Chương I: MÊNH ĐỀ - TẬP HỢP
PHẦN 1. MỆNH ĐỀ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
. Một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai gọi là một mệnh đề.
. Một mệnh đề còn phụ thuộc vào những giá trị của biến số gọi là mênh đề chứa biến. Mệnh đề chứa biến x kí hiệu là: P(x).
. Mệnh đề “ không phải P” là mệnh đề phủ định của mệnh đề P và kí hiệu là .
. Mệnh đề “ Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là: . Mệnh đề chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Định lí là một mệnh đề đúng và thường có dạng .
Mệnh đề được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề .
. Nếu cả hai mênh đề đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương. Khi đó ta kí hiệu và đọc là : P tương đương Q hoặc P là điều kiện cần và đủ để có Q, hoặc P khi và chỉ khi Q.
. Kí hiệu đọc là “ với mọi “, nghĩa là tất cả.
. Kí hiệu đọc là “ có một “ ( tồn tại một) hay “ có ít nhất một “.
33 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Đại số 10 - Trường THPT Trường Long Tây, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: MÊNH ĐỀ - TẬP HỢP
PHẦN 1. MỆNH ĐỀ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
. Một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai gọi là một mệnh đề.
. Một mệnh đề còn phụ thuộc vào những giá trị của biến số gọi là mênh đề chứa biến. Mệnh đề chứa biến x kí hiệu là: P(x).
. Mệnh đề “ không phải P” là mệnh đề phủ định của mệnh đề P và kí hiệu là .
. Mệnh đề “ Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là: . Mệnh đề chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Định lí là một mệnh đề đúng và thường có dạng .
Mệnh đề được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề .
. Nếu cả hai mênh đề đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương. Khi đó ta kí hiệu và đọc là : P tương đương Q hoặc P là điều kiện cần và đủ để có Q, hoặc P khi và chỉ khi Q.
. Kí hiệu đọc là “ với mọi “, nghĩa là tất cả.
. Kí hiệu đọc là “ có một “ ( tồn tại một) hay “ có ít nhất một “.
II.MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
- Lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Nêu được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
- Lập được mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước và xác định tính đúng sai của mệnh đề.
- Phát biểu định lí dưới dạng càn và đủ:
+ Nếu A => B (đ): A là điều kiện đủ để có B.
Nếu B => A (s): B là điều kiện cần để có A.
(Không có định lí đảo, điều kiện cần và đủ).
+ Nếu A => B (đ) và B => A (đ): A (hoặc B) là điều kiện cần và đủ để có B (hoặc A).
* Phủ định mệnh đề:
* Phương pháp chứng minh bằng phản chứng:
Để chứng mịnh A (đ), ta giả thiết Nếu C (s) ta dừng phép chứng minh và kết luận A(đ).
III.BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Với giá trị nào của x mệnh đề chứa biến sau trở thành một mệnh đề đúng:
x2-2x-1=0
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng:
P: “3≠1.73” b) Q:" π>3" c) 1977 là một số nguyên tố.
Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Xét các mệnh đề sau:
P: “Tam giác ABC có hai góc bằng 600 ”
Q: “ Tam giác ABC đều”
Phát biểu mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó.
Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó.
Xét các mệnh đề
P: “ Mọi số tự nhiên là ước của chính nó ”
Q: “ Có một số tự nhiên bằng bình phương của nó ”
Dùng kí hiệu hoặc để viết mệnh đề P, Q và xét tính đúng sai của chúng .
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề phủ định của P, Q.
5. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến.
a) 2011 + 1 = 2012 b) x + 10 = 1 c) x + 2y > 0 d) 5 -
6. Nếu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai:
P: “ Phương trình x2 – x + 1 = 0 có nghiệm “
Q: “ 17 là số nguyên tố “R: “
Số 963 chia hết cho 3 “
S: “ 25 không thể biểu diễn thành tổng của hai số chính phương “
7. Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm “ Điều kiện cần và đủ “
Một hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông và ngược lại.
