Góc và cung lượng giác
GÓC VÀ CUG LƯỢG GIÁC
Hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O thì biểu diễn cho góc(cung) lượng
giác α1 + k π (α1 một góc lượng giác nào đó xác định một trong hai điểm)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Góc và cung lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10-TRIGONOMETRY LEAD
GÓC VÀ CUG LƯỢG GIÁC
Hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O thì biểu diễn cho góc(cung) lượng
giác 1 k+α π ( 1α một góc lượng giác nào đó xác định một trong hai điểm)
Ba điểm tạo thành tam giác đều thì biểu diễn cho góc(cung) lượng giác
2
2
3
k
+
π
α ( 2α một góc lượng giác nào đó xác định một trong ba điểm).
Ba điểm tạo thành tam giác đều thì biểu diễn cho góc(cung) lượng giác
2
2
3
k
+
π
α ( 2α một góc lượng giác nào đó xác định một trong ba điểm).
Bốn điểm tạo thành hình vuông (tứ giác đều) thì biểu diễn cho góc(cung)
lượng giác 3 3
2
4 2
k k
+ = +
π π
α α ( 3α một góc lượng giác nào đó xác định một
trong bốn điểm).
n điểm tạo thành đa giác đều thì biểu diễn cho góc(cung) lượng giác 4
2k
n
+
π
α
( 4α một góc lượng giác nào đó xác định một trong n điểm).
Bài 1: 1. Hãy tìm số đoα của góc lượng giác ( ),Ou Ov với 0 2α π≤ < biết góc lượng giác cùng tia
đầu và tia cuối với góc đó có số là 29 128 2003; ; ;18,5.
4 3 6
π π π
− −
2. Hãy tìm số đo 0a của góc lượng giác ( ),Ou Ov với 0 0 00 360a≤ < biết góc lượng giác cùng tia đầu
và tia cuối với góc đó có số là ( )00 0 0395 ; 1052 ; 972 ; 20 .π− −
Bài 2: Tìm góc lượng giác có số đo dương nhỏ nhất, biết một góc lượng giác có số đo:
1. 0 090 ;1000− 2. 30 15; .
7 11
−
π π
GIÁ TRN LƯỢG GIÁC
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác.
2. Dấu của các giá trị lượng giác.
Cung phần tư
Giá trị lượng giác
I II III IV
sinα + + - -
cosα + - - +
tanα + - + -
cotα + - + -
Bài 1: Xác định dấu của sin ,cos , tanα α α biết:
3 3 7 7
; ; 2 ;
2 2 4 4
10 5 11
2 2,5 ; 3 ; .
3 2 4
π π π π
π α α α π
π π π
π α π π α α
< < < < < <
< < < < < <
cosOH α= sinOK α=
tanAT α= ' cotBT α=
hận xét:
1 cos 1α− ≤ ≤ ; 1 sin 1;α α− ≤ ≤ ∀
tanα xác định cos 0 ,
2
x k k
π
α π⇔ ≠ ⇔ ≠ + ∈ℤ
cotα xác định sin 0 ,x k kα π⇔ ≠ ⇔ ≠ ∈ℤ
10-TRIGONOMETRY LEAD
Bài 2: Trên đường tròn lượng giác hãy tìm các điểm xác định bởi các số: ( );
4 2 3
k k k+ ∈ℤ
π π π ( )k∈ℤ
( )2
5
k k∈ℤ
π .
Bài 3: Xét dấu các số sau
1. ( )0 0 017sin156 ,cos 80 , tan , tan556
8
π − −
2. 3sin ,cos , tan
4 8 2
π π π
α α α + − −
với 0
2
π
α< < .
Bài 4: 1. Tính giá trị của góc lượng giác: 0 0 0 0 5 11 10 17225 ; 225 ;750 ; 510 ; ; ; ; .
3 6 3 3
π π π π
− − − −
Bài 5: Tính giá trị lượng giác của các góc với k nguyên:
1. ( )2 1
3
k
π
π− + + 2. kπ 3. .
