I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và nhân trong N.
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng toán tính nhanh.
-Thái độ: Có ý thức tự giác học tập, tìm nhiều cách giải bài tập hay
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, MTBT
-HS: Ôn lại các tính chất của phép cộng và nhân trong N.
III/ Tiến trình bài dạy:
40 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN
TUẦN 1 – Tiết 1 – Ngày soạn: 20-8-2011
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN TÍNH NHANH
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và nhân trong N.
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng toán tính nhanh.
-Thái độ: Có ý thức tự giác học tập, tìm nhiều cách giải bài tập hay
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, MTBT
-HS: Ôn lại các tính chất của phép cộng và nhân trong N.
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
3p
+HĐ1: KTBC
-Nhắc lại các tính chất của phép cộng và nhân trong N.
15p
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Yêu cầu hs nhắc lại công thức minh họa cho các tính chất
-Mỗi tính chất được phát biểu như thế nào?
-Tính chất nào thể hiện mối liên hệ giữa phép cộng và phép nhân?
A/ Kiến thức cơ bản: Với a, b, c N, phép cộng và phép nhân có các t/c sau:
1/ Giao hoán: a+b = b+a , a.b = b.a
2/ Kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c)
(a.b).c = a.(b.c)
3/ Cộng với 0: a+0 = 0+a = a
4/ Nhân với 1: a.1 = 1.a = a
5/ Phân phối của pháp nhân đ/v phép cộng:
a.(b+c) = a.b + a.c
25p
+HĐ3: Giải bài tập
BT1:
-Cho hs giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Gọi hs nhận xét
-Sửa sai nếu có
BT2:
-Với biểu thức chỉ có phép cộng và hoặc nhân và chia thì ta thực hiện tính như thế nào?
-Với biểu thức có dấu ngoặc tròn, vuông, nhọn thì ta thực hiện tính như thế nào?
-Yêu cầu hs giải theo thứ tự vừa nêu
B/ Bài tập:
BT1: Tính nhanh
a/ 35.12 + 12.65 = 12.(35+65) = 12.100 = 1200
b/ 780.31 + 50.31 + 31.170 = 31.(780+50+170)
= 31.100 = 31000
c/ 162.48 – 62.48 = 48.(162 – 62) = 48.100 = 4800
d/ 3.8.2.125.5 = 3.(8.125).(2.5) = 3.1000.10=30000
e/ 11+12+13+14+16+17+18+19
= (11+19) + (12+18) + (13+17) + (14+16)
= 30+30+30+30+
=30.4 = 120
BT2: Thực hiện phép tính:
a/ 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b/ 60:2.5 = 30.5 = 150
c/
2p
+HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các tính chất
-Xem lại các dạng toán tìm x ở lớp 5
-Giải bài tập: Tính nhanh: 1+2+3+4+ .. +48+49+50
………………………………………
Tiết 2 – Ngày soạn: 21-8-2011
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN TÌM X
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Nắm vững các công thức tìm x.
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng toán tìm x đã học.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán, tự giác học tập, tìm nhiều cách giải bài tập hay
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, MTBT
-HS: Ôn lại các dạng toán tìm x đã học.
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC
Tính nhanh: a/ 2.7.4.5.25
Kết quả: 7000
10p
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Gọi hs lần lượt nhắc lại các công thức
A/ Kiến thức cơ bản: Các công thức cần ghi nhớ
a.x = b x = b:a ; a:x = b x = b:a
x:a = b x = b.a ; a-x = b x = a-b
x-a = b x = b+a ; x+a = b x = b-a
a.b = 0 a = 0 hoặc b = 0
28p
+HĐ3: Giải bài tập
BT1:
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
BT2:
Câu a:
-Muốn tìm x ta cần tìm đại lượng nào?
-Tìm x-31 như thế nào? x-31 = ?
Câu b:
-Hệ thức (x-5)(x-7) = 0 cho ta những biểu thức nào bằng 0?
BT3:
-5.x < 39 cho ta x < ? Vây x = ?
