I/Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh số lợng, so sánh các số áp dụng làm đúng các bài tập. Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị: - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
5 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ ngày tháng năm
Toán: Bằng nhau , dấu =
I/Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh số lợng, so sánh các số áp dụng làm đúng các bài tập. Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị: - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung - TGian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ: (5')
B.Bài mới:
Hướng dẫn học sinh nhận biết 3=3 (8 phút)
Giới thiệu4=4 (4phút)
Luyện tập
Bài 1: 2 phút
Bài 2: 4 phút
Bài 3: 5 phút
Bài 4:4 phút
C.Củng cố -Dặn dò
2 phút
điền dấu > <
2…5 4…2 4…3
3…1 5…1 1…2
Giới thiệu bài – ghi đề
Bằng đồ dùng (vật thực) để giới thiệu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em hãy so sánh số lọ hoa và số bông hoa . vì sao? Cắm một bông hoa vào một lọ hoa thì không thừa lọ hoa hoặc bông hoa nào do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ hoa )
+đa 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
GV: 3 lọ hoa = 3 bông hoa, 3chấm xanh = 3 chấm trắng ta nói “ba bằng ba” viết 3=3 dấu “=”đọc là dấu bằng.
Chúng ta đã biết 3=3 vậy 4 có bằng 4 không. em hãy nhìn trnh vẽ số cốc và số thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa
Tương tự cho số hình vuông .
Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng bốn)
Bốn bằng bốn viết nh thế nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5bằng mấy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
Hướng đẫn học sinh làm các bài tập
Viết dấu =
Nhận xét sữa sai cho học sinh
Quan sát tranh nhận xét so sánh các nhóm đối tượng
Điền dấu > < =
Cho học sinh làm bằng phiếu
Huy động kết quả chữa bài
Quan sát tranh nhận xét so sánh từng nhóm đối tượng
Huy động kết quả chữa bài
Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để so sánh , 2 số giống nhau điền dấu bằng
Nhận xét chung tiết học
Về ôn lại bài.
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
3 lọ hoa = 3 bông hoa
Bằng nhau
Học sinh đọc lại 3 = 3
Thảo luận nhóm 2
Học sinh viết bảng
2 = 2
5 = 5
Bảng con
Làm miệng
3 em làm 3 bảng phụ
Làm vở bài tập
Thứ ngày tháng năm
Toán: Luỵên tập
I/Mục tiêu :
Qua bài học , học sinh đợc củng cố về .
- Khái niệm bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu lớn hơn >, bé hơn <, bằng nhau =để đọc ghi kết quả so sánh
- áp dụng làm đúng các bài tập
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung - TGian
A.Bài cũ
5 phút
B.Bài mới
Bài 1
8 phút
Bài 2
phút
Bài 3
phút
C.Củng cố -Dặn dò
Hoạt động dạy học
Điền dấu > < =
5 . 4 2 . 2 4 . 4
2 . 5 1 . 5 3 . 5
3 . 3 4 . 2 4 . 1
Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài , ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Điền dấu > < =
Huy động kết quả chữa bài
Đưa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy cây bút mực ?
Có mấy bút chì ?
So sánh số bút mực và số bút chì
So sánh 2 bút chì với 3 bút mực
Các bài tập khác làm tương tự
Huy động kết quả chữa bài
Treo tranh nêu cách làm
Em hãy nối thêm số hình vuông màu trắng hoặc màu xanh sao cho sau khi thêm ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng
Huy động kết quả chữa bài
Số 5 lớn hơn những số nào ?
Số 1 bé hơn những số nào ?
Nhận xét chung tiết học
Về ôn lại bài
Hoạt động của trò
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
Làm bảng con
1 em làm 1 dãy ở bảng phụ
Quan sát tranh
Có 3 cây bút mực
Có 2 cây bút chì
3 bút mực nhiều hơn 2 bút chì :ta viết : 3 > 2
2 bút chì ít hơn 3 bút mực ta viết : 2 < 3
Học sinh làm phiếu học tập
Học sinh làm vở bài tập
4 = 4 ; 5 = 5
1 ,2 ,3 ,4
2 .3 ,4 ,5
Thứ ngày tháng năm
Toán Luyện tập chung
i/Mục tiêu :
Sau bài học học sinh được củng cố về :
- Khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , bằng nhau .
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 ,và cách sử dụng các từ “lớn hơn ’’ “ bé hơn ’’ “ bằng nhau ’’các dấu > < = để đọc ghi kết quả so sánh .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị: Tranh vẽ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Nội dung -Tgian
A.Bài cũ
5 phút
B.Bài mới
Bài 1
6 phút
Bài 2
8phút
Bài 3
7 phút
C.Củng cố , dặn dò
7 phút
Hoạt động của thầy
Điền dấu > < =
3 . 2 4 . 5 2 . 3
1 . 2 4 . 4 3 . 4
2 . 2 4 . 3 2 . 4
Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài - Ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Treo tranh lên yêu cầu học sinh quan sát
Nhận xét số hoa ở 2 bình
Nêu cách làm cho số hoa ở 2 bình bằng nhau
Ngoài ra còn có cách nào khác
Bài 1 ( b ,c ) làm tương tự
Huy động kết quả chữa bài
Nêu cách làm của bài tập 2
Giáo viên nói :Có thể nối mỗi ô trống vớ 1 hay nhiều số , Vì thế mỗi lần nối các số với 1 ô trống các em hãy thay đổi màu bút chì để dễ nhìn kết quả
Cho học sinh đọc lại kết quả ,chẳng hạn : “ một bé hơn năm”
Giúp học sinh tự nêu cách làm
Tổ chức trò chơi : “ Nối đúng nối nhanh”
Nêu cách chơi, luật chơi ,thời gian , 1 đội 3 em và tổ chức cho học sinh chơi .
