Mục Lục
Mục Lục . 3
BÀI GIỚI THIỆUU . 17
1. VỊ TRÍ MÔN HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:. 17
2. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC: . 17
3. NỘI DUNG KHÁI QUÁT CỦA MÔN HỌC: . 18
1. Giao tiếp và truyền thông;. 18
2. Hành vi giao tiếp và hệ thống tác động đến hành vi . 18
3. Các nhu cầu cơ bản của con người;. 18
4. Khái niệm bản thân. 18
5. Giao tiếp không lời . 18
6. Giao tiếp có lời . 18
7. Các kỹ năng trong giao tiếp. 18
8. Tâm lý nhóm. 18
9. Lãnh đạo và các phong cách lãnh đạo. 18
4. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP: . 19
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO. 20
BÀI 1 . 22
GIAO TIẾP VÀ TRUYỀN THÔNG . 22
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: . 22
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 1: . 22
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 1. 22
NỘI DUNG BÀI HỌC 1. 23
1.1. Khái niệm giao tiếp:. 23
1.2. Khái niệm truyền thông: . 25
1.3. Tiến trình truyền thông: . 25
1.4. Kênh truyền thông:. 27
1.5. Phong cách giao tiếp: . 27
1.6. Ấn tượng ban đầu:. 28
1.7. Nhận thức và truyền thông:. 30
QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC: . 31
4. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAUKHI HỌC: . 34
5. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: . 34
6. BÀI TẬP: . 35
175 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Khoa học giao tiếp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Th.S NGUYỄN NGỌC LÂM
Biên soạn
KHOA HỌC GIAO TIẾP
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
KHOA HỌC GIAO TIẾP
Biên soạn: Th.S NGUYỄN NGỌC LÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2
Mục Lục
Mục Lục ................................................................................................ 3
BÀI GIỚI THIỆU ............................................................................... 17 U
1. VỊ TRÍ MÔN HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: ... 17
2. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC: ................................................... 17
3. NỘI DUNG KHÁI QUÁT CỦA MÔN HỌC: ........................... 18
1. Giao tiếp và truyền thông; ....................................................... 18
2. Hành vi giao tiếp và hệ thống tác động đến hành vi .............. 18
3. Các nhu cầu cơ bản của con người; ........................................ 18
4. Khái niệm bản thân ................................................................. 18
5. Giao tiếp không lời ................................................................. 18
6. Giao tiếp có lời ....................................................................... 18
7. Các kỹ năng trong giao tiếp .................................................... 18
8. Tâm lý nhóm ........................................................................... 18
9. Lãnh đạo và các phong cách lãnh đạo. ................................... 18
4. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP: ..................................................... 19
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................... 20
BÀI 1 ................................................................................................... 22
3
GIAO TIẾP VÀ TRUYỀN THÔNG .................................................. 22
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ....................................................... 22
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 1: ........... 22
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 1 .......... 22
NỘI DUNG BÀI HỌC 1 ................................................................. 23
1.1. Khái niệm giao tiếp: ............................................................. 23
1.2. Khái niệm truyền thông: ...................................................... 25
1.3. Tiến trình truyền thông: ....................................................... 25
1.4. Kênh truyền thông: ............................................................... 27
1.5. Phong cách giao tiếp: ........................................................... 27
1.6. Ấn tượng ban đầu: ................................................................ 28
1.7. Nhận thức và truyền thông: .................................................. 30
QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC: ......................................................... 31
4. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ....................................................................................... 34
5. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................... 34
6. BÀI TẬP: .................................................................................... 35
* Bài tập 1: Tìm hiểu nguồn gốc cách nhìn vấn đề, thái độ trước
một vấn đề: .................................................................................. 35
4
* Bài tập 2: Nấc thang giá trị trong giao tiếp: ............................. 35
7. CÂU HỎI: ................................................................................... 36
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi: ........................................................ 37
BÀI 2 ................................................................................................... 38
HÀNH VI GIAO TIẾP VÀ HỆ THỐNG TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH
VI GIAO TIẾP .................................................................................... 38
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ....................................................... 38
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 2: ........... 38
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 2 .......... 39
NỘI DUNG BÀI HỌC 2 ................................................................. 39
1. KHÁI NIỆM HÀNH VI GIAO TIẾP: ........................................ 39
2. HỆ THỐNG TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI ................................ 41
4. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ....................................................................................... 47
5. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................... 47
6. CÁC CÂU HỎI: .......................................................................... 48
Phần hướng dẫn trả lời: ................................................................... 49
BÀI 3 ................................................................................................... 51
CÁC NHU CẦU CƠ BẢN CỦA CON NGƯỜI ................................ 51
5
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ....................................................... 51
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 3: ........... 51
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 3: ......... 52
NỘI DUNG BÀI HỌC 3 ................................................................. 52
1. NẤC THANG NHU CẦU CƠ BẢN CỦA ABRAHAM
MASLOW: ...................................................................................... 52
1.1. Nhu cầu sinh lý (nhu cầu được sinh tồn): ............................ 54
1.2. Nhu cầu được an toàn: ......................................................... 54
1.3. Nhu cầu xã hội ..................................................................... 55
1.4. Nhu cầu được tôn trọng: ....................................................... 56
1.5. Nhu cầu tự khẳng định mình (tự thể hiện): .......................... 57
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NHU CẦU CƠ BẢN CỦA CON
NGƯỜI ............................................................................................ 58
4. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ....................................................................................... 59
5. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................... 60
6. CÂU HỎI: ................................................................................... 60
Phần hướng dẫn trả lời: ................................................................... 61
BÀI 4 ................................................................................................... 63
KHÁI NIỆM BẢN THÂN .................................................................. 63
6
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ....................................................... 63
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 4: ........... 63
3. Hướng dẫn học nội dung cơ bản của bài 4: ................................. 64
NỘI DUNG BÀI HỌC 4 ................................................................. 64
1. KHÁI NIỆM BẢN THÂN. ......................................................... 64
1.1. Khái niệm bản thân mang nhiều hình thức khác nhau: ........ 65
1.2. Các khuynh hướng của khái niệm bản thân: ........................ 66
1.3. Sự chuyển biến của khái niệm bản thân: ............................. 67
2. CỬA SỔ JOHARI: ...................................................................... 68
2.1. Mô tả cửa sổ Johari .............................................................. 68
2.2. Thông tin phản hồi: .............................................................. 70
2.3. Tự bộc lộ: ............................................................................. 71
3. CƠ CHẾ PHÒNG VỆ: ............................................................... 72
3.1. Phản ứng hung tính: ............................................................. 74
3.2. Phản ứng chạy trốn, rút lui: .................................................. 74
3.3. Phản ứng thỏa hiệp hoặc thay thế: ....................................... 75
4. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ....................................................................................... 77
5. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................... 78
7
6. BÀI TẬP: .................................................................................... 78
* Bài tập 1: Vẽ biểu tượng .......................................................... 78
* Bài tập 2: Điền vào chỗ trống: ................................................. 79
* Bài tập 3: Cửa sổ Johari. .......................................................... 79
7. CÁC CÂU HỎI: .......................................................................... 80
Phần hướng dẫn trả lời: ................................................................... 80
BÀI 5 ................................................................................................... 82
GIAO TIẾP KHÔNG LỜI .................................................................. 82
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ....................................................... 82
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 5: ........... 82
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 5: ......... 82
NỘI DUNG BÀI HỌC 5 ................................................................ 83
1. GIAO TIẾP KHÔNG LỜI : ........................................................ 83
2. GIAO TIẾP BẰNG MẮT ........................................................... 84
3. NGÔN NGỮ THÂN THỂ. ......................................................... 85
4. GIỌNG NÓI: ............................................................................... 87
5. SỬ DỤNG KHÔNG GIAN (KHOẢNG CÁCH): ...................... 88
6. MÔI TRƯỜNG: .......................................................................... 89
8
7. SỰ IM LẶNG: ............................................................................ 89
8. THỜI GIAN: ............................................................................... 89
9. ĐỤNG CHẠM: ........................................................................... 89
10. NĂM BƯỚC ĐỂ TẠO ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN TRONG
GIAO TIẾP KHÔNG LỜI: ............................................................. 90
11. KIM CHỈ NAM ĐỂ HIỂU NGÔN NGỮ CỦA CƠ THỂ: ....... 91
4. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ....................................................................................... 92
5. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................... 93
6. BÀI TẬP: .................................................................................... 93
* Bài tập 1: Ngôn ngữ cử chỉ: ..................................................... 93
* Bài tập 2: Nhìn khi giao tiếp .................................................... 95
7. CÁC CÂU HỎI: .......................................................................... 95
Hướng dẫn trả lời: ........................................................................... 95
BÀI 6 ................................................................................................... 97
GIAO TIẾP CÓ LỜI ........................................................................... 97
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT BÀI 6: ............................................ 97
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 6: ........... 97
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 6: ......... 97
9
NỘI DUNG BÀI HỌC 6 ................................................................. 98
1. GIAO TIẾP CÓ LỜI: .................................................................. 98
2. SỰ KHÁC BIỆT NHAU VỀ NGÔN NGỮ VÀ NGHĨA CỦA
TỪ: .................................................................................................. 99
3. SỰ KHÁC NHAU TRONG TRUYỀN THÔNG CÓ LỜI GIỮA
NAM VÀ NỮ: ............................................................................... 102
4. TRUYỀN THÔNG CÓ LỜI HIỆU QUẢ: ................................ 102
5. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ..................................................................................... 103
6. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................. 104
7. BÀI TẬP : LẮNG NGHE CẢM XÚC TRONG TRUYỀN
THÔNG CÓ LỜI: ......................................................................... 104
7. CÁC CÂU HỎI: ........................................................................ 105
Hướng dẫn trả lời: ......................................................................... 106
BÀI 7 ................................................................................................. 107
CÁC KỸ NĂNG TRONG GIAO TIẾP ............................................ 107
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ..................................................... 107
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 7: ......... 107
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 7: ....... 107
NỘI DUNG BÀI HỌC 7 ............................................................... 108
10
1. KỸ NĂNG GIAO TIẾP: ......................................................... 108
1.1. Kỹ năng định hướng. .......................................................... 108
1.2. Kỹ năng định vị. ................................................................. 108
1.3. Kỹ năng điều khiển. ........................................................... 109
2. KỸ NĂNG LẮNG NGHE: ....................................................... 109
2.1. Lắng nghe hiệu quả là lắng nghe được ý nghĩa thầm kín của
câu nói ....................................................................................... 110
2.2. Những trở ngại cho việc lắng nghe tốt: .............................. 112
3. CÁC NGUYÊN TẮC TRONG GIAO TIẾP: ........................... 113
3.1. Thấu cảm. ........................................................................... 113
3.2. Trách nhiệm ....................................................................... 114
3.3. Sự tin tưởng ........................................................................ 114
3.4. Nhận thông điệp ................................................................. 115
4. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ..................................................................................... 115
5. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................. 115
6. BÀI TẬP: ................................................................................. 116
* Bài tập 1: Kỹ năng lắng nghe ................................................. 116
* Bài tập 2: Kỹ năng phản hồi tích cực ..................................... 117
11
*Bài tập 3: Bạn thử thực hiện những điều chỉ dẫn trong bài học
(phần kỹ năng lắng nghe) với một người quen biết và bạn sẽ nhận
thấy người ấy thích thú hơn khi giao tiếp với bạn vì bạn biết quan
tâm và hiểu họ. .......................................................................... 117
7. CÁC CÂU HỎI: ........................................................................ 117
Hướng dẫn trả lời: ......................................................................... 118
BÀI 8 ................................................................................................ 119
NĂNG ĐỘNG NHÓM ................................................................... 119
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ..................................................... 119
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 8: ......... 119
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 8: ....... 119
NỘI DUNG BÀI HỌC 8 ............................................................... 120
1.KHÁI NIỆM NHÓM NHỎ: ...................................................... 120
2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NHÓM NHỎ TRONG CUỘC
SỐNG: ........................................................................................... 121
3. TẠI SAO NHÓM NHỎ GIÚP CÁ NHÂN THAY ĐỔI HÀNH
VI? ................................................................................................. 122
4. CÁC ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CỦA NHÓM NHỎ:................... 123
4.1.Mối tương tác: ..................................................................... 123