Một tam giác có ba đường cao bằng nhau là tam giác đều và ngược lại.
Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và ngược lại.
8. Dùng kí hiệu để viết các mệnh đề sau:
Có số tự nhiên chia hết cho 11.
Mọi số nhân với chính nó đều là số không âm.
9. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
P: “
Q: “
10. Xét các mệnh đề sau:
A: "∀x∈IR : x2+ 1>0"; B: "∀x∈IR : 2x>x"
C: "∃ n ∈ Z : n = -n " D: ∃x∈Q : 2x∈IN
Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Không dung kí hiệu ∀, ∃, ∈, hãy phát biểu các mệnh đề đã cho.
Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề đã cho.
11*. Hãy phát biểu điều kiện cần, điều kiện đủ, định lí đảo, điều kiện cần và đủ?
a) “ Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”
b) “Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm thì ”
12*. Chứng minh:
“ n2 chẳn => n chẳn”
HD:
A: n chẳn.
: n lẻ => n = 2p +1
lẻ (trái giả thiết). Vậy n chẳn.
b)
c) Chứng minh:
HD: Giả sử:
(mâu thuẩn)
13*. Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng?
a) b)
c) d)
e)
14*. Chứng minh:
HD: Giả sử:
=>dpcm.
*********************************************
PHẦN 2. TẬP HỢP -
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
. Tập hơp là một khái niệm cơ bản của toán học. Để chỉ a là một phần tử của tâp hơp A, ta viết a A( đọc là a thuộc A). Để chỉ a không phải là một phần tử của tập hợp A, ta viết a A( đọc là a không thuộc A). Tập hợp rỗng kí hiệu là tập hợp không chứa phần tử nào.
. Nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B thì ta nói A là một tập hợp con của B và viết AB( đọc là A chứa trong B). A
Khi A ta nói tâp A bằng tập B và viết là: A = B. Nhu vậy A = B
. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B
;
. Tâp hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B.
. Tập C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B.
II.MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
- Xác định tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Phép liệt kê và nêu tính chất đặc trưng
- Xác định các giao, hợp, hiệu của các tập hợp.
- Những bt chứng minh các phép toán trên tập hợp.
III. BÀI TẬPÁP DỤNG:
1) Haõy lieät keâ caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp sau :
A = {x Î N / x coù hai chöõ soá vaø chöõ soá haøng chuïc laø 3}
B = {x Î N / x laø öôùc cuûa 15}
C = {x Î N / x laø soá nguyeân toá khoâng lôùn hôn 17}
D = {x Î N* / 3 < n2 < 30}
E = {x Î R / (2x – x2)(2x2 – 3x – 2) = 0}
F = {x Î Z / 2x2 – 7x + 5 = 0}
G = {x Î Q / (x – 2)(3x + 1)(x + ) = 0}
H = {x Î Z / }
I = {x Î Z / x2 – 3x + 2 = 0 hoaëc x2 – 1 = 0}
J = {x Î R / x2 + x – 2 = 0 vaø x2 + 2x – 3 = 0}
2) Xeùt xem hai taäp sau coù baèng nhau khoâng ?
A = {x Î R / (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0}
B = {5, 3, 1}
3) Trong caùc taäp sau taäp naøo laø con taäp naøo ?
M = {x Î Q / 1 £ x £ 2}; N = {x Î Z / }
P = {x Î N / x2 + 3 = 5}
4) Xaùc ñònh taát caû taäp con cuûa caùc taäp sau :
a/ A = {a} b/ B = {0, 1} c/ C = {a, b, c}
5) Tìm taát caû taäp hôïp X sao cho : {1, 2, m} Ì X Ì {1, m, 2, a, b, 6}
6) Xaùc ñònh A Ç B, A È B, A \ B, B \ A trong caùc tröôøng hôïp sau :
a/ A = {1, 2, 3, 5, 7, 9}; B = {2, 4, 6, 7, 8, 9, 10}
b/ A = {x Î N / x £ 20}; B = {x Î N / 10 < x < 30}
7) Xaùc ñònh caùc taäp hôïp sau vaø bieåu dieãn chuùng treân truïc soá :
a/ [-3;1) Ç (0;4] b/ (-¥;1) È (-2;+¥) c/ (-2;3) \ (0;7)
d/ (-2;3) \ [0;7) e/ R \ (3;+¥) f/ R \ (-¥;2]
8) Xaùc ñònh A È B, A Ç B, A \ B, B \ A :
a/ A = [-2;4], B = (0;5] b/ A = (-¥;2], B = (0;+¥) c/ A = [-4;0), B = (1;3]
9)Cho A,B,C lµ c¸c tËp hîp tháa m·n chøng minh A B.