B/ Bài tập:
1/ Tìm x, biết:
a/ x+100 = 121 b/ 155+x = 210
x = 121-100 x = 210-155
x = 21 x = 55
c/ x-182 = 68 d/ 200-x = 102
x = 68+182 x = 200 – 102
x = 250 x = 98
e/ x.85 = 170 g/ 150.x = 900
x = 170:2 x = 900:150
x = 2 x = 6
h/ x:8 = 3 i/ 150:x = 15
x = 3.8 x = 150:15
x = 24 x = 10
2/ Tìm x, biết:
a/ 7(x-31) = 35 b/ (x-5)(x-7) = 0
x-31 = 35:7
x-31 =5
x = 5+31 Vậy x = 5 hoặc x = 7
x = 36
3/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất mà 5.x < 39
x < 39:5 = 7,8 Vậy x = 7
2p
+HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các công thức
-Giải BT: Tìm số tự nhiên x bé nhất mà 2.x > 9
-Xem lại khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp
…………………………………….
TUẦN 2 – Tiết 3 – Ngày soạn: 27 – 8 – 2011
ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, TẬP HỢP N
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Hệ thống lại các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp N
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, ý thức tự giác học tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các khãi niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC: Tìm x, biết: 2x – 1 = 3
Kết quả: x = 2
10p
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Khi viết một tập hợp thường có mấy cách?
-Nêu sự khác nhau giữa tập hợp N và tập hợp N*?
-Khi nào ta nói A là tập hợp con của B?
-Nếu AB và B A thì ta có điều gì?
A/ Kiến thức cơ bản: Các công thức cần ghi nhớ
1/ Cách viết một tập hợp: Thường có hai cách
-Liệt kê các phần tử
-Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
2/ Tập hợp N và tập hợp N*:
N =
N* =
3/ Tập hợp con:
AB nếu mọi phần tử của A đều thuộc B
Nếu AB và B A thì A = B
28p
+HĐ3: Giải bài tập
BT1;2;3:
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
BT4:
-Viết lần lượt các tập hợp con cá 1 phần tử, 2 phần tử, 3 phần tử
-Lưu ý hs: Người ta quy ước tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp
BT5:
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
B/ Bài tập:
1/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn 56 bằng hai cách
A =
A
2/ Cho A = và B = . Hãy điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng:
1 A; 6 B; 4 A, B
3/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ BÁC HỒ
4/ Cho tập hợp M = .Hãy viết tất cả các tập hợp con của M
5/ Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
a/
b/
2p
+HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các kiến thức cơ bản
-Giải BT: Cho A = Hãy viết tất cả các tập hợp con của A
………………………………………
Tiết 4 – Ngày soạn: 28 – 8 – 2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nắm vững và khắc sâu các kiến thức về tập hợp
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về tập hợp, xử dụng thành thạo MTBT
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, ý thức tự giác học tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các khãi niệm về tập hợp, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Kết quả:
8p
+HĐ2: Sửa bài tập
A/ Sửa bài tập:
Các tập hợp con của tập hợp là:
30p
+HĐ3: Luyện tập
BT1:
-Tập hợp chứa các số tự nhiên liên tiếp từ a đễn b có: b-a+1 phần tử
-Tập hợp chứa các số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp từ m đến n có (n-m):2+1 phần tử
BT2;3:
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
BT4:
-Mỗi tập hợp A và B có những phần tử nào?
-Các tập hợp A và B quan hệ thế nào với N?
B/ Luyện tập:
1/ Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ có 99-3+1 = 97 phần tử
b/ có (100-2):2+1 = 50 phần tử
c/ có (103-3):2+1 = 51 phần tử
2/ Liệt kê các phần tử của các tập hợp;
a/ liệt kê là:
b/ liệt kê là:
c/ liệt kê là:
3/ Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
a/ có 1 phần tử
b/ có 1 phần tử
c/
d/
4/ a/ Viết tập hợp A các số chẵn không vượt quá 10
b/ Viết tập hợp B các số lẽ nhỏ hơn hoặc bằng 11
c/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập tập hợp A và B với tập hợp N
A N và B N
2p
+HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các công thức tính số phần tử của một tập hợp ở BT1
-Giải bài tập: Tìm số phần tử của tập hợp
-Xem lại phép cộng và phép nhân số tự nhiên
……………………………………….