4.2.Chia sẻ các mục tiêu: .......................................................... 123
12
4.3.Hệ thống các quy tắc: .......................................................... 124
4.4.Cơ cấu chính thức và phi chính thức: ................................. 124
4.5.Vai trò:................................................................................. 124
5. CÁC VAI TRÒ ĐƯỢC THỂ HIỆN TRONG NHÓM NHỎ. ... 125
5.1 Nếu chúng ta phân loại theo hướng về công việc, hướng về
củng cố nhóm và các vai trò liên quan đến nhu cầu cá nhân thì có
thể ghi nhận như sau: ................................................................ 127
5.2Sắp xếp một số vai trò theo hướng chống - theo và hướng chủ
động - thụ động. ........................................................................ 129
5. CÁC BƯỚC KỸ NĂNG VÀ KỸ THUẬT LÃNH ĐẠO TRONG
TIẾN TRÌNH NHÓM ................................................................... 132
7. NHỮNG ĐIỀU CẦN QUAN SÁT KHI CHÚNG TA ĐIỀU
HÀNH SINH HOẠT NHÓM: ...................................................... 136
8. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM: .................... 137
8.1. Giai đoạn 1: giai đoạn hình thành (thành lập). .................. 137
8.2. Giai đoạn 2: Quyền lực và kiểm soát. ............................... 138
8.3. Giai đoạn 3: Giai đoạn ổn định (thân mật): ...................... 138
8.4. Giai đoạn 4: Giai đoạn trưởng thành.................................. 139
8.5. Giai đoạn 5: Giai đoạn kết thúc. ........................................ 139
9. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM HIỆU QUẢ VÀ KÉM HIỆU
QUẢ. ............................................................................................. 139
13
9. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ..................................................................................... 140
10. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: ................ 141
11. BÀI TẬP: ................................................................................ 142
12. CÁC CÂU HỎI: ...................................................................... 142
Hướng dẫn trả lời: ......................................................................... 143
BÀI 9 ................................................................................................. 144
LÃNH ĐẠO VÀ CÁC PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO TRONG
NHÓM NHỎ ..................................................................................... 144
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT: ..................................................... 144
2. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC XONG BÀI 9: ......... 144
3. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI 9: ....... 144
NỘI DUNG BÀI HỌC 9 ............................................................... 145
1. KHÁI NIỆM LÃNH ĐẠO. ..................................................... 145
2. LÃNH ĐẠO NHƯ THẾ NÀO? .............................................. 146
2.1. Các phong cách lãnh đạo ................................................... 146
2.2.Tập thể nhóm viên:.............................................................. 148
2.3.Tình huống lãnh đạo: .......................................................... 150
2.4.Cá tính của người lãnh đạo: ................................................ 150
14
3. LÃNH ĐẠO HIỆU QUẢ: ....................................................... 151
4. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA 3 YẾU TỐ: VẤN ĐỀ, LÃNH ĐẠO
VÀ NHÓM VIÊN: ........................................................................ 155
5. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý, GHI NHỚ KHI HỌC VÀ SAU
KHI HỌC: ..................................................................................... 156
6. CÁC TÀI LIỆU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM: .................. 156
6. BÀI TẬP: .................................................................................. 157
* Bài tập 1. Trắc nghiệm chọn lựa phong cách lãnh đạo .......... 157
* Bài tập 2. Trắc nghiệm tự phát hiện phong cách lãnh đạo của
mình ........................................................................................... 160
7. CÁC CÂU HỎI: ........................................................................ 161
Hướng dẫn trả lời: ......................................................................... 162
PHẦN KẾT ....................................................................................... 163
1. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA NAM VÀ NỮ TRONG TRUYỀN
THÔNG: ........................................................................................ 163
2. KIM CHỈ NAM GIÚP GIAO TIẾP HIỆU QUẢ ...................... 164
3. MƯỜI ĐIỀU ĐỂ TỰ RÈN LUYỆN KHẢ NĂNG GIAO TIẾP
TỐT ............................................................................................... 165
TÓM TẮT NỘI DUNG TOÀN BỘ MÔN HỌC .............................. 167
MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP ........................................................... 169
15
PHẦN ĐÁP ÁN ................................................................................ 171
16
BÀI GIỚI THIỆU
Chào mừng các bạn học viên đến với chương trình
đào tạo từ xa của Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
1. VỊ TRÍ MÔN HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO:
Xin chào bạn, chúc mừng bạn đã chọn ngành học này. Hy
vọng là bạn cảm thấy thích thú khi học môn học này. Đây là môn
học được giảng dạy ở học kỳ đầu tiên của chương trình đào tạo
ngành Xã hội học và ngành Công tác xã hội với thời lượng 45 tiết
học, thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương. Tuy nhiên nội
dung môn học được biên soạn theo hướng phục vụ cho chuyên
ngành vì các phương pháp và kỹ năng trong ngành Xã hội học
cũng như Công tác xã hội đều dựa trên nền tảng của mối quan hệ
giao tiếp giữa cá nhân với cá nhân và giao tiếp trong nhóm nhỏ.
