Giáo án Tuần 32 tiết 92 : ôn tập (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố, khác sâu kiến thức chương III cho học sinh, tái hiện lại các kiến thức đã học về phân số, hỗn số; số thập phân, phần trăm.

- Kỹ năng: Vận dụng giải bài tập theo trật tự lôgíc, sáng tạo

- Thái độ: Thấy được sự quan trọng trong quá trình vận dụng quy tắc giải bài tập

II. CHUẨN BỊ :

GV: Hệ thống kiến thức, phấn màu, bảng phụ

HS: Làm đề cương ôn tập trước, làm bài tập phần luyện tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức :

Lớp 6A1: Lớp 6A2:

2. Kiểm tra bài cũ :

- Kiểm tra trong quá trình ôn tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 32 tiết 92 : ôn tập (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu Ngày soạn: 19/ 04/ 2009 GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày giảng:22/ 04/ 2009 TUẦN 32 Tiết 92 : ÔN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố, khác sâu kiến thức chương III cho học sinh, tái hiện lại các kiến thức đã học về phân số, hỗn số; số thập phân, phần trăm. - Kỹ năng: Vận dụng giải bài tập theo trật tự lôgíc, sáng tạo - Thái độ: Thấy được sự quan trọng trong quá trình vận dụng quy tắc giải bài tập II. CHUẨN BỊ : GV: Hệ thống kiến thức, phấn màu, bảng phụ HS: Làm đề cương ôn tập trước, làm bài tập phần luyện tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức : Lớp 6A1: Lớp 6A2: 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra trong quá trình ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Họat động 1: Lý thuyết. ? Nêu khái niệm phân số, cho VD. ? Thế nào là hai phân số bằng nhau. ? Nêu 2 tính chất cơ bản của phân số Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương. - Nhận xét, chốt ? Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản. ? Phát biểu cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số ? Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? - Phát biểu quy tắc * Điều kiện để so sánh hai phân số cùng mẫu. ? Nêu quy tắc cộng trừ hai số nguyên cùng mẫu ? Muốn cộng trừ hai số nguyên khác mẫu ta làm như thế nào? - Phát biểu quy tắc nhân chia hai phân số ? Hãy nêu các tính chất cơ bản của phép cộng, trư,ø nhân, chia phân số. - Nhận xét ? Hỗn số, số thập phân, phần trăm là gì. - Nêu khái niệm - VD: VD vì (-2).(-10) = 5 . 4 ( = 20) - Giải thích điều kiện - Trả lời - HS khác nhận xét - Gồm 3 bước -Trả lời + Mẫu dương + Cùng mẫu - Ghi công thức - Phát biểu quy tắc - Nhận xét chốt - Ghi công thức - Nêu điều kiện - Ghi các tính chất cơ bản - Phát biểu khái niệm - Cách viết 1. Lý thuyết. 1. Khái niệm phân số 2. Hai phân số bằng nhau nếu a . d = b . c 3. Tính chất cơ bản của phân số ƯC(a,b)) 3. Rút gọn phân số - Quy tắc: (SGK tr13) - Khái niệm phân số tối giản: ( SGK tr14) 4. Quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số - Quy tắc (SGK tr18) 5. So sánh hai phân số *Quy tắc:So sánh hai phân số cùng mẫu (SGK tr22) *Quy tắc:So sánh hai phân số khác mẫu (SGK tr23) 6. Cộng trừ hai hay nhiều phân số *Quy tắc: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu (SGK tr26&32) 7. Nhân, chia hai phân số 8. Tính chất cơ bản của phép cộng, trư,ø nhân, chia phân số. 9. Hỗn số, số thập phân, phần trăm Họat động 2: Bài tập. ? Đọc yêu cầu - Vì sao cách viết đó không phải là phân số - Nhận xét sửa sai - Chốt ? 4 HS lên bảng làm bài tập 2 ? Nhận xét bài bạn ? Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm 2 câu. * Lưu ý tìm mẫu chung trước ? Nêu các bước giải ? Vận dụng kiến thức nào giải bài tập trên - Chốt - Đọc yêu cầu - Chỉ ra các phân số - Giải thích - Ghi vở - Thực hiện + B1: Quy đồng + B2: Cộng trừ tử với tử, giữ nguyên mẫu + Tối giản mẫu Lên bảng làm Lớp làm nháp Nhận xét bài Ghi vở II. Bài tập. Bài tập 1: Hãy chỉ ra các phân số trong cách viết sau: Bài tập 2: Từ đẳng thức 12 . 2 = 8 . 3 hãy lập ra các phân số bằng nhau. Bài tập 3(107/SGK tr48) a) = c) = 4. Củng cố : - Củng cố các kiến thức đã ôn tập - Cần nắm vững các bước quy đồng mẫu các phân số, nhắc lại về các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố nhỏ hơn 100. 5. Hướng dẫn dặn dò: - Học bài cũ theo lý thuyết đã ôn tập, xem các dạng bài tập đã ôn - Ôn tập phần lý thuyết chưa nắm vững - Làm các bài tập phần luyện tập - Tiết sau: ÔN TẬP (Tiếp)

File đính kèm:

  • docS.H Tuan 32 Tiet 92.doc