Giáo án Tuần 21 tiết 62: nhân hai số nguyên cùng dấu

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu

- Kỹ năng: Biết vận dụng qui tắc dấu dể tính tích các số nguyên.

- Thái độ: Cẩn thận chính xác, vận dụng đúng các quy tắc

II. CHUẨN BỊ :

GV: Kiến thức, bảng phụ, phấn màu.

HS: Bảng nhóm, bút viết, chuẩn bị trước bài

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức :

Lớp 6A1: Lớp 6A2:

2. Kiểm tra bài cũ :

Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. SửaBT 77/89

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 21 tiết 62: nhân hai số nguyên cùng dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu Ngày soạn: 19/ 01/ 2009 GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày giảng:05/ 02/ 2009 TUẦN 21 Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Kỹ năng: Biết vận dụng qui tắc dấu dể tính tích các số nguyên. - Thái độ: Cẩn thận chính xác, vận dụng đúng các quy tắc II. CHUẨN BỊ : GV: Kiến thức, bảng phụ, phấn màu. HS: Bảng nhóm, bút viết, chuẩn bị trước bài III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức : Lớp 6A1: Lớp 6A2: 2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. SửaBT 77/89 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Họat động 1: Tìm hiểu quy tắc nhân hai số nguyên dương và hai số nguyên âm ? Hãy thực hiện ?1 ? Vậy nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào. - Tương tự hãy thực hiện ?2 ? Vậy nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào ? Hãy đọc quy tắc ? Vận dụng thực hiện ?3 Bài tập vận dụng BT 78/ SGK tr90 GV chốt ?1 Tính: a/ 12.3= 36 b/5.120 = 600 - Trả lời ?2 (-1).(-4) = 4 (-2).(-4) = 8 ?3 Tính: 5.17 =85 b) –15.(-6) =90 5 Hs lên thực hiện tính Hs lớp làm ra nháp, nhận xét, sửa sai 1. Nhân hai số nguyên dương 2. Nhân hai số nguyên âm. Qui tắc: SGK tr90 VD: Tính (-4) . (-25) = 100 (-2) .(-5) = 10 * Nhận xét: SGK Bài tập 78/ SGK tr90: a)( + 3) . (9) = 27 b)(-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = -65 d) (-150) . (-4) = 600 e)(+7) . (-5) = -35 Họat động 2: Kết luận ? Hãy đọc mục kết luận SGK tr90 a.0 =? Nếu a,bkhác dấu thì a.b=? Nếu a,b cùng dấu thì a.b=? -HS làm ?4 - Nhận xét - Chốt ? Vận dụng kiến thức nào để giải bài tập trên? HS nhắc lại Hstrả lời đọc kết luận.Đọc chú ý ?4 a là số nguyên dương a)tích a.b là một số nguyên dương.Vậyb là số nguyên âm. b)Tích a.b là một số nguyên âm.Vậy b là số nguyên âm 3. Kết luận . * Kết luận: SGK * Chú ý: SGK tr90 4. Củng cố luyện tập : - Củng cố quy tắc SGK - Các tính chất và chú ý - Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Luyện tập BT79/ SGK tr91 Bài tập79/ SGK tr91 27 . (-5) = -135. Suy ra: a)(27) . (-5) = 135 b)(-27) . (-5) = 135 c) (-27) . (5) = -135 d)(+5) . (-7) = -135 Bài tập 82/ SGK tr 92: So sánh a)(-7) . (-5) = 35 mà 35 > 0 nên (-7) . (-5) > 0 b) (-17) . (-5) = -85 (-5) . (-2) = 10 mà –85 < 10 nên (-17) . (-5) < (-5) . (-2) 5. Hướng dẫn dặn dò: - Học thuộc bài cũ - Bài tập về nhà Bài tập BT 80,81.83/sgk - Xem trước phần luyện tập - Ôn lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Chuẩn bị bài mới : Tiết sau “ LUYỆN TẬP”

File đính kèm:

  • docS.H6 Tuan 21 Tiet 62.doc