§iÒu ®¶o l¹i cã ®óng kh«ng?
10) Cho . Chứng minh rằng:A = Z
11) Tìm tập hợp các số tự nhiên chẳn, khác 0 và nhỏ hơn 10?
12) Tìm tập hợp các nghiệm của ptr
13) Viết tập hợp A = {2; 3} theo cách nêu ra tính chất đặctrưng?
14)Cho 2 tập hợp: và
Tìm .
15) Cho 2 tập hợp N1 = { x ∈ N* / x là số lẻ} và N2 = { x ∈ N* / x là số chẳn}
Tính
16*) Cho 3 tập hợp: ; ;
Tìm .
Chứng minh:
17*) Cho 3 tập hợp: ; ;
Tìm quan hệ giữa và C.
********************************
PHẦN 3: SỐ GẦN ĐÚNG- SAI SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Sai số:
. Nếu a là số gần đúng của thì được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
. Nếu . Ta nói a là số gần đúng của với độ chính xác h, và viết là .
. Để quy tròn số gần đúng , người ta thường quy ước làm tròn đến hàng cụ thể ( hàng trăm, hàng nghìn,..).Để làm tròn đến hàng k, người ta thường quan tâm đến hàng k + 1. Nếu chữ số đó lớn hơn hoặc bằng 5 ta cộng vào chữ số k một đơn vị, nếu chữ số nhỏ hơn 5 ta giữ nguyên chữ số hàng k.
II. BAI TẬP ÁP DỤNG:
1) Cho số = 37975421. Hãy viết số quy tròn của sở975421.
2) Độ cao của một ngọn núi là h = 1372,5m. Hãy viết số quy tròn của số 1372,5.
3) Mét vËt thÓ cã thÓ tÝch V=180,57 cm3 0.05 cm3 .X¸c ®Þnh sè ch÷ sè ch¾c vµ sai sè t¬ng ®èi cña gi¸ trÞ gÇn ®óng Êy.
4) Cho gi¸ trÞ gÇn ®óng cña sè =1,25992104 víi 6 ch÷ sè ch¾c .h·y viÕt gi¸ trÞ gÇn ®óng cña díi d¹ng chuÈn vµ tÝnh sai sè tuyÖt ®èi cña gi¸ trÞ nµy?
*****************************
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI.
PHẦN 1: HÀM SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Khái niệm hàm số.
. Cho một tập hợp khác rỗng D R
Một hàm số f xác định trên D là một quy tắc, nhờ đó với mỗi số x luôn tìm được một số thực y duy nhất gọi là giá trị của hàm số f tại x, kí hiệu là y = f(x).
. Tập D gọi là tập xác định( hay miền xác định), x gọi là biến số độc lập (hay biến số) hay đối số, y gọi là biến số phụ thuộc của hàm số f.
, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi nói (G) là đồ thị của hàm số f xác định trên tập D, ta hiểu rằng:
2. Sự biến thiên của hàm số.
Cho hàm số f xác định trên K.
Hàm số f gọi là đồng biến ( hay tăng) trên K nếu . Hàm số đồng biến thì đồ thị đi lên.
Hàm số f gọi là nghịch biến ( hay giảm ) trên K nếu . Hàm số nghịch biến thì đồ thị đi xuống.
3. Một số tính chất cơ bản của hàm số.
Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D.
