Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

- Ôn tập, củng cố kiến thức vể số và chữ số trong phạm vi 10, phân tích số, đọc viết số, xếp thứ tự và so sánh số.

- Củng cố bài toán có lời văn (bài toán thực tế vể phép cộng, phép trừ). Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.

- Củng cố thực hiện tính (tính nhẩm) các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10). Thực hiện tính trong trường hợp có hai dấu phép tính. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 87 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 38: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 10 TIẾT 1 MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển các kiến thức. Ôn tập, củng cố kiến thức vể số và chữ số trong phạm vi 10, phân tích số, đọc viết số, xếp thứ tự và so sánh số. Củng cố bài toán có lời văn (bài toán thực tế vể phép cộng, phép trừ). Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp và nêu câu trả lời. Củng cố thực hiện tính (tính nhẩm) các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10). Thực hiện tính trong trường hợp có hai dấu phép tính. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. Phát triển năng lực giải quyết vấn để qua việc giải các bài toán thực tế (giải quyết các “tình huống” thực tế). Rèn khả năng diễn đạt, trình bày, giao tiếp toán học thông qua trả lời các câu hỏi của bài toán có lời văn, bài toán vui có tính lôgic, trò chơi toán học,... - Thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học Toán 1, mô hình, tranh ảnh phục vụ các bài trong SGK. GV: Tranh, ảnh trang 89; bảng phụ, phiếu BT. HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV tổ chức HS chơi trò chơi : Truyền điện” nêu kết quả phép tính của bạn đưa ra. - GV nhận xét, tuyên dương - Ghi bảng: Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 - HS tham gia chơi HS lắng nghe LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/89: Viết các số 8,4,7,1 vào ô trống cho thích hợp - GV nêu yêu cầu đề. - YC HS đọc dãy số đã cho - Trong dãy số đó số nào lớn nhất? - Số nào nhỏ nhất? * Viết BT vào vở - GV Cho HS thực hiện vào VBT. GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em - Cho HS trình bày trên bảng phụ - GV tổ chức nhận xét bài bạn -.GV nhận xét, tuyên dương Bài 2/89: Tô màu cho hoa - GV nêu yêu cầu của bài. - GV hỏi: Trong tranh có mấy bông hoa? - Muốn tô hoa màu đỏ nhiều hơn hoa màu vàng ta tô mấy bông hoa? - Tô màu vàng vào mấy bông hoa? - GV cho HS thực hiện tô màu theo yêu cầu vào VBT - GV quan sát, hướng dẫn - GV cùng HS nhận xét. Bài 3/90: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. -  GV nêu yêu cầu của bài. - GV hỏi: + Lúc đầu, trên cành có mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim? + Sau đó có mấy con chim bay từ cành trên xuống cành dưới? - Lúc này cành dưới có mấy con chim? - Cành trên còn lại bao nhiêu con chim? - GV YC HS khoanh vào đáp án đúng. - Chia sẻ đáp án - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4/ 90: -  GV nêu yêu cầu của bài. - Trong tranh có mấy chú thỏ? - Có mấy chuồng? Đó là những chuồng nào? - Chuồng nào yêu cầu nhốt nhiều thỏ nhất? - Chuồng nào yêu cầu nhốt ít thỏ nhất? - GVYC HS thảo luận nhóm đôi. - GV tổ chức HS chia sẻ, nhận xét - GV nhận xét, kết luận - HS lắng nghe. - HS đọc: 8,4,7,1 - Số lớn nhất là 8 - Số bé nhất là 1 - HS thực hiện cá nhân - 2 HS trình bày - HS nhận xét - Trong tranh có 5 bông hoa - Tô màu đỏ vào 3 bông - Tô màu vàng vào 2 bông - HS tô màu theo yêu cầu - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - Lúc đầu có 7 con chim - Cành dưới có 5 con chim - Bay 1 con xuống cành dưới - 5 + 1 = 6 con chim - 7 – 1 = 6 con chim - HS thực hiện - 2 -3 đọc đáp án của mình: C - Trong chuồng có 6 chú thỏ - Có 3 chuồng, chuồng A, chuồng B và chuồng C - Chuồng C - Chuồng A -HS thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày. + chuồng C: 3 con thỏ; chuồng B: 2 con thỏ; chuồng A: 1 con thỏ. - HS lắng nghe VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. HS lắng nghe BÀI 38: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 10 TIẾT 2 MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển các kiến thức. Ôn tập, củng cố kiến thức vể số và chữ số trong phạm vi 10, phân tích số, đọc viết số, xếp thứ tự và so sánh số. Củng cố bài toán có lời văn (bài toán thực tế vể phép cộng, phép trừ). Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp và nêu câu trả lời. Thực hiện được bài toán điền dấu thích hợp. Củng cố thực hiện tính (tính nhẩm) các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10). Thực hiện tính trong trường hợp có hai dấu phép tính. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. Phát triển năng lực giải quyết vấn để qua việc giải các bài toán thực tế (giải quyết các “tình huống” thực tế). Rèn khả năng diễn đạt, trình bày, giao tiếp toán học thông qua trả lời các câu hỏi của bài toán có lời văn, bài toán vui có tính lôgic, trò chơi toán học,... - Thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học Toán 1, mô hình, tranh ảnh phục vụ các bài trong SGK. GV: Tranh, ảnh/ 1,2,4,5 trang 90; bảng phụ, phiếu BT. HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV cho cả lớp chơi trò chơi Thi vượt dốc : người chơi phải chọn miếng bìa thích hợp: >, <, = gắn vào mỗi ô trống trên các bậc thang ghi sẵn số của hình vẽ để được lên đỉnh dốc. Bạn nào lên đỉnh dốc nhanh và điền đúng thì bạn đó thắng cuộc. - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2) - Lớp xug phong 2 đội chơi Lắng nghe LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/91: Tô màu - GV nêu yêu cầu đề. - GV hỏi: Tô màu vàng vào ô ghi phép tính có kết quả bằng mấy? Tô màu đỏ vào ô ghi phép tính có kết quả bằng mấy? Tô màu xanh vào ô ghi phép tính có kết quả bằng mấy? -GV cho HS thực hiện yêu cầu vào vở - GV YC 2 bạn đổi vở kiểm tra nhau, báo cáo kết quả. - GV nhận xét, kết luận Bài 2/91: - GV nêu yêu cầu đề. - GV hỏi: Có tất cả bao nhiêu con rùa? + Có mấy ngôi nhà? -GV giảng: Số trên ngôi nhà là kết quả của phép tính mỗi chú rùa mang theo, các em hãy tính các phép tính trên mai rùa để biết được số nhà rùa phải vào, lúc đó mới biết được nhà nào sẽ chỉ có một bạn rùa chạy vào. - GV YC HS làm vào vở - YC Gv chia sẻ kết quả - GV cho HS xem hình ảnh trên máy chiếu Bài 3/91: GV nêu yêu cầu - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 (4’)để làm bài - GV nhận xét, tuyên dương - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm Bài 4/91: - GV nêu yêu cầu - GV đưa hình, chỉ và hỏi cách làm - HS làm vào vở. GV theo dõi, giúp đỡ - YC HS chia sẻ bài trước lớp - GV đánh giá 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. Bài 5/91: GV nêu yêu cầu -GV yêu cầu HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - Tổ chức HS chia sẻ bài làm - GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm. - HS lắng nghe. - Ô có phép tính có kết quả bằng 8 - Ô có phép tính có kết quả bé hơn 8 - Ô có phép tính có kết quả lớn hơn 8 HS tô màu theo yêu cầu vào vở BT HS thực hiện HS lắng nghe - HS lắng nghe. - Có tất cả 5 con rùa - Có 3 ngôi nhà - HS lắng nghe HS thực hiện vào vở HS nêu đáp án HS quan sát - 1 HS nhắc lại yêu cầu -HS thảo luận nhóm 2 làm bài. - HS nhận xét, bổ sung. - HS làm vào vở BT - HS chậm - 1 HS nhắc lại yêu cầu - HS nêu cách làm: 1 + 0 = 1 - HS làm vào vở BT - HS nhận xét, bổ sung. -1 HS nhắc lại yêu cầu -Hs nêu: Tính kết quả của phép tính trên lưng chú ong, kết quả đó là số bông hoa. - HS làm vở - 2 bạn lên bảng điền vào câu a. - HS nhận xét, bổ sung. - HS làm vào vở BT - HS chậm VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc, viết các phép tính