4
k
π
π+
3. Các hệ thức cơ bản.
2 2sin cos 1α α+ =
sin
tan
cos
α
α
α
=
cos
cot
sin
α
α
α
=
tan cot 1α α = 2 2
1
1 tan
cos
α
α
+ = 2
2
1
1 cot
sin
α
α
+ =
4. Giá trị lượng giác của các góc (cung) đặc biệt.
00 030 045 060 090 0120 0135 0150 0180 0270 0360
0
6
π
4
π
3
π
2
π
2
3
π
3
4
π
5
6
π
π
3
2
π
2π
sin 0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0 -1 0
cos 1 3
2
2
2
1
2
0 -
1
2
- 2
2
- 3
2
-1 0 1
tan 0 3
3
1 3 || - 3 -1 -
3
3
0 || 0
cot || 3 1
3
3
0 -
3
3
-1 - 3 || 0 ||
Bài 6: Tính các giá trị lượng giác của gócα biết
1. 1cos ,sin 0
4
α α= < 2. 1 3sin ,
3 2 2
π π
α α= − < < 3. 1tan , 0
2
α π α= − < < 4. 3cot 3, 2 .
2
π
α α π= − < <
Bài 7: Cho tan 3cot 6α α− = và 3
2
π
π α< < . Tính
1. sin cosA α α= + 2. 2sin .cosB α α= 3. 2sin tan
cos cot
C
α α
α α
−
=
+
.
Bài 8: Cho sin .cos nα α = . Tính sin cosA α α= + và 4 4sin cosB α α= +
Bài 9: Cho 2sin 3cos 2α α+ = . Tính tanα .
Bài 10: Đơn giản biểu thức
1. 4 2 2sin sin cosA α α α= + 2.
2
1 cos 1
sin 1 cos
B
α
α α
−
= −
+
3.
2 2
2
2
1 sin cos
cos
cos
C
α α
α
α
−
= −
Bài 11: Tìm điểu kiện và tính gọn không còn căn thức
1. 1 cos 1 cos
1 cos 1 cos
A
α α
α α
− +
= −
+ −
2. 2 21 cot .sin 1B α α= − +
Bài 12: Chứng minh hệ thức
1. 4 4 2cos sin 2cos 1α α α− = − 2. 4
2 4
2 1
1 cot
sin sin
α
α α
− = −
3.
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
α
α
α
+
= +
−
4. ( )( ) ( )22 1 sin 1 cos 1 sin cosα α α α− + = − +
10-TRIGONOMETRY LEAD
Bài 13: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vàoα
1. ( ) ( )6 6 4 42 sin cos 3 sin cosA α α α α= + − + 2. 4 2 4 2sin 4cos cos 4sinB α α α α= + + +
3. 2 cot 1
tan 1 cot 1
C
α
α α
+
= +
− −
(điều kiện có nghĩa)
Bài 14: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vàoα
1. 4 4 2 2 22cos sin sin cos 3sinM α α α α α= − + + 2. 2 2 2 2 22sin .tan 4sin tan 3cos α α α α α= + − +
3.
2 2
6
2 2
tan sin
cot
cot cos
P
α α
α
α α
−
=
−
(điều kiện có nghĩa)
GÓC CUG LIÊ QUA ĐẶC BIỆT
5. Góc (cung) liên quan đặc biệt. cos đối, sin bù, phụ chéo, tan và cot hơn kém nhau π .
Cung đối Cung bù Cung phụ
Cung hơn kém
π
Cung hơn kém
2
π
( )cos -x = cosx ( )sin - x = sinxπ sin cos
2
x x
π − =
( )tan + x = tanxπ sin cos
2
x x
π + =
( )sin sinx x− = − ( )cos cosx xπ − = − cos sin
2
x x
π − =
( )cot + x = cotxπ cos sin
2
x x
π + = −
( )tan tanx x− = − ( )tan tanx xπ − = − tan cot
2
x x
π − =
( )sin sinx xπ + = − tan cot
2
x x
π + = −
( )cot cotx x− = − ( )cot cotx xπ − = − cot tan
2
x x
π − =
( )cos cosx xπ + = − cot tan
2
x x
π + = −
Bài 1: Không dùng bảng và máy tính, tính
1. 0 0 0 0cos315 sin330 sin 250 cos160A = + + − 2. 25 25 25sin cos tan
6 3 4
B
π π π = + + −
3. 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 80 sin 90A = + + + + + 4. 0 0 0 0cos10 cos20 cos30 ... cos180B = + + + +
5. 0 0 0 0tan1 .tan3 .tan5 ...tan89C =
Bài 2: 1. Cho 0tan15 2 3= − . Tính các GTLG của góc 075− .
2. ( ) 1sin
3
π α+ = − . Tính ( ) ( ) 3cos 2 , tan 7 ,sin
2
π
π α α π α − − −
.