. f(x) là hàm số chẳn trên D
. f(x) là hàm số lẽ trên D
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
-Tìm tập xác định của hàm số.
- Khảo sát sự biến thiên của hàm số.
- Khảo sát tính chẳn lẻ của hàm số.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
1. Tìm mieàn xaùc ñònh (taäp xaùc ñònh) cuûa haøm soá :
a/
b/
c/
d/
2. Xeùt tính ñôn ñieäu cuûa haøm soá :
a/ y = 2x + 5; y = -3x + 2; y = 1/2x – 10 treân R
b/ y = 2x2 treân (0;+¥); y = x – 2x2 treân (1/4;+¥)
3. Xeùt tính chaün leû cuûa haøm soá :
a/ y = x2 + 1; y = 3x4 – 4x2 + 3; y = 4x3 – 3x; y = 2x + 1; y = x3 - 1
y = x4 + x + 10; y = ; y = x2 + ; y = y = x|x|
b/ y = ; y= ; y = ; y = y =
********************************
PHẦN 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT-
HÀM SỐ BẬC HAI
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Hàm số bậc nhất:
a) Hàm số y = ax + b (a gọi là hàm số bậc nhất. Đồ thị của nó là một đường thẳng, a gọi là hệ số góc của đường thẳng đó. Hàm số này đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0.
b) Hàm hằng y = b (a = 0), đồ thị là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành ( nằm ngang) và cắt trục tung tại điểm (0; b).
c) Hàm số Đồ thị là hai nữa đường thẳng vuông góc nhau tại gố O và nằm phía trên trục hoành.
d) Hàm số đồ thị là hai nữa đường thẳng nằm trên trục hoành.
e) Hàm phần nguyên:
- Phần nguyên của số x, kí hiệu là số nguyên a thỏa .
-
2. Hàm số bậc hai:
Hàm số y = ax2 + bx + c (agọi là hàm số bậc hai. Đồ thị của nó là một parabol.
a > 0 : Hàm số nghịch biến và đồng biến
a < 0 : Hàm số đồng biến và nghịch biến
II.MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
4. Vẽ đồ thị hàm số y =
5. Vieát phöông trình y = ax + b cuûa ñöôøng thaúng :
a/ Ñi qua hai ñieåm A(-3;2), B(5;-4).
b/ Ñi qua A(3;1) vaø song song vôùi Ox.
Veõ caùc ñöôøng thaúng vöøa tìm ñöôïc treân cuøng heä truïc toïa ñoä.
6. Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c, biết rằng đồ thị của nó
a) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 và cắt trục tung tại điểm (0 ; 4).
b) Có đỉnh là I(-1 ; -2)
c) Đi qua hai điểm A(0 ; -1), B(4 ; 0)
d) Có hòanh độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1 ; -2)
7. Tìm a, b, c bieát raèng parabol y = ax2 + bx + c caét truïc hoaønh taïi hai ñieåm A(1;0), B(-3;0) vaø coù hoaønh ñoä ñænh
laø -1. Veõ parabol vöøa tìm ñöôïc .
8. Tìm giao điểm của parabol y = 2x2 + 3x – 2 với các đường thẳng
a) y = 2x + 1 b) y = x – 4 c) y = - x – 4
bằng cách giải phương trình và bằng đồ thị.
9. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 2|x| + 1
10. Vẽ đồ thị hàm số y = |x2 – 6x + 5|
BỔ SUNG BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Cho hµm sè y=.T×m m ®Ó y x¸c ®Þnh víi mäi x>1.
T×m hµm sè y=f(x) võa lµ hµm sè ch½n võa lµ hµm sè lÎ.
Cho hai hµm sè cïng phô thuéc tham sè m :
Hµm sè y=f(x) =(m+)(x+2) cã ®å thÞ lµ ®êng th¼ng dm vµ hµm sè y =(m-)x+m2-1 cã ®å thÞ lµ ®êng th¼ng ∆m.
Cã hay kh«ng gi¸ trÞ m ®Ó dm//∆m. ?