TUẦN 3 – Tiết 5 – Ngày soạn: 03 – 9 – 2011
ÔN TẬP VỀ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, TẬP HỢP CON,
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN TRONG N
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức về phần tử của tập hợp, tập hợp con, tập hợp N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phần tử của tập hợp, tập hợp con
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, ý thức tự giác học tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các kiến thức về phần tử của tập hợp, tập hợp con, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC: Tìm số phần tử của tập hợp
Kết quả:
Có (89-3):2 + 1 = 44 phần tử
10p
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-A là tập hợp con của B khi nào?
-Kết quả của phép cộng, phép nhân hai số tự nhiên gọi là gì?
-Cho hs xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân đã ôn ở tiết 1 (sgk/15;15)
-Lưu ý hs: Tính chất phân phối có thể mở rộng đ/v phép trừ
A/ Kiến thức cơ bản: Các công thức cần ghi nhớ
1/ Tập hợp con:
A B nếu mọi phần tử của A đều thuộc B
2/ Phép cộng và phép nhân:
a + b = c a . b = c
sh sh t ts ts t
3/ Tính chất của phép cộng và phép nhân: sgk/15,16
( Đã ôn ở tiết 1 )
*Mở rộng: a.(b-c) = ab – ac (Với a,b,c N và b c)
28p
+HĐ3: Luyện tập
BT1:
-Lấy 1 phần tử của A ghép với 1 phần tử của B
-Cho cả lớp cùng giải, gọi 1 hs lên bảng giải
BT2:
-Dựa theo đn tập hợp con để giải
BT3:
-Cho hs tự giải
-Hướng dẫn câu g: Tông r có bao nhiêu số hạng, chia thành nhóm mỗi nhóm 2 số hạng thì có tất cả bao nhiêu nhóm? Vậy kết quả là bao nhiêu?
BT4:
-Nếu nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương có hay đổi không?
-VD: 95:5 = (95.2).(5.2) = 190:10 = 19
B/ Bài tập:
1/ Cho A = và B =
Hãy viết tất cả các tập hợp gồm hai phần tử trong đó có 1 phần tử thuộc A, 1 phần tử thuộc B
Giải:
2/ Cho M = và N = . Hãy viết tất cả các tập hợp vừa là con của M, vừa là con của N
Giải:
3/ Tính nhanh:
a/ 327+515+673 = (327+673)+515
= 1000+515 = 1515
b/ 146+121+54+379 (hs tự giải)
c/ 25.9.2.4.5 = (25.4).(2.5).9 = 100.10.9 = 9000
d/ 4.36-4.26 = 4.(36-26) = 4.10 = 40
e/ 42.19+42.81 = 42.(19+81) = 42.100 = 42000
g/ 1+2+3+4+…+47+48+49+50 = 51.25 = 1275
4/ Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số khác 0:
a/ 3000:125 = (3000.8):(125.8) = 24000:1000 = 24
b/ 550:50 = (550.2):(50.2) = 1100:100 = 11
2p
+HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các kiến thức vừa ôn của bài học
-Giải bài tập: Cho G = và H = .Viết tất cả các tập có hai phần tử trong đó 1 phần tử thuộc G và 1 phần tử thuộc H
-Xem lại phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Tiết 6 – Ngày soạn: 04 – 9 – 2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phần tử của tập hợp, tập hợp con
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phần tử của tập hợp, tập hợp con
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi xử dụng kí hiệu
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các khái niệm về phần tử của tập hợp, tập hợp con, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC: Tìm số phần tử của tập hợp
Kết quả:
Có (46-2):4+1 = 12 phần tử
5p
+HĐ2: Sửa bài tập
A/ Sửa bài tập:
Cho G = và H = . Các tập hợp cần tìm là:
33
+HĐ3: Luyện tập
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
*Hướng dẫn BT1 câu c:
-Xử dụng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp theo yêu cầu của BT
-Vẽ sơ đồ Ven: VD: C B
B
.10 C .17
.13
.31
.41 .61
B/ Luyện tập:
1/ Cho A =
a/ A có bao nhiêu phần tử
b/ Viết tất cả các tập hợp con của A
c/ Tập hợp B chứa tất cả các tập hợp con của A có bao nhiêu phần tử
Giải:
a/ A có 3 phần tử
b/
c/ B có 8 phần tử
2/ Cho A =
a/ Viết tập B gồm các phần tử của tập hợp B có chứa chữ số 1
b/ Viết tập C gồm các phần tử của tập hợp A có chứa chữ số 3
c/ Biếu diễn quan hệ giữa các tập hợp A và B, B và C, C và A bằng kí hiệu và bằng sơ đồ Ven
Giải:
a/ B =
b/ C =
c/ B A ; C B; C A
3/ Cho M = và N = . Hãy viết tập hợp H có 3 phần tử sao cho H M và H N
Giải:
H =
2p
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải BT: Tập hợp có bao nhiêu phần tử? Giải thích vì sao?
-Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân trong N
TUẦN 4- Tiết 7 – Ngày soạn: 10 – 9 – 2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phép cộng và phép nhân trong tập hơp N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phép cộng và phép nhân trong N
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các tính chất về phép cộng và phép nhân trong N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC:
Tính nhanh: 345.36 + 345.64
Kết quả:
34500
4p
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi 1 hs sửa và giải thích
A/ Sửa bài tập:
Tập hợp không có phần tử nào
34p
+HĐ3: Luyện tập
-Cho hs tự giải BT1
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
Hướng dẫn BT 2:
-Xử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
-Cho hs tự giải BT3
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
Hướng dẫn BT4:
-Kí hiệu n! đọc là n giai thừa
-Tính: n! = 1.2.3.4. … . n
-VD: 7! = 1.2.3.4.5.6.7 = 5040
B/ Luyện tập:
1/ Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính:
a/ 993+48 = 993+(7+41) = (993+7)+41 = 1041
b/ (524+12)+86 =(524+86)+12 = 600+12 = 612
c/ 427+354+373+246 = (427+373)+(354+246)
= 800+600 = 1400
d/ 52.5 = (26.2).5 = 26.(2.5) = 26.10 = 260
e/ 53.7+17.7+7.30 = 7.(53+17+30) = 7.100 = 700
2/ Cho a+b = 5, tính:
a/ 5a+5b = 5.(a+b) = 5.5 = 25
b/ 13a+5b+13b+5a = 18a+18b = 18.(a+b) = 18.5 = 80
3/ Điền số vào ô trông sao cho tổng các số ở mỗi dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 27:
13
4
12
4/ Tính:
a/ 6! = 1.2.3.4.5.6 = 720
b/ 5!-3! = 1.2.3.4.5-1.2.3 = 120-6 = 114
c/ 2!+4! = 1.2+1.2.3.4 = 2+24 = 26
5/ Tìm x, biết:
a/ 15.(x-7) = 0 b/ 16.(x-8) = 16
x-7 = 0 x-8 = 1
x = 7 x = 9
2p
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải bài tập: Tình nhanh 13.20+13.80+15.40+15.60
-Xem lại phép trừ và phép chia trong N
……………………………………
Tiết 8 – Ngày soạn: 11 – 9 – 2011
ÔN TẬP VỀ PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA TRONG N
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phép trừ và phép chia trong N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phép trừ và phép chia trong N
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các tính chất về phép trừ và phép chia trong N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC:
Tính nhanh: 2.7.125.5.8.6
Kết quả:
420000
10p
+HĐ1: Ôn kiến thức cơ bản:
-Yêu cầu hs nhắc lại đn phép trừ và phép chia
-Điều kiện để có hiệu a-b là gì?
-Điều kiện của phép chia a:b là gì?
-Khi nào ta có phép chia hết? Chia có dư?
A/ Kiến thức cơ bản:
1/ Phép trừ: Cho a;b N, nếu có xN/b+x = a thì ta cóphép trừ a-b = x. Điều kiện để có a-b là ab
2/ Phép chia: Cho a;b N,b, nếu có xN/b.x = a thì ta có phép chia hết a:b = x
*TQ: Cho a;b N,b, bao giờ cũng tìm được hai số q,r duy nhất/ a = b.q + r ( 0)
-Nếu r = 0 ta có phép chia hết
-Nếu r0 ta có phép chia có dư
28
+HĐ3: Giải bài tập
-Cho cả lớp giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
*Hướng dẫn BT3:
Câu a:
-Muốn tìm x ta cần tìm gì trước?