Qua môn học này, bạn sẽ được chuẩn bị một số kiến thức và kỹ
năng cơ bản trước khi học các môn học thuộc chuyên ngành
trong các học kỳ sau.
2. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC:
Môn học cung cấp cho bạn những khái niệm cơ bản về lý
thuyết truyền thông và giao tiếp, vai trò và ý nghĩa của truyền
thông và giao tiếp trong đời sống xã hội nói chung, và trong công
tác xã hội cũng như phát triển cộng đồng nói riêng. Môn học
cũng đề cập đến các kỹ năng và sự vận dụng truyền thông giao
tiếp trong thực hành công tác xã hội cá nhân, nhóm và phát triển
17
cộng đồng.
Thông qua môn học này, bạn sẽ nhận thức được sự cần
thiết và tầm quan trọng của truyền thông và giao tiếp, đồng thời
đạt được một số kỹ năng nhằm giúp truyền thông và giao tiếp đạt
hiệu quả trong các hoạt động xã hội và thực thi nghề nghiệp.
Điều cơ bản là qua môn học bạn có thể tự đánh giá bản thân để tự
khám phá về mình trước khi học trở thành một nhân viên xã hội,
một nhà xã hội học chuyên nghiệp để có thể hiểu và hỗ trợ được
cá nhân, nhóm và cộng đồng trong công tác phát triển.
3. NỘI DUNG KHÁI QUÁT CỦA MÔN HỌC:
Môn học bao gồm các nội dung được trình bày trong 9 bài
học:
1. Giao tiếp và truyền thông;
2. Hành vi giao tiếp và hệ thống tác động đến hành vi
3. Các nhu cầu cơ bản của con người;
4. Khái niệm bản than
5. Giao tiếp không lời
6. Giao tiếp có lời
7. Các kỹ năng trong giao tiếp
8. Tâm lý nhóm
9. Lãnh đạo và các phong cách lãnh đạo.
18
Những bài 1 đến bài 7 chú trọng đến tự nhận thức bản
thân, một nền tảng của giao tiếp giữa người và người. Bài 8 và 9
giúp bạn hiểu được những vấn đề trong mối tương tác khi ta sinh
hoạt ở một nhóm nhỏ.
Để có thể thiết lập mối quan hệ giao tiếp tốt, bạn cần
nhận thức về một số kỹ năng trong truyền thông có lời và không
lời, nhận biết về con người của mình, mình đang ở nấc thang của
nhu cầu nào trong cuộc sống hiện tại, do đâu chúng ta có hành vi
trong mối quan hệ với người khác, cái gì thúc đẩy chúng ta hành
động trong giao tiếp, tại sao chúng ta có nhu cầu gia nhập nhóm
nhỏ và nhóm nhỏ ảnh hưởng đến chúng ta và giúp cho chúng ta
điều gì.
4. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP:
Để có thể tự học tốt môn học này, bạn cần thu xếp theo
sự hướng dẫn như sau:
• Nên có thời khóa biểu học tập phù hợp với thời gian sinh
hoạt của cá nhân.
• Cần có nơi yên tĩnh để học.
• Đọc thật chậm bài học và tự liên hệ với thực tế cuộc sống
và trải nghiệm của bản thân trong mối quan hệ giao tiếp. Khi học
hoặc khi tham khảo tài liệu, bạn cần liên hệ lý thuyết với kinh
nghiệm bản thân đã trải qua trong quá khứ của mình để có thể hiểu
rõ về mình hơn, tự điều chỉnh và ứng dụng trong thực tế cuộc sống
của mình với những người chung quanh mình, đó chính là điều
kiện để có thể thiết lập mối quan hệ giao tiếp hiệu quả.
• Chú ý đến những chi tiết, ý chính quan trọng trong bài
19
học thường được viết nghiêng.
• Kiểm tra lại kiến thức thông qua bài tập và các câu hỏi.
Bạn thử tự trả lời trước các câu hỏi và sau đó kiểm tra lại sau với
phần hướng dẫn.
• Tham khảo thêm các tài liệu, giáo trình được nêu trong
tài liệu hướng dẫn này hoặc vào mạng để tìm hiểu thêm th
File đính kèm:
- khoahocgiaotiep.pdf