Cmr c¸c ®êng th¼ng dm(khi m thay ®æi) lu«n ®ång quy t¹i mét ®iÓm cè ®Þnh trong khi ®êng th¼ng ∆m kh«ng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh nµo c¶.
4.Cho parabol (P) cã ph¬ng tr×nh y = ax2+bx+c lu«n tiÕp xóc víi ®êng th¼ng (d) : y=2x+1 t¹i A(1 ;3)
TÝnh b,c theo a.
T×m quü tÝch ®Ønh cña (P) khi a thay ®æi.
T×m c¸c ®iÓm trong (Oxy) mµ (P) kh«ng thÓ ®i qua .
5. Cho parabol (P) y = x2 – 2(m2 – 1)x + 4
Xaùc ñònh m deå (P) tieáp xuùc truïc hoaønh
Ñònh m ñeå (P) caét truïc hoaønh taïi 2 ñieåm phaân bieät
Tìm taäp hôïp caùc ñænh cuûa (P) khi m thay ñoåi
Tuøy theo m bieän luaän soá giao ñieåm cuûa (P) vaø ñöôøng thaúng (d) :y = 2x + 3m2
Chöùng minh raèng " m Î R, (P) luoân ñi qua moät ñieåm coá ñònh
6.Cho hµm sè y=f(x) = x2 - 2(m+ )x + m trong ®ã m lµ tham sè kh¸c 0. Gi¶ sö
vµ .
H·y t×m c¸c gi¸ trÞ cña m sao cho y2-y1=8.
7.Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ hµm sè
8.Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ hµm sè
9.ViÕt ph¬ng tr×nh parabol biÕt
Parabol ®i qua A(0;2),B(-1;7),C(1;1)
Parabol cã ®Ønh to¹ ®é I(2;5) vµ ®i qua A(1;4)
Parabol ®i qua A(2;0) B(-2;-8) vµ ®¹t cùc trÞ b»ng 1.
Parabol cã ®Ønh A(1;-2) vµ ch¾n ®êng th¼ng (d): y=x+1 mét d©y cung MN =
10. T×m c¸c ®iÓm cè ®Þnh cña hä ®êng cong y = m2x2 + 2(m-1)x + m2-1 theo 2 c¸ch.
11.cmr c¸c parabol trong hä parabol Pm võa tiÕp xóc nhau võa tiÕp xóc víi mét ®êng th¼ng cè
12.T×m m ®Ó hµm sè sau x¸c ®Þnh trªn :
13: T×m m ®Ó hµm sè cã tËp x¸c ®Þnh lµ R.
14. T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè cã trôc ®èi xøng lµ Oy
*****************************
Chưong III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Phương trình.
*. Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
*Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) nếu tập nghiệm của (2) chứa tập nghiệm của (1).
* Cho phương trình f(x) = 0 , y = h(x) là một hàm số.
*Bình phương hai vế của một phương trình ta được một phương trình hệ quả.
* Đối với phương trình chứa căn ta có:
2.Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai.
* Phương trình ax + b = 0, (a có nghiệm x = .
.Nếu a = 0, b = 0 phương trình có vô số nghiệm.
.Nếu a = 0, b phương trình vô nghiệm.
* Phương trình ax2 + bx + c = 0 có trong đó b = 2b’.
. Nếu phương trình có nghiệm x =
. Nếu phương trình vô nghiệm.