Huy động kết quả ,phân thắng thua , tuyên dơng
Củng cố về > < = bằng cách giáo viên hỏi học sinh trả lời nhanh kết quả . Ví dụ :
Hai lớn hơn mấy ?
Bốn bé hơn mấy ?
Ba lớn hơn mấy ?
Một bé hơn mấy ?
Nhận xét chung kết quả ,tiết học
Về ôn lại bài
Hoạt động của trò
3 em làm ở bảng phụ
Lớp làm ở bảng con
Quan sát tranh
Không bằng nhau
Vẽ thêm
Xóa bớt
Làm ở vở bài tập
Học sinh nêu cách làm
Tương tự bài tập 2
2 đội tham gia
1 em một biểu thức
Hai lớn hơn một
Bốn bé hơn năm
Ba lớn hơn một , hai
Một bé hơn hai ,ba , bốn ,năm
Thứ ngày tháng năm
Toán Số 6
I/Mục tiêu :
Giúp học sinh :
- Có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc , viết , số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
- Rèn luyện tính chịu khó , ham thích học toán
II/Chuẩn bị :Tranh vẽ, nhóm đồ vật có 6 phần tử
Mẫu chữ số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 . Số 6 in số 6 viết
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung -TGian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ
3 phút
B.Bài mới
Giới thiệu số 6.
5 phút
Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
Nhận biết thứ tự dãy số 1,2,3,4,5,6
4 phút
Luyện tập
Bài 1
3 phút
Bài 2
4 phút
Bài 3
7 phút
Bài 4
5 phút
C.Củng cố- dặn dò :
2 phút
Đọc viết các số từ 1 -à5
Từ 5 ->1
Giới thiệu bài- Ghi đề
Treo tranh vẽ yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy bạn đang chơi ?
Mấy bạn đang chạy tới ?.
Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn ?
Yêu cầu học sinh lấy 5 que tính thêm 1que tính
Tất cả có mấy que tính ?
Tương tự cho chấm tròn, hạt tính .
Giáo viên nói : Có 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn, 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính, 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn , 5 hạt tính thêm 1 hạt tính là 6 hạt tính
Tất cả các nhóm đồ vật đều có số lượng là 6 . Ta dùng số 6 để biểu diễn chữ số 6
Đa chữ số 6 in và chữ số 6 viết lên giới thiệu
Yêu cầu học sinh đọc lại số 6 .
Cầm 6 que tính ở tay trái . Lấy từng que tính sang tay phải yêu cầu học sinh đếm lần lượt .
Số 6 đứng ngay sau số nào ?
Những số nào đứng trước số 6 ?
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Viết số 6
Nhận xét sửa sai cho học sinh
Viết số thích hợp vào ô trống
Chữa bài , nêu câu hỏi để học sinh nhận ra cấu tạo số 6 .
Điền số thích hợp vào ô trống .
Nêu cách làm
Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào ô trống còn lại .
Huy động kết quả chữa bài .
Số 6 đứng sau các số nào ?
Từ hình vẽ giúp học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp trong các số từ 1 đến 6 .
Kết luận : 6 lớn hơn các số 1,2,3,4,5 nên 6 là số lớn nhất trong dãy số từ 1 -> 6
Điền số thích hợp vào ô trống .
Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
Huy động kết quả chữa bài
Số 6 đứng sau các số nào ?
Số nào đứng trước số 6 ?
Nhận xết chung tiết học
Về ôn lại bài
2 em
Quan sát tranh
Có 5 bạn đang chơi
Có 1 bạn chạy tới
Là 6 bạn
Lờy 5 que tính thêm 1 que tính
Tất cả có 6 que tính
Học sinh thao tác
Lắng nghe
Quan sát
Nhiều học sinh đọc
Học sinh đếm lần lợt 1,2,3,4,5,6 .
Số 6 đứng ngsy sau số 5
Số 1,2,3,4,5 .
Bảng con
Viết vở bài tập
Đếm ô vuông điền số
Điền vào vở bài tập
Đọc miệng
Số 6 đứng sau các số 1,2,3,4,5
1<2 , 2< 3; 3 < 4;
4<5 ; 5 <6
Học sinh tự làm bài ở vở bài tập, 1 em làm ở bảng phụ
Đổi vở kiểm tra kết quả
File đính kèm:
- Toan 1-Tuan 4.doc