 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - - = -
07. - - - ~ 15. ; - - - 23. ; - - -
08. ; - - - 16. - - - ~ 24. - / - -
Đáp án mã đề: 240
01. ; - - - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - - - ~
02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. - - = -
03. - / - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. ; - - -
04. - - - ~ 12. - - = - 20. - - = - 28. - - = -
05. ; - - - 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. - - - ~
06. - - = - 14. - - = - 22
File đính kèm:
- hoa_hoc_12_de_kiem_tra_hki_nam_hoc_2012_2013_truong_thpt_so.doc