I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt Ghi chú
So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Bài 1 Bài 2
Bài 3 Bài 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sách Toán 1, Tập, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
15 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán tuần 7- tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 1 (Tuần 7-8)
Phương án 2
Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 42 / SGK
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
Bài 1 Bài 2
Bài 3 Bài 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sách Toán 1, Tập, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: (HS- Yếu)
-Viết các số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
1
2
0
4
1
10
8
7
5
Bài 2: ( HS – Trung bình)
-Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
>
<
=
4…5 2….5 8……10
7…5 4….4 10…..9 (tương tự)
Bài 3: (HS- Khá)
-Điền số thích hợp vào ô trống
-GV Nhận xét chung.
Bài 4: (HS-Khá, giỏi)
Sắp xếp các số theo thứ tự./ Kết quả là:
a/. 2, 5, 6, 8, 9
b/. 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác (Tham khảo)
-GV vẽ hình như SGK lên bảng
-Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác
2.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Phép cộng trong phạm vi 3
-HS tự nêu cách làm
-Làm bài
-Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số
-HS tự làm bài rồi chữa bài
Khi chữa bài HS đọc kết quả: 4 < 5 đọc là “Bốn bé hơn năm”
-Tự làm bài rồi chữa bài
-Khi chữa bài HS đọc kết quả
-Làm bài bảng lớp.
Điều chỉnh – bổ sung
Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 44 / SGK
Phép cộng trong phạm vi 3
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
Bài 1 Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3:
a) Hướng dẫn HS học phép cộng
1 + 1= 2
Bước1:
-Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu:
+Có một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà?
Bước 2:
-Cho HS tự trả lời
-GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà. Một thêm một bằng hai
Bước 3:
-GV viết bảng: ta viết một thêm một bằng hai như sau: 1 + 1= 2
-Dấu + gọi là dấu cộng
-Đọc là: một cộng một bằng hai
-GV cài mẫu, nhận xét .
b) Hướng dẫn HS học phép cộng
2 + 1= 3 (tương tự)
-GV cài mẫu, nhận xét .
c) Hướng dẫn HS học phép cộng
1 + 2 = 3 (tương tự)
-GV cài mẫu, nhận xét .
Nghỉ giữa tiết
d) GV chỉ trên bảng và nêu:
==
=
1
2
3
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
-Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
-Vậy: 2 + 1 có giống 1 + 2 không?
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 3:
Bài 1: Tính (HS- Yếu)
1+1= 1+2= 2+1=
-Hướng dẫn HS làm bài. Chẳng hạn: 1 cộng 1 bằng mấy?
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài học (tt)
+HS nêu lại bài toán
-Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà
+HS nhắc lại: Một thêm một bằng hai
-HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 1 + 1= 2
-1 cộng 1 bằng2
-HS cài, đọc nối tiếp
-2-3 HS đọc: 2 côïng 1 bằng 3
-Viết 2 + 1 = 3
-HS cài, đọc nối tiếp
-HS cài, đọc nối tiếp
-HS đọc các phép tính:
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
-Giống vì cùng bằng 3
-HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
-HS chữa bài
Điều chỉnh – bổ sung
Toán (*) / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 44 / SGK
Phép cộng trong phạm vi 3 (tt)
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
Bài 1 Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1. KTBC:
-KT lại KT tiết trước
-GV Nhận xét chung.
2.Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 3:
Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB)
-GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính
Lưu ý: các số viết thẳng cột.
1 1 2
+ + +
1 2 1
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp (Có thể cho HS thi đua làm nhanh) (HS-Khá, giỏi)
-Hướng dẫn HS cách làm bài, GV có thể hỏi:
+1 cộng 2 bằng mấy?
+Nên nối 1 + 2 với số nào?
2+1
1+1
1+2
3
2
1
-Cho HS làm bài và chữa bài
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
-HS nêu.
