I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Chuẩn bị BT 1, 2, 3, 4, 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
5 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 10
Thứ ngày tháng năm
Toán: Luyện tập
I. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Chuẩn bị BT 1, 2, 3, 4, 5
III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC:
ND -TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5'
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài: 2'
HĐ2. HD HS làm BT: 23'
3. CủNG Cố - DặN Dò: 5'
- Cho HS lên bảng làm các phép tính trừ trong phạm vi 3, nhận xét cho điểm và nhận xét bài cũ
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
- HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán.
- Giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ 3 1+2=3, 3-1=2, 3-2=1
b. Bài 2:
- HD HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
c. Bài 3:
- HD HS nêu cách làm bài (viết phép tính thích hợp: +, -)
- Giúp HS nhận xét về kết quả làm bài cuối: 2+1=3
d. Bài 4:
- Giúp HS nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
đ. Bài 5: Cho HS nêu cách làm
- Cho vài HS giải thích tại sao phải viết phép trừ.
- Cho vài HS nhắc lại công thức trừ trong phạm vi 3.
- Về ôn bài, làm bài tập. Chuẩn bị phép trừ trong phạm vi 4.
- 2 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu bài toán rồi viết 3 phép tính ứng với tình huống trong tranh: 2+1=3; 3-2=1; 3-1=2. HS nêu bằng lời từng phép tính đó.
- HS tự đổi chéo bài cho nhau để chữa.
- HS nêu: viết số thích hợp vào ô trống rồi làm bài và chữa bài
- HS viết số thích hợp vào ô trống rồi làm bài và chữa bài
- HS nêu bài toán rồi viết kết quả : 2-1=1
- HS nêu cách làm, nhìn tranh nêu bài toán, rồi cùng nhau trao đổi ý kiến xem nên viết gì ?
Thứ ngày tháng năm
Toán: Phép trừ trong phạm vi 4
I. MụC tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC:
ND- TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5'
2. Bài mới:
HĐ1.G.T bài: 2'
HĐ2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: 10'
HĐ3. Thực hành: 13'
3. CủNG Cố - DặN Dò: 5'
- Gọi 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 3 HS lên bảng làm BT 1, 2, 3. Lớp làm bảng con; - - Nhận xét bài cũ.
- GV giới thiệu bài, ghi tên đề.
1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4:
a. GT lần lượt các phép trừ:
4-1=3, 4-2=2, 4-3=1, mỗi phép trừ đều theo 3 bước tương tự như phép trừ trong phạm vi 3.
b. Cho HS đọc lại và học thuộc những công thức ghi trên bảng:
- GV xóa dần bảng để HS ghi nhớ các công thức vừa học
c. HD HS nhận biết: về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
2. Thực hành:
a. Bài 1: - GV lưu ý HS thực hiện các phép tính theo từng cột.
b. Bài 2:- Lưu ý HS phải viết thẳng cột với nhau.
c. Bài 3:- Giúp HS nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
- GV hệ thống bài, nhận xét.
- Về xem lại bài, làm vở bài tập và chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
- 5 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.
- HS tự nêu vấn đề (bài toán) tự giải phép tính thích hợp.
- HS đọc CN, bàn, nhóm, cả lớp.
- HS thi đua lập lại (nói, viết...) các công thức vừa học.
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
- HS nêu cách làm
- HS làm bài và chữa bài
- HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp 4-1=3.
Thứ ngày tháng năm
Toán: Luyện tập
I. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ.
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Chuẩn bị BT 1, 2, 3, 4, 5
III. CáC HOạT ĐộNG DạY – Học:
ND-TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5'
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài 2'
HĐ2. HD HS làm BT: 23'
3. CủNG Cố - DặN Dò: 5'
- Cho HS 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4; 3 HS lên bảng làm BT 1, 2, 3; Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ.
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
- HD HS viết số thật thẳng hàng.
- GV chữa bài, chốt.
b. Bài 2:
- Gọi HS nêu cách làm bài
- GV hướng dẫn, giúp đỡ HS Yếu
- Chữa bài, nhận xét, chốt.
c. Bài 3:
- Cho HS nhắc lại cách tính
d. Bài 4:
- Yêu cầu HS tính kết quả rồi điền dấu.
- GV hướng dẫn, giúp đỡ HS Yếu
- Chữa bài, nhận xét, chốt.
đ. Bài 5:
- Cho HS xem tranh, nêu bài toán, viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
- Cho HS nhắc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 3, phép cộng trừ trong phạm vi 4.
- Về ôn bài, làm bài tập. Chuẩn bị phép trừ trong phạm vi 5
-5 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
- HS nêu cách làm bài (tính rồi viết kết quả vào hình tròn), sau đó làm và chữa bài
- HS nhắc lại cách tính 4-1-1 ta lấy 4-1=3, rồi lấy 3-1= 2.
- HS tự làm bài và chữa bài
- HS tính kết quả phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp (, =) vào chỗ chấm.
- HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
Thứ ngày tháng năm
Toán: Phép trừ trong phạm vi 5
I. MụC tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy - học toán 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài
III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC:
ND- TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5'
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài 2'
HĐ2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: 10'
HĐ3. Thực hành: 13'
3. CủNG Cố - DặN Dò: 5'
- Gọi 4 HS đọc công thức phép trừ trong phạm vi 4, làm BT 1, 2, 3. Lớp làm bảng con.
- GV nhận xét bài cũ.
1. GT bài, ghi đề:
2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5:
5-1=4, 5-2=3, 5-3=2, 5-4=1. Mỗi phép trừ đều theo 3 bước tương tự như phép trừ trong phạm vi 3.
3. Thực hành:
a. Bài 1:
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5
b. Bài 2:
- Gọi HS nêu cách làm bài
- GV hướng dẫn, giúp đỡ HS Yếu
- Chữa bài, nhận xét, chốt.
c. Bài 3:
- Tương tự bài 2, lưu ý HS viết các số phải thẳng cột.
d. Bài 4:
- GV cho HS xem tranh và nêu các phép tính.
- GV hệ thống bài, nhận xét.
- Về học thuộc công thức, xem lại bài tập và chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
- 4 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.
-HS tự nêu vấn đề (bài toán) tự giải phép tính thích hợp.
- HS đọc các công thức trên bảng
- HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
- HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS tự nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
- HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính khác nhau. 1+4=5, 4+1=5, 5-1=4, 5-4=1
File đính kèm:
- Toan 1- Tuan 10.doc