* Nếu x1 và x2 là nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thì
* Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là nghiệm của phương trình : X2 – SX + P = 0
3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Ta có:
D : Hệ có một nghiệm duy nhất (x ; y) trong đó x =
D = 0:
* : Hệ vô nghiệm
* : Hệ có vô số nghiệm, tập nghiệm của hệ là tập nghiệm của phương trình
ax + by = c
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
1. Giaûi phöông trình :
2. Giaûi phöông trình (trò tuyeät ñoái) :
3. Giaûi phöông trình (chöùa caên thöùc) :
4. Giaûi phöông trình (ñaët aån phuï) :
5. Giaûi vaø bieän luaän phöông trình (baäc 1) theo tham soá m :
a/ m(x – m) = x + m – 2; b/ m2(x – 1) + m = x(3m – 2);
c/ (m2 + 2)x – 2m = x – 3; d/ m(x – m + 3) = m(x – 2) + 6
6. Giaûi vaø bieän luaän phöông trình (baäc 1 coù maãu soá) theo tham soá m :
7. Giaûi vaø bieän luaän phöông trình (baäc 2) theo tham soá m :
a/ (m – 1)x2 + 3x – 1 = 0; b/ x2 – 4x + m – 3 = 0;
c/ mx2 + (4m + 3)x + 4m + 2 = 0
8. Cho phöông trình ax2 + bx +c = 0 coù hai nghieäm x1, x2. Ñaët S = x1 + x2; P = x1.x2
a/ Haõy tính caùc bieåu thöùc sau theo S, P :
b/ Aùp duïng : Khoâng giaûi phöông trình x2 – 2x – 15 = 0 haõy tính :
_ Toång bình phöông hai nghieäm.
_ Bình phöông toång hai nghieäm
_ Toång laäp phöông hai nghieäm.
9. Ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät thoûa :
a/ x2 + (m – 1)x + m + 6 = 0 thoûa : x12 + x22 = 10.
b/ (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 thoûa : 4(x1 + x2) = 7x1x2
10. Cho phöông trình (m + 1)x2 – (m – 1)x + m = 0
a/ Ñònh m ñeå phöông trình coù nghieäm baèng -3, tính nghieäm coøn laïi
b/ Ñònh m ñeå phöông trình coù nghieäm gaáp ñoâi nghieäm kia, tính caùc nghieäm.
11. Ñònh m ñeå phöông trình voâ nghieäm :
a/ mx2 - (2m + 3)x + m + 3 = 0; b/ mx2 – 2(m + 1)x +m + 1 = 0
12. Ñònh m ñeå phöông trình coù nghieäm keùp :
a/ (m + 2)x2 – 2(3m – 2)x + m + 2 = 0 ; b/ x2 – (2m + 3)x + m2 = 0
13. Ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät :
a/ (m – 1)x2 – 2(m + 4)x + m – 4 = 0; b/ (m – 2) x2 – 2(m + 3)x + m – 5 = 0
14. Ñònh m ñeå phöông trình coù nghieäm :
a/ (m + 3)x2 – (2m + 1)x + m – 2 = 0; b/ x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0
15. Ñònh m ñeå phöông trình coù ñuùng moät nghieäm :
a/ mx2 – 2(m + 3)x + m = 0; b/ (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m – 3 = 0
16.Ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm aâm phaân bieät : 3x2 + 5x + 2m + 1 = 0
17. Giải các hệ phương trình.
a) b) c)
18. Giải các hệ phương trình:
a) b) c)
19. Tìm giá trị của m để các hệ phương trình sau vô nghiệm,
a) b)
20. Tìm các giá trị của a và b để các hệ phương trình sau vô nghiệm.
a) b)
21.*Giải các hệ phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
g) h) i)
22.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) b) c)
23.*Giải các hệ phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
24.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) b) c)
25.*Giải các hệ phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
26.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) b) c)
27.*Giải các hệ phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
28.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a) b) c)
BÀI TẬP BỔ SUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
I. Phương trình chứa căn
1) a)
b)
c)
2)
3)
4)
5)
6)
7) . Cho phương trình:
a. Giải phương trình khi m = 12 b. Tìm m để phương trình có nghiệm?
8)
9) Cho phương trình: (m-tham số) (ĐHSP Vinh 2000)
a. Giải phương trình khi m = 2. b. Tìm để phương trình đã cho có nghiệm.