ở bài tập 3 đã học vào bảng con. - Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - HS thực hiện - HS lắng nghe BÀI 38: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 10 TIẾT 3 MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển các kiến thức. Ôn tập, củng cố kiến thức vể số và chữ số trong phạm vi 10, phân tích số, đọc viết số, xếp thứ tự và so sánh số. Hình thành phép tính từ que tính, làm được bài tập trắc nghiệm. Củng cố thực hiện tính (tính nhẩm) các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10). Thực hiện tính trong trường hợp có hai dấu phép tính. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. Phát triển năng lực giải quyết vấn để qua việc giải các bài toán thực tế (giải quyết các “tình huống” thực tế). Rèn khả năng diễn đạt, trình bày, giao tiếp toán học thông qua trả lời các câu hỏi của bài toán có lời văn, bài toán vui có tính lôgic, trò chơi toán học,... - Thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học Toán 1, mô hình, tranh ảnh phục vụ các bài trong SGK. GV: Tranh, ảnh trang 93; bảng phụ, phiếu BT. HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Xếp thứ tự các số từ bé đến lớn. - Chia 2 đội, 1 đội 5 HS, Giáo viên phát cho mỗi em tham gia chơi một tấm bìa có ghi sẵn số để các em chuẩn bị. Khi nghe GV hô: 1, 2, 3 HS lập tức mỗi em cầm tấm bìa có ghi sẵn số lên đứng vào vị trí của mình, khi nghe hô dừng thì các em không được thay đổi vị trí nữa. - GV cùng cả lớp tuyên dương đội xếp đúng vị trí. - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 (Tiết 3) - HS tham gia chơi - HS lắng nghe LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/93: - GV nêu yêu cầu đề. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, thực hiện bằng que tính -GV theo dõi, giúp đỡ. - GV cho nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình - Gv cho HS xem máy chiếu kết quả - GV cho HS đọc lại phép tính tìm được. - GV nhận xét, kết luận. - YC HS viết phép tính tìm được vào VBT Bài 2/93: - GV nêu yêu cầu đề. GV cho HS thảo luận nhóm 4, thực hiện bằng que tính -GV theo dõi, giúp đỡ. - GV cho nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình - Gv cho HS xem máy chiếu kết quả - GV cho HS đọc lại phép tính tìm được. YC HS viết phép tính tìm được vào VBT - GV nhận xét, kết luận. Bài 3/94: - GV nêu yêu cầu đề. GV cho HS thảo luận nhóm đôi, thực hiện bằng que tính -GV theo dõi, giúp đỡ. - GV cho nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình - Gv cho HS xem máy chiếu kết quả - GV cho HS đọc lại phép tính tìm được. YC HS viết phép tính tìm được vào VBT - GV nhận xét, kết luận. Bài 4/94: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS quan sát tranh, GV hỏi: - Chú thỏ phải đi qua mấy cửa? - Muốn biết thỏ phải đi đường nào ta phải làm gì? - YC học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm ra đáp án - YC 2 HS chia sẻ kết quả của nhóm mình trên bảng phụ - Cho HS nêu kết quả phép tính đã tìm. - GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt - HS lắng nghe. - HS làm việc nhóm So sánh đúng là: 9 > 5 - HS lắng nghe. - HS lắng nghe -HS hoạt động nhóm 4 HS trình bày: Bỏ 1 que tính ở số 8 thành số 9 Phép tính đúng là: 9 – 3 = 6 -HS lắng nghe - HS nêu miệng: chuyển que tính ở số 9 sang kết quả - Phép tính đúng là: 4 + 5 = 9 -HS làm vở -HS lắng nghe -HS lắng nghe - HS trả lời - đi qua cửa có hai số cộng với nhau được 10 hoặc trừ cho nhau được 3 - HS lắng nghe. - HS nêu kết quả trên bảng nhóm. - HS nêu: 3 + 7, 6 – 3; 6 + 4; 7 -4 VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc, viết các phép tính cộng đã học vào bảng con. - Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - HS viết bảng con - HS lắng nghe

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_bai_38_on_tap_cac_so_va_phep_tinh_trong_p.doc
Giáo án liên quan