Bài 3: 1. Tính cosα biết sin sin sin
2 2 2
π π π
α α − + = +
2. Tính sinα biết ( ) ( )0 0 2 0 2 0cos 540 tan 90 sin 725 cos 365α α+ − − = + .
Bài 4: Rút gọn biểu thức sau:
1. ( ) ( ) ( )cos cos 2 sin cos
2
P x x x x
π
π π π = + + − + − + +
2. ( ) 32cos 3cos 5sin cot
2 2
Q x x x x
π π
π = − + − − + −
3. ( ) ( )3 3cos 2sin tan cot 2
2 2
R x x x x
π π
π π = − − + + − + −
Bài 5: Cho A, B, C là ba góc trong một tam giác. Chứng minh rằng
1. ( )sin sinA B C+ = 2. ( )cos cosA B C+ = − 3. sin cos
2 2
A B C+
= 4. tan cot
2 2
A B C+
=
5. ( )3 3sin cos
2 2
A B C+
= − 6. ( )3 3cot tan
2 2
A B C+
= 7. sin .cos cos .sin tan .tan 2
2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C+ + +
+ + =
Bài 6: Rút gọn biểu thức sau
1. ( ) 3 3cos sin tan .cot
2 2 2
A x x x x
π π π
π = − + − − + −
2. ( ) 11 11cos 5 2sin sin
2 2
C x x x
π π
π = + − − − +
3. ( ) ( ) ( ) ( )0 0 0 0cos 270 2sin 450 cos 900 2sin 720B x x x x= − − − + + + − 4. ( ) ( )
3
cos cos cos cos 2
2 2
D x x x x
π π
π π = − + − + − + −
10-TRIGONOMETRY LEAD
CÔG THỨC LƯỢG GIÁC
1. Công thức cộng.
( )sin sin cos sin cosa b a b b a+ = + ( )sin sin cos sin cosa b a b b a− = −
( )cos cos cos sin sina b a b a b+ = − ( )cos cos cos sin sina b a b a b− = +
( ) tan tantan
1 tan .tan
a b
a b
a b
+
+ =
−
( ) tan tantan
1 tan .tan
a b
a b
a b
−
− =
+
( ) cot .cot 1cot
cot cot
a b
a b
a b
−
+ =
+
( ) cot .cot 1cot
cot cot
a b
a b
a b
+
− =
−
1 tan
tan
4 1 tan
x
x
x
π + + = −
1 tan
tan
4 1 tan
x
x
x
π − − = +
2. Công thức nhân.
hân đôi Hạ bậc hân ba Theo tan
2
a
t =
sin 2 2sin cosa a a= 2
1 cos2
sin
2
a
a
−
= 3sin 3 3sin 4sina a a= − 2
2
sin
1
t
a
t
=
+
2 2
2
2
cos 2 cos sin
2cos 1
1 2sin
a a a
a
a
= −
= −
= −
2
1 cos 2
cos
2
a
a
+
= 3cos3 4cos 3cosa a a= −
2
2
1
cos
1
t
a
t
−
=
+
2
2 tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
−
2
1 cos2
tan
1 cos 2
a
a
a
−
=
+
3
2
3tan 4 tan
tan3
1 3tan
a a
a
a
−
=
−
2
2
tan
1
t
a
t
=
−
2cot 1
cot2
2cot
a
a
a
−
=
Tổng thành tích Tích thành tổng
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
+ −
+ =
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
+ −
− = −
sin sin 2sin cos
2 2
a b a b
a b
+ −
+ =
sin sin 2cos sin
2 2
a b a b
a b
+ −
− =
( )sin
tan tan
cos cos
a b
a b
a b
+
+ =
( )sin
tan tan
cos cos
a b
a b
a b
−
− =
( )sin
cot cot
sin sin
a b
a b
a b
+
+ =
( )sin
cot cot
sin sin
b a
a b
a b
−
− =
sin cos 2 sin
4
2 cos
4
a a a
a
π
π
+ = +
= −
sin cos 2 sin
4
2 cos
4
a a a
a
π
π
− = −
= − +
( ) ( )1cos .cos cos cos
2
a b a b a b= − + +
( ) ( )1sin .sin cos cos
2
a b a b a b= − − +
( ) ( )1sin .cos sin sin
2
a b a b a b= − + +
Bài 1: Chứng minh rằng:
a) 3 3sin3 3sin 4sin ,cos3 4cos 3cosα α α α α α= − = − . b) 1sin .sin sin sin3
3 3 4
π π
α α α α − + =
c) 1cos .cos cos cos3
3 3 4
π π
α α α α − + =
d) tan .tan tan tan3
3 3
π π
α α α α − + =
Áp dụng tính: 0 0 0 0 0 0sin 20 .sin 40 sin80 ; tan 20 .tan 40 tan80 . 0 0 0tan10 .tan50 tan110 .
