Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ số

 1. Phát triển các kiến thức.

- Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ (hình thành phép trừ qua bài toán thực tế).

- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 31 : PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 3 TIẾT I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển các kiến thức. Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ (hình thành phép trừ qua bài toán thực tế). Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. Giải các bài toán thực tế có liên quan đến phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. II Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế,.. II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT, bộ đồ dùng Toán 1. HS: Bảng con, VBT. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV cùng cả lớp hát - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số - Cả lớp hát - HS nhắc lại tên bài LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/4: a. Tính - GV nêu yêu cầu đề. - YC học sinh nhắc lại yêu cầu đề. - GV cho HS làm bài vào vở. - GV quan sát, hỗ trợ các em. - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - GV tổ chức nhận xét, chữa bài. - Khi tính cần lưu ý điều gi? b. Tính nhẩm. - GV nêu yêu cầu đề .- GV yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS nêu bài làm của mình. - GV nhận xét. - Để tính nhẩm đúng chúng ta cần lưu ý gì? Bài 2/4: Đặt tính rồi tính - GV nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS làm vở. 2 HS làm bảng phụ. - GV mời HS lên bảng chia sẻ bài làm cách đặt tính - GV cùng HS nhận xét. Bài 3/4: Nối (theo mẫu) -  GV nêu yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn học sinh đặt tính ra nháp tìm kết quả các phép tính trên từng chiếc xe, sau đó làm vở. - GV mời HS lên bảng chia sẻ - GV cùng HS nhận xét. Bài 4/4: Viết số thích hợp vào ô trống: - GV nêu yêu cầu của bài. - GV mời Hs đọc đề bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn điền đúng vào ô trống ta cần làm thế nào? - GV mời HS lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại. - HS lên bảng - HS nhận xét, chữa bài. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS thực hiện làm bài vào vở. - HS nêu bài làm. - HS trả lời. - HS đọc yêu cầu đề. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - HS chia sẻ. - HS lắng nghe. -  Làm vào vở BT. - HS nêu miệng - HS nhận xét bạn - HS lắng nghe. - HS đọc đề bài toán. - HS trả lời. - HS chữa bài. VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay con biết thêm điều gì? - Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - HS chia sẻ. BÀI 31 : PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 3 TIẾT I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển các kiến thức. Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ (hình thành phép trừ qua bài toán thực tế). Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. Giải các bài toán thực tế có liên quan đến phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. II Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế,.. II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT, bộ đồ dùng Toán 1. HS: Bảng con, VBT. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV cùng cả lớp hát - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số - Cả lớp hát - HS nhắc lại tên bài LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/4: Đúng ghi Đ sai ghi S - GV gọi Hs đọc đề bài. - GV yêu cầu HS đặt tính lại kết quả các phép tính ra nháp. - Yêu cầu HS so sánh đáp án vừa tìm được với kết quả phép tính trong bài. - Gọi HS chia sẻ bài làm. - GV cùng HS nhận xét Bài 2/4: Nối - GV nêu yêu cầu của bài. - Để nối đúng chú mèo với con cá có kết quả bằng nhau ta làm thế nào? - GV mời HS lên bảng chia sẻ bài làm - GV cùng HS nhận xét. Bài 3/4: Viết số thích hợp vào ô trống -  GV nêu yêu cầu của bài. - GV cho HS làm vở. - GV mời HS lên bảng chia sẻ - GV cùng HS nhận xét. Bài 4/4: Viết số thích hợp vào ô trống: - GV nêu yêu cầu của bài. - GV mời Hs đọc đề bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - GV mời HS lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. - HS đọc đề. - HS tính nháp. - HS làm bài vào VBT - HS nêu miệng. - HS nhận xét, chữa bài. - HS lắng nghe. - Để nối đúng chú mèo với con cá chúng ta cần tìm kết quả của các phép tính . - HS chia sẻ. - HS nhận xét. - HS làm vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - HS đọc đề toán/ - Trong tủ lạnh có 25 hộp sữa chua. Đã ăn hết 5 hộp. - Bài toán hoit trong tủ lạnh còn bao nhiêu hộp sữa chua? - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở BT. - HS nhận xét bạn VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay con biết thêm điều gì? - Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - HS chia sẻ. BÀI 31 : PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 3 TIẾT I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển các kiến thức. Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ (hình thành phép trừ qua bài toán thực tế). Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. Giải các bài toán thực tế có liên quan đến phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. II Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế,.. II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT, bộ đồ dùng Toán 1. HS: Bảng con, VBT. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV cùng cả lớp hát - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số - Cả lớp hát - HS nhắc lại tên bài LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/4: Đặt tính rồi tính - GV gọi Hs đọc đề bài. - GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng phụ. - GV cùng HS nhận xét Bài 2/4: a. Tô màu đỏ phép tính có kết quả bằng 50, màu xanh vào ô có kết quả lớn hơn 50, màu vàng vào ô có kết quả nhỏ hơn 50. - GV nêu yêu cầu của bài. - Để tô đúng màu sắc đề bài yêu cầu ta làm thế nào? - Cho cả lớp làm vở. - GV mời HS lên bảng chia sẻ bài làm - GV cùng HS nhận xét. Bài 3/4: Viết số thích hợp vào ô trống -  GV nêu yêu cầu của bài. - GV cho HS làm vở. - GV mời HS lên bảng chia sẻ - GV cùng HS nhận xét. Bài 4/4: Trò chơi - GV hướng dẫn luật chơi. - GV cho học sinh chơi theo nhóm 2. - Cho HS chia sẻ bài làm. - GV cùng HS nhận xét. - HS đọc đề. - HS nêu. - 2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào VBT - HS chia sẻ bài làm - HS nhận xét, chữa bài. - HS