-Từ 9x = 18, tìm x
Câu b:
- Muốn tìm x ta cần tìm gì trước?
-Từ x-3 = 4, tìm x
*Hướng dẫn BT4:
Câu a:
-Từ 4x< 9 cho ta x< ?
-Nếu x<2,5 thì ta chọn x bao nhiêu?
Câu b: Giải như câu a
A/ Bài tập:
1/ Tính nhanh:
a/ 523-177-23 = 523-(177+23) = 523-200 = 323
b/ 519-(419-91) = (519-419)+91 = 100+91 = 191
c/ (714+328)-128 = 714+(328-128) = 714+200 = 914
d/ 312.28-18.312 = 312.(28-28) = 312.10 = 3120
2/ Tính nhanh:
a/ 675:25 = (600+75):25 = 600:25+75:25 = 24+3=27
b/ 835:5 = (800+35):5 = 800:5+35:5=160+7 = 167
3/ Tìm x, biết:
a/ 9x + 2 = 20 b/ (x-3) + 5 = 9
9x = 18 x-3 = 4
x = 3 x = 7
4/ a/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 4x< 9
4x< 9 x<9:4 = 2,5 – Vậy x = 2
b/ Tìm số tự nhiên x bé nhất sao cho: 6x> 13
6x> 13 x>13:6 = 6,5 – Vậy x = 7
2p
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải BT: Hiệu của hai số bằng 862, khi chia số lớn cho số nhỏ ta được thương 11 và dư 12. Tìm hai số đó
-Xem lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
......................................................
TUẦN 5 – Tiết 9 – Ngày soạn: 15-9-2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về các phép toán trong N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập phối hợp các phép toán trong N,xử dụng MTBT
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các tính chất về các phép toán trong N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC:
Tính nhanh: 234.26-234.21+234.5
Kết quả:
2340
5p
+HĐ2: Sửa bài tập
-Hướng dẫn hs vẽ sơ đồ
-Gọi 1 hs sửa và giải thích
A/ Sửa bài tập:
Số lớn: 85.11+12 = 947
Số bé: 85.1 = 85
33p
+HĐ3: Giải bài tập
-Cho cả lớp giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT1:
-Thực hiện tính ở đâu trước?
Hướng dẫn BT2:
-Muốn tính ta cần tính các đại lượng nào trước?
Hướng dẫn BT4:
-Tổng có bao nhiêu số hạng?
-Số số hạng của tổng = (số hạng cuối – số hạng đầu): khoảng cách giữa hai số hạng+1
-Tính như thế nào nhanh và hợp lí?
Tổng = (số hạng cuối +số hạng đầu): số số hạng:2
A/ Luyện tập:
1/ Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/ (1200+60):12 = 1200:12+60:12 = 100+5 = 105
d/ (2100-42):21 = 2100:21-42:21 = 100-2 = 98
2/Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (2x-5) +8 = 19 2x-5 = 112x = 16 x = 8
b/
3/ Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số:
a/ 2000:25 = (2000.4):(25.4) = 8000:100 = 8
b/ 470:5 = (470.2):(5.2) = 940:10 = 94
4/ Tính nhanh tổng: 1+3+5+7++…+29+31+33+35
Tổng có (35-1):2+1 = 18 số hạng
Tổng = (35+1).18:2 = 324
5/ Viết các số tự nhiên sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a/ abcd = a.103 + b.102 + c.101 + d.100 (a0)
b/ 27348 = 2.104+7.103+3.102+4.101+8.100
2p
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải bài tập: Tìm số tự nhiên x, biết:
-Ôn lại các kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên
……………………………………..
Tiết 10 – Ngày soạn: 16-9-2011
ÔN TẬP VỀ LŨY THỪA, NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nắm vững kiến thức về lũy thừa, cách chia hai lũy thừa cùng cơ số
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tậpgiải
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số,MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC:
Tìm x, biết: 5x+12 = 22
Kết quả:
x = 2
10
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Lũy thữa bậc n của a là gì?Điều kiện của n là gì?
-Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?
-Nhắc lại quy ước
A/ Kiến thức cơ bản:
1/ Lũy thừa:
2/ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
am.an = am+n – Mở rộng: (am)n = am.n
+Quy ước: ao = 1 ( a0), a1 = a
28p
+HĐ3: Luyện tập
-Cho cả lớp giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT3:
-Số 16 có những cách viết nào?
Hướng dẫn BT4:
-Số chữ số 0 có quan hệ ntn với số mũ ở lũy thừa?
Hướng dẫn BT5:
-Tính giá trị các lũy thừa trước
-Tìm x như các dạng toán đã học
B/ Luyện tập:
1/Viết gọn các tích sau bằng cách dung lũy thừa:
a/ 7.7.7.7.7.7 = 76 ; b/ 2.2.2.8 = 23.23 = 23+3 =26
b/ 3.15.9.3 = 3.3.5.3.3.3 = 35.5
c/ 1000.10.10 = 103.102 = 103+2 = 105
2/ Tính giá trị của các lũy thừa sau:
a/ 26 = 64; 34 = 81; 43 = 64; 53 = 125; 61 = 6; 7o = 1
b/ 23.2 = 23+1 = 24 = 16; 32.31.3o = 9.3.1 = 27
22.82 = 4.64 = 256; 3.92 = 3.81 = 243
3/ Trong các số sau , số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
9; 100; 18; 125; 20; 16
9 = 32; 100 = 102; 125 = 53; 16 = 42 = 24
4/ Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
10000 = 104; 1000000000 = 109
10...2…0 = 1012; 10…2…0 = 10n (n0)
12 chữ số 0 n chữ số 0
5/ Tìm x, biết:
a/ x + 42 = 102 b/ 103 – 5x = 750
x + 16 = 100 1000 – 5x = 750
x = 100 – 16 5x = 1000 – 750 = 250
x = 84 x = 250:5 = 50
c/ x:23 = 22 d/ 32:x = 3
x:8 = 4 9:x = 3
x = 4.8 x = 9:3
x = 32 x = 3
2p
+HĐ3: HDVN: -Xem lại các BT đã giải
-Giải BT: Tìm x: a/ 2x = 8, b/ 5x-1 = 125 (Hướng dẫn: am = an thì m = n, với a 0)
…………………………………………………….
TUẦN 6 – Tiết 11 – Ngày soạn: 22-9-2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng bài tập về lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận khi tính toán, tìm tòi nhiều lời giải trong một bài tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số,MTBT
III/ III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: Sửa bài tập:
-Gọi 2 hs lên bảng sửa
-Gọi hs nhận xét
A/ Sửa bài tập: Tìm x:
a/ 2x = 16; b/ 4x-1 = 64
2x = 24 4x-1 = 43
x = 4 x–1 = 3
x = 4
38p
+HĐ2: Luyện tập
Hướng dẫn BT1:
-Cho hs thừa nhận công thức: (am)n = am.n
-Ví dụ: (32)5 = 32.5 = 310
BT2:
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT3:
-Xử dụng công thức:
Nếu am = an thì m = n, với a 0
Hướng dẫn BT4:
-Tính giá trị các lũy thừa trước rồi tính x như các dạng đã biết
-Lưu ý câu b: số tự nhiên nào có bình phương bằng 25? Nếu x là số tự nhiên và
x2 = 25 thì x = ?