-HS làm bài và chữa bài
-HS quan sát và trả lời
+1 cộng 2 bằng 3
+ Nối 1 + 2 với số 3
-HS làm bài
Điều chỉnh – bổ sung
Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 45 / SGK
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Bài 1 Bài 2
Bài 3 (cột 1 )
Bài 5 (a)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sách Toán 1, tập toán , bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: (HS-Yếu +TB)
-Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ
-Sau khi HS viết xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:
+Chỉ vào 2 + 1 = 3 đọc: “hai cộng một bằng ba”
+ =
+ =
Bài 2: (HS-Yếu +TB)
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS làm vào vở
1 2 1
+ + +
1 1 2
Bài 3: (Cột 1) (HS- Khá)
-Cho HS nêu cách làm bài / Cho HS làm bài
-GV có thể giúp HS nhận xét bài:
1+1= 1+ =2 +1=2
Bài 4: (Tham khảo)
-Yêu cầu: nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
-GV hỏi: Một bông hoa và một bông hoa là mấy bông hoa?
Tương tự đối với các tranh còn lại
Bài 5: (a) (HS-Giỏi)
-GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài toán:
* GV nêu: Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng?
-Cho HS trả lời
1
2
=
3
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 27: Phép cộng trong phạm vi 4
-HS nêu bài toán
-Viết 2 phép tính cộng:
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
-Tính
-Làm bài vào vở
-Chữa bài
-Viết số thích hợp vào ô trống
-HS làm bài và chữa bài
-Một bông hoa và một bông hoa là hai bông hoa
HS viết 2 vào sau dấu bằng để có: 1 + 1 = 2
* HS nêu lại bài toán
-HS trả lời và viết dấu + vào ô trống để có:
1 + 2 = 3
-HS đọc: Một cộng hai bằng ba
Điều chỉnh – bổ sung
Toán / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 47 / SGK
Phép cộng trong phạm vi 4
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
Bài 1 Bài 2
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4:
a) Hướng dẫn HS học phép cộng
3 + 1= 4
Bước1:
-Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu:
+Có ba con chim thêm một con chim nữa. Hỏi có mấy con chim?
Bước 2:
-Cho HS tự trả lời
-GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn
Bước 3:
-GV viết bảng: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: 3 + 1= 4
-Đọc là: ba cộng một bằng bốn
-HS cài, đọc nối tiếp
b) Hướng dẫn HS học phép cộng
2 + 2= 4
-GV cài mẫu, nhận xét .
c) Hướng dẫn HS học phép cộng
1 + 3 = 4 (tương tự)
-GV cài mẫu, nhận xét .
d) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
-Giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều, GV nêu câu hỏi:
+Ba cộng một bằng mấy?
+Bốn bằng mấy cộng mấy?
…
đ) Cho HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong SGK và nêu câu hỏi:
-3 cộng 1 bằng mấy?
-1 cộng 3 bằng mấy?
-Vậy: 3 + 1 có giống 1 + 3 không?
= ==
=
1
3
4
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4:
Bài 1: Tính (HS-Yếu +TB)
-Gọi HS nêu cách làm bài.
1+3= 3+1= 1+1=
2+2= 2+1= 1+2=
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài (tt)
+HS nêu lại bài toán
-Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim
+HS nhắc lại: Ba thêm một bằng bốn
-HS viết và đọc lại ở bảng lớp:
3 + 1= 4 / 3 cộng 1 bằng 4
-HS cài, đọc nối tiếp
+ 2-3 HS đọc: 2 côïng 2 bằng 4
-HS cài, đọc nối tiếp
-HS cài, đọc nối tiếp
-HS đọc các phép tính:
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
-Vài HS trả lời:
+Ba cộng một bằng bốn
+Bốn bằng một cộng ba
Bốn bằng ba cộng một
Bốn bằng hai cộng hai
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
-Giống vì cùng bằng 4
-HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
-HS làm bài và chữa bài
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Toán (*) / Tuần 7 / Thứ , ngày: Trang: 47 / SGK
Phép cộng trong phạm vi 4 (tt)
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
Bài 1 Bài 2
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.KTBC:
-KT kiến thức tiết học trước.
-GV Nhận xét chung.