10) Giải phương trình :
11) Giải phương trình :
12) Giải phương trình :
13) Giải phương trình :
14) Giải phương trình sau :
15)
16)
17) Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) :
18) Giải phương trình sau :
19) (HSG Toàn Quốc 2002)
20) Giải phương trình (OLYMPIC 30/4 -2007):
21) Giải phương trình:
22) (ĐHAN-D)
II. Hệ Phương trình
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7a)
7b)
8)
9)
10a)
10b) Tìm m để hệ có nghiệm
a) b)
11) Cho hệ phương trình:
Giải hệ khi m = 0.
Tìm m đề hệ có nghiệm duy nhất.
12) a) b) c)
13) Cho hÖ ph¬ng tr×nh .
T×m m ®Ó hÖ ph¬ng tr×nh cã ®óng 2 nghiÖm .
14). Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
15) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
16 . Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
*******************************
CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Phần 1: Bất đẳng thức
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1) Tính chất:
a > b và b > c
a > b
a > b và c > d
a + c > b
a > b
a > b
a > b
(a > 0)
2) Bất đẳng thức Cô-si.
*
*
II.BÀI TẬPÁP DỤNG:
1.V ới x, y, z tùy ý . Chứng minh rằng:
a). x4 + y4 b) x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z.
Chöùng minh caùc baát ñaúng thöùc sau :
Vôùi " a, b, c Î R :
a/ a2 + b2 + c2 + 3 ³ 2(a + b + c) b/ a2 + b2 + a2b2 + 1 ³ 4ab
c/ d/ a3 + b3 ³ a2b + ab2
e/ a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ³ a(b + c + d + e) f/ a2 + b2 + c2 ³ ab + bc + ca
g/ (a + b + c)2 £ 3(a2 + b2 + c2 ) h/ a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b
Vôùi a, b, c > 0 :
f/
g/
h/
k/.
l/.
m/. (a + b)(b + c)(c + a)
n/
p/
4.. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = với 0 < x < 1.
5.. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhầt của hàm số sau trên TXĐ của hàm số y =
BÀI TẬP BỔ SUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.Chứng minh rằng với mọi a,b,c > 0, ta có:
2.Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có:
Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có:
Chứng minh rằng với mọi x,y>0 và x+y=1, ta có:
Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có:
Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có:
7. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
8. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
9. Chứng minh rằng với mọi a,b > 0 và a+ b = 1, ta có:
10. với mọi a,b,c > 0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng :
11. Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:
Cho x,y,z>0; zy+yz+zx=1. Chứng minh rằng:
Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn:
Chứng minh rằng:
15. Cho x,y>0 và x+y=1. Tìm GTNN của biểu thức :
****************************
Phần 2: Bất phương trình.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1) Bất phương trình tương đương.
* Hai bất phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Nếu f1(x) < g1(x) tương đương với f2(x) < g2(x) thì ta viết:
* Bất phương trình f(x) < g(x) tương đương với bất phương trình
- f(x) + h(x) < g(x) + h(x).
- f(x).h(x) 0
- f(x).h(x) > g(x).h(x) nếu h(x) < 0
f(x) < g(x)
f(x) 0, g(x) > 0
2) Bất phương trình bậc nhất và bậc hai.
* ax + b < 0 (1)
i) Nếu a > 0 thì (1)
ii) Nếu a < 0 thì (1)
iii) Nếu a = 0 thì (1)
. b bất phương trình vô nghiệm.
. b < 0 bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
* Cho nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b ( a . Ta có :
x x0
f(x) = ax + b trái dấu với a 0 cùng dấu với a
* Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a. Ta có:
Nếu thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x.