Bài 2: CMR
1. 2 2 2sin sin sin 2
8 8 2
π π
α α α + − − =
2. 2 2 2 2 3cos cos cos
3 3 2
π π
α α α + − + − =
.
Bài 3: CM trong điều kiện có nghĩa thì
1. 2sin .sin cos2
4 4
π π
α α α + − =
2. ( )2sin 1 cos2 sin 2 cosα α α α+ =
3. 1 sin 2 cos 2 tan
1 sin 2 cos 2
α α
α
α α
+ −
=
+ +
4. 1 2tan
tan tan 2
α
α α
− = −
10-TRIGONOMETRY LEAD
Bài 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vàoα
1. sin 4 .sin10 sin11 .sin 3 sin 7 .sinA α α α α α α= − − 2. ( ) ( )2 2cos cos 2cos cos cosB x x xα α α α= + + − +
3. sin 6 cot 3 cos 6C α α α= − .
Bài 5: Rút gọn các biểu thức
1. sin 2 sin
1 cos2 cos
A
α α
α α
+
=
+ +
2.
2
2
4sin
1 cos
2
B
α
α
=
−
Bài 6: Biến đổi thành tổng
1. ( ) ( )2sin cosA a b a b= + + 2. ( ) ( )2cos cosB a b a b= + −
3. 4sin 3 sin 2 sinC x x x= 4. 4sin 3 sin 2 cosD x x x=
Bài 7: Biến đổi thành tích
1. ( )2sin sin sinA a b a b= + + + 2. ( )cos cos cos 1B a b a b= + + + +
3. 1 sin cosC a a= + + 4. sin sin 3 sin 5 sin 7D x x x x= + + +
Bài 8: CMR trong mọi ABC∆ , ta luôn có:
1. sin sin sin 4cos cos cos
2 2 2
A B C
A B C+ + = . 2. cos cos cos 1 4sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C+ + = +
3. sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sinA B C A B C+ + = 4. 2 2 2cos cos cos 1 2cos cos cosA B C A B C+ + = −
Bài 9: ABC∆ thỏa sin 2cos
sin
C
A
B
= . CMR ABC∆ cân.
Bài 10: ABC∆ thỏa cos cos cos sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C+ + = + + . CMR ABC∆ đều.
Bài 11: CMR ABC∆ vuông hoặc cân khi và chỉ khi cos cos sin sina A b B a A b B− = − .
Bài 12: Tính các GTLG của góc 075 và 015
Bài 13: Cho 1sin ,
3 2
π
α α π= < < . Tính của GTLG của 2α và
2
α .
Bài 14: Không dùng máy tính và bảng, tính
1. 11 5sin cos
12 12
A
π π
= 2. 3 5cos .cos .cos
7 7 7
B
π π π
=
Bài 15: Không dùng máy và bảng, tính
1. 0 0cos75 cos15 và 0 0sin 75 sin15 2. 0 0cos75 sin15 và 0 0sin 75 cos15
Bài16: Không dùng máy và bảng, tính
1. 0 0 0cos20 cos 40 cos80A = 2. 0 0 0cos10 cos50 cos70B =
Bài 17: Không dùng máy và bảng, tính
1. 3 5 7sin .sin .sin sin
16 16 16 16
A
π π π π
= 2. 0 0 0 0sin 6 sin 42 sin 66 sin 78B =
Bài 18: Không dùng máy và bảng, tính
1. 0 0 0cos14 cos134 cos106A = + + 2. 3cos cos
5 5
B
π π
= +
Bài 19: Không dùng máy và bảng, tính
1. 0
0
1
4sin 70
sin10
A = − 2. 3 5 17cos cos cos ... cos
19 19 19 19
B
π π π π
= + + + +
Bài 20: Không dùng máy và bảng, tính
1. 4 4 4 43 5 7sin sin sin sin
16 16 16 16
A
π π π π
= + + + 2. 0 0 0 0cot 7,5 tan 67,5 tan 7,5 cot 67,5B = + − −
File đính kèm:
- goccunglgposbt.pdf