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4:
Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB)
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng coat
2 3 1
+ + +
2 1 2 (tương tự)
Bài 3: ( cột 1 ) ( HS – Trung bình, K)
-Hướng dẫn HS nêu cách làm bài
-GV hướng dẫn:
+2 cộng 1 bằng mấy?
+Vậy 2 + 1 như thế nào với 3? Ta viết dấu gì vào chỗ chấm?
-Cho HS làm bài và chữa bài
>
<
=
2+1…….3
1+3…….3
1+1……..3
Bài 4: (HS-Khá, giỏi)
-Cho HS tự nêu cách làm bài
-Cho HS trả lời bài toán
- Cho HS viết phép tính vào vở
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
-HS nêu
-Tính theo cột dọc
-HS làm bài và chữa bài
-Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
+2 cộng 1 bằng 3
+2 + 1 bằng 3. Ta viết dấu = vào chỗ chấm
-HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa
-Có 3 con chim đang đậu trên cây, có thêm một con nữa bay đến. Hỏi có tất cả mấy con?
-Có tất cả 4 con
-HS viết: 3 + 1 = 4
Điều chỉnh – bổ sung
Toán / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 48 / SGK
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Bài 1
Bài 2 ( dòng 1) Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sách Toán 1, tập toán, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
Bài 1: (HS-Yếu +TB) bảng con
-Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:
* Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau
3 2 2
+ + +
1 1 2 (tương tự)
Bài 2: ( dòng 1)
-Cho HS nêu cách làm bài
-GV hướng dẫn:
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
+Tương tự những bài còn lại
Bài 3: (HS- Khá)
-Cho HS nêu cách làm bài
-Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với các bài còn lại
-Cho HS làm bài
2+1+1= 1+2+1=
Bài 4: (Tham khảo)
-Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán
-Cho HS trao đổi xem nên viết gì vào ô trống
-Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 5
-HS nêu bài toán: tính theo cột dọc
-Làm bài bảng con
-Viết số thích hợp vào ô trống
-Làm bài bảng lớp thi đua
-Chữa bài
-Tính
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng
-HS làm bài và chữa bài
-Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
-Nên viết phép cộng
1 + 3 = 4
Điều chỉnh – bổ sung
Toán / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 49 / SGK
Phép cộng trong phạm vi 5
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Bài 1 Bài 2
Bài 4 (a)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
a) Hướng dẫn HS học phép cộng
* 4 + 1= 5
Bước1:
-Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu:
+Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá?
Bước 2:
-Cho HS tự trả lời
-GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm
Bước 3:
-GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5
-Đọc là: bốn cộng một bằng năm
-GV cài mẫu, nhận xét .
(tương tự)
-GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại
-GV cài mẫu, nhận xét .
* 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
(Tương tự câu a)
b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
4 + 1 = 5 / 1 + 4 = 5 / 3 + 2 = 5 / 2 + 3 = 5
-Tiến hành giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều
c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
-4 cộng 1 bằng mấy?
-1 cộng 4 bằng mấy?
-Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không?
* Tương tự đối với sơ đồ
= =
= =
=
4+1=5
1+4=5
1
4
5
= ==
==
3+2=5
2+3=5
2
3
5
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5:
Bài 1: Tính
-Gọi HS nêu cách làm bài.
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài (tt)
+HS nêu lại bài toán
-Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá
+HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm
-HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5
4 cộng 1 bằng 5
-HS cài, đọc nối tiếp
-2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5
-HS cài, đọc nối tiếp
-HS đọc các phép tính:
-HS đọc bảng
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
Bằng vì cùng bằng 5
-HS đọc lại các phép tính
-Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
-HS làm bài và chữa bài
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Toán (*) / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 49 / SGK
Phép cộng trong phạm vi 5 (tt)
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Bài 1 Bài 2
Bài 4 (a)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.KTBC:
-KT kiến thức tiết trước.
-GV Nhận xét chung.