Nếu = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x
Nếu thì f(x) có hai nghiệm x1, x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó, f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x
(tức là x1 x2)
* Để tìm điều kiện để tam thức bậc hai luôn âm hoặc luôn dương ta áp dụng:
* Để giải bất phương trình bậc hai ta áp dụng định lý về dấu tam thức bậc hai
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
1. Giaûi baát phöông trình :
2. Giaûi heä baát phöông trình :
3. Giaûi vaø bieän luaän baát phöông trình theo tham soá m :
a/ m(x – m) £ x – 1 b/ mx + 6 > 2x + 3m c/ (m + 1)x + m < 3x + 4
4. Xeùt daáu bieåu thöùc sau :
a/ f(x) = 2x – 5; f(x) = -11 – 4x; b/ f(x) = (2x + 1)(x – 5)
c/ f(x) = (3x - 1)(2 - x)(5 + x); d/ f(x) =
e/ f(x) = ; f/ f(x) =
5. Giaûi baát phöông trình :
6.Giaûi phöông trình chöùa trò tuyeät doái :
a/ ; b/
7. Xeùt daáu bieåu thöùc sau :
8. Giaûi caùc baát phöông trình sau :
9. Giaûi caùc heä sau :
10.Ñònh m ñeå "x Î R, ta coù :
a/ x2 – (3m – 2)x + 2m2 – 5m – 2 > 0 b/ (m + 1)x2 – 8x + m + 1 ³ 0
c/ (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 £ 0 d/ m(m + 2)x2 + 2mx + 3 < 0
11. Tìm m ñeå baát phöông trình sau voâ nghieäm :
a/ 3x2 + 2(2m – 1)x + m + 4 £ 0 b/ (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2 > 0
12. Giaûi baát phöông trình :
13. Giaûi baát phöông trình :
14. Giải bất phương trình:
a/ (x2 + x + 1)(x2 + x + 3) b/ (x + 4)(x + 1) -
c/ d/
BÀI TẬP BỔ SUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
I) Giải và biện luận:
1) 2) 3)
II) Giải các bất phương trình sau:
1) + 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
III) Giải hệ bất phương trình sau:
1) 2) 3)
IV) Bất phương trình có chứa trị tuyệt đối:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
V) Phương trình và bất phương trình có chứa căn :
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
23)
24)
25)
26)
27)
VI) Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
VII) Các dạng toán có chứa tham số:
Bài 1: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 2: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 3: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
a) b)
c) d)
Bài 4: Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) có hai nghiệm âm phân biệt
b) có hai nghiệm dương phân biệt.
c) có hai nghiệm trái dấu
Bài 5: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình :
a) vô nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm phân biệt
Bài 6: Tìm các giá trị của m sao cho có ba nghiệm phân biệt
Bài 7: Cho phương trình: . Tìm m để phương trình trên có:
a) Một nghiệm b) Hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 8: Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) b) c)
Bài 9: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm:
a) b) c)
Bài 10: Tìm m để hệ bpt có nghiệm:
a) b) c)
Chương V. THỐNG KÊ.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Một số kiến thức cơ bản.
* Một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra được gọi là một mẫu. Số phần tử của một mẫu được gọi là kích thước mẫu. Dãy các giá trị của dấu hiệu thu được trên mẫu được gọi là một mẫu số liệu.
* Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.
* Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N.
fi =
* Người ta có thể liệt kê tần số và tần suất của đơn vi điều tra thành bảng, ta được bảng phân bố tần số, tần suất. Nếu bảng đó có chia lớp, ta được bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp.
2. Các số đặc trưng.
* Số trung bình:
Đối với bảng phân bố tần số ta có:
Số trung bình dùng làm đại diện cho mẫu số liệu.
* Số trung vị: Giả sử ta có một mẫu gồm N số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Nếu N là một số lẽ thì số liệu đứng thứ ( số liệu đứng chính giữa) gọi là số trung vị. Nếu N là số chẳn, ta lấy số trung bình cộng của hai số liệu đứng thứ làm số trung vị. Số trung vị được kí hiệu là m.
* Mốt: Cho một mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số. Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là mốt của mẫu số liệu và kí hiệu là mo.
* Phương sai: Để đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá tri của dấu hiệu, người ta đưa ra một chỉ tiêu gọi là phương sai.
Giả sử có một mẫu số liệu kích thước N là { x1, x2, xN }. Phương sai của mẫu số liệu này, kí hiệu là s2, được tính bởi công thức sau:
trong đó là số trung bình của mẫu số liệu.
Hay
* Độ lệch chuẩn: Căn bậc hai củ
File đính kèm:
- tu chon ds.doc