I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc vào giải bài tập
- Thái độ: Nhận xét đặc điểm của các PS để cộng nhanh, đúng
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ đề bài tập, bút viết, phấn màu
HS: Phiếu học tập, làm bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
Lớp 6A1: Lớp 6A2:
2. Kiểm tra bài cũ :
? Phát biểu hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 28 tiết 80 : luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu Ngày soạn: 22/ 03/ 2009
GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày giảng:25/ 03/ 2009
TUẦN 28
Tiết 80 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc vào giải bài tập
- Thái độ: Nhận xét đặc điểm của các PS để cộng nhanh, đúng
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ đề bài tập, bút viết, phấn màu
HS: Phiếu học tập, làm bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
Lớp 6A1: Lớp 6A2:
2. Kiểm tra bài cũ :
? Phát biểu hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Họat động 1: Chữa bài tập.
? Nêu bài tập cần chữa
? Yêu cầu HS đọc đề bài
- Nêu cách giải
? Yêu cầu 2 Hs lên thực hiện.
- Gọi HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, chốt
? Bạn đã vận dụng những kiến thức nào để giải bài tập trên.
? Nêu lại những tính chất đó
- GV nhận xét chốt
? Vận dụng kiến thức nào để giải bài tập trên.
HS nêu
- Thực hiện
+ Cộng hai phân số cùng mẫu
+ Quy đồng hai phân số
+ Cộng hai phân số khác mẫu.
HS ghi vở
1. Chữa bài tập.
Bài tập 43/SGK tr26
b.
c.
Bài tập 45/SGK tr26
Tìm x biết:
a.
b.
Họat động 2: Luyện tập
Y/cầu HS giải bài tập
a. ; b.; c.
Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có.
- HS giải bài 60 SBT
-Trước khi thực hiện phép cộng ta làm gì?
GV đọc đề. Tính tổng các PS nhỏ hơn và lớn hơn , có tử là 3
-Để tính tổng các PS ta phải tìm điều gì?
Hướng dẫn: Một PS dương có tử bằng nhau nếu phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn
-G y/c H giải tiếp.
-3H giải.
-3 H giải.
-Rút gọn các phân số (nếu có) rồi tính.
-Tìm các PS có tử là 3, nhỏ hơn , lớn hơn
2. Luyện tập.
Bài tập 1(Bài 59/ SBT)
a.
b.
c.
Bài tập 2(Bài 60 /SBT)
a.
c.
Bài tập 3
Gọi x là mẫu phân số đã cho nên ta có phân số
Theo đề bài
=
4. Củng cố :
- Qua bài hôm nay các em cần nắm được
+ Quy đồng hai phân số
+ Cộng hai phân số cùng mẫu. Cộng hai phân số khác mẫu.
+ Một PS dương có tử bằng nhau nếu phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn, phân số âm thì ngược lại.
5. Hướng dẫn dặn dò:
- Hướng dẫn bài tập 44/SGK tr26
- Về nhà học bài làm các bài tập còn lại. Và làm bài tập 61, 65/12 SBT
- Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên.
- Chuẩn bị bài mới “tính chất cơ bản của phân số”
File đính kèm:
- S.H Tuan 28 Tiet 80.doc