B/ Luyện tập:
1/ Viết gọn dưới dạng một lũy thừa:
a/ 10.100.1000 = 10.102.103 = 106
b/ 2.2.2; c/ 3.3.3.9.9
d/ (a6)4 = a6.4 = a24;
e/ (23)5.(23)3 = 215.29 = 224
g/ (4a)b = 4ab
2/ Không tính, hãy cho biết giá trị của mỗi tổng sau:
a/a.104 + b.103 + c.102 + d.101 + e.100 = abcde(a 0)
b/ 5.104 + 4.103 + 6.102 + 3.101 + 9.100 = 54639
3/ Tìm số tự nhiên n, biết:
a/ 2n = 16 b/ 4n+1 = 16
2n = 24 b/ 4n+1 = 42
n = 4 n + 1 = 2
4/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 3x-3 = 3.32 b/ x2- 32 = 42
3x = 27 x2 = 25
x = 9 x = 5
c/ 52+3x = 102 d/ 4x:102 = 10
3x = 75 4x = 1000
x = 5 x = 250
e/ 82:2x = 8 g/ 5x + 52 = 92 + 14
2x = 8 5x = 70
x = 4 x = 14
2p
+HĐ3: HDVN
-Xem lại các bài tập đã giải
-Giải BT: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 2x – 53 = 5 b/ x3 +10 = 18
Tiết 12 – Ngày soạn: 24-9-2011
ÔN TẬP VỀ CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Nắm vững cách chia hai lũy thừa cùng cơ số
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng bài tập về lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận khi vận dụng công thức vào bài tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số,MTBT
III/ III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC:
Tính: 2.22.23
Kết quả:
64
5p
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
a/ 2x – 53 = 5 b/ x3 +10 = 18
2x = 130 x3 = 8
x = 65 x = 2
6p
+HĐ3: Ôn kiến thức cơ bản
-Yêu cầu hs viết công thức minh họa chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
-Nêu quy ước: ao = 1 (a0)
-Số chính phương là số như thế nào?
B/ Kiến thức cơ bản:
1/ Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am:an = am-n (a0; m)
2/ Quy ước: ao = 1 (a0)
3/ Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên – VD: 0; 4; 9; 16; 25…
27
+HĐ4: Luyện tập
-Yêu cầu hs tự giải BT1, BT2
-Gọi hs lần lượt lên bảng giải
-Gọi hs nhận xét
Hướng dẫn BT3:
-Số tự nhiên nào lũy thừa n (nN) bằng 1?
-Ta thấy 1n = 1 vậy a = ?
Hướng dẫn BT4, câu b:
-Tính giá trị các lũy thừa trước
-Kiểm tra kết quả tìm được ở mỗi câu xem số nào là số chính phương
Hướng dẫn BT5:
-Muốn tìm x trước hết ta làm gì?
-Câu a: Tìm 2x rồi tìm x
-Câu b: Tìm x2 rồi tìm x
C/ Luyện tập:
1/ Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a/ 56:53 = 56-3 = 53
b/ a4:a = a4-1 = a3 (a0)
2/ Viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a/ các số 895 = 8.102+9.101+5.10o
b/ abc = a.102+b.101+c.10o (a0)
3/ Tìm số tự nhiên a biết: an = 1 (nN)
Ta thấy 1n = 1 do đó a = 1
4/ a/Trong các số sau số nào là số chính phương:
30;36;48;49;100;120;121;168;169
Số chính phương là: 36;49;121;169
b/ Tổng; hiệu sau có phải là số chính phương không:
b1/ 62 + 82 = 100 là số chính phương
b2/ 82 – 62 = 28 không phải số chính phương
5/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 2x – 5 = 34:33 b/ 43.x2 = 45
2x - 5 = 32 x2 = 45:43
2x – 5 = 9 x2 = 42
2x = 14 x2 = 16
x = 7 x = 4
2p
+HĐ5: HDVN
-Xem lại các bài tập đã giải
-Giải BT: a/ Tính: (52010:52009).52
b/ Tìm số tự nhiên x biết: x2 + 26:25 = 37:34
……………………………………..
TUẦN 7 – Tiết 13 – Ngày soạn: 30-9-2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo công thức am:an = am-n (a0; m) vào bài tập
-Thái độ: Tập tính cẩn thận, sáng tạo, tìm nhiều cách giải bài tập
II/ Chuẩn bị:
-GV: GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số,MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5p
+HĐ1: KTBC:
Tính: 52011:52007
Kết quả:
625
5p
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
a/ Tính: (52010:52009).52 = 5. 52 = 53 = 27
b/ Tìm x, biết: x2 + 26:25 = 37:34
x = 5
28p
+HĐ3: Luyện tập
-Yêu cầu hs nhắc lại công thức chia
File đính kèm:
- TỰ CHON 6 HK1.doc