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5:
Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB)
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng coat
4 2 2
+ + +
1 3 2 (tương tự)
Bài 3: (Tham khảo)
5=4 + …
5=1 + …
Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
Bài 4 (a)
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
-Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác
-Cho HS viết phép tính
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài : Luyện tập
+HS nêu lại
-Tính theo cột dọc
-HS làm bài và chữa bài
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa
-Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu?
4 + 1 = 5
* Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu?
1 + 4 = 5 hoặc 4+1=5
Điều chỉnh – bổ sung
Toán / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 50 / SGK
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Bài 1 Bài 2
Bài 3 (dòng 1) Bài 5
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sách Toán 1, tập toán, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
Bài 1: (HS- Yếu)
* Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
1+1= 2+1= 3+1= 4+1=
1+2= 2+2= 3+2=
1+3= 2+3=
1+4= 2+3=3+2 4+1=1+4
Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB)
-Cho HS nêu cách làm bài
-GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau
2 1 3
+ + +
2 4 2 (tương tự)
Bài 3: Tính (dòng 1) (HS- Khá)
-Cho HS nêu cách làm bài
-Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với các bài còn lại / Cho HS làm bài
Bài 4: (Tham khảo)
-Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm
-Cho HS làm bài
Bài 5: (HS-Giỏi)
-Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính
-Cho HS làm bài a,b thi đua
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Số 0 trong phép cộng
-HS nêu bài toán: Tính -Làm bài
-Tính theo cột dọc
-Làm bài vào vở
-Tính
+Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4.
Vậy 2 + 1 + 1 = 4
-HS làm bài và chữa bài
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Làm bài rồi chữa bài
-HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán
Điều chỉnh – bổ sung
Toán / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 51 / SGK
Số 0 trong phép cộng
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0:
a) Giới thiệu các phép cộng
3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
* 3 + 0 = 3
-Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình)
-Cho HS nêu lại bài toán
-GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
-Vậy 3 cộng 0 bằng mấy?
-GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại
* 0 + 3 = 3
-GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
-Cho HS nêu câu trả lời
-GV chỉ vào mô hình và nêu:
0 thêm 3 bằng mấy?
-Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy?
-GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại
-Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
+3 cộng 0 bằng mấy?
+0 cộng 3 bằng mấy?
+Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
+Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3
-GV cài mẫu, nhận xét .
= ==
0
3
3
* GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó
2.Thực hành:
Bài 1: Tính
-Gọi HS nêu cách làm bài.
-Cho HS làm bài và chữa bài
1+0= 5+0= 0+2= 4+0=
0+1= 0+5= 2+0= 0+4=
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài (tt)
-HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
-3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim
-3 cộng 0 bằng 3
-HS đọc: ba cộng không bằng ba
- HS nêu bài toán:
Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
-Cả hai đĩa có 3 quả táo
-0 thêm 3 bằng 3
-0 cộng 3 bằng 3
-HS đọc: Không cộng ba bằng ba
+3 cộng 0 bằng 3
+0 cộng 3 bằng 3
+Bằng vì cùng bằng 3
-HS cài, đọc nối tiếp
Tính
-Làm bài
-Đọc kết quả
Điều chỉnh – bổ sung
Toán (*) / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 51 / SGK
Số 0 trong phép cộng (tt)
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.KTBC:
-KT kiến thức tiết trước.
-GV Nhận xét chung.
2.Thực hành:
Bài 2: Tính (HS-Yếu +TB)
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng coat
5 3 0
+ + +
0 0 2 (tương tự)
Bài 3: (HS-Khá, giỏi)
-Cho HS nêu yêu cầu của bài
1+…….=1 1+……=2 ….+2=4
….+3=3 2+…..=2 0+…=0
Bài 4:(Tham khảo)
Tranh a:
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
-Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
Tranh b: (tương tự)
-Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán
-Cho HS viết phép tính
* Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
-HS nêu
-Tính theo cột dọc
-HS làm bài và chữa bài
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-HS làm bài và chữa bài
-Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo?
-3 + 2 = 5
-Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá?
3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3)
Điều chỉnh – bổ sung
Duyệt của BGH Duyệt của khối
File đính kèm:
- Toan 1 PA 2 (T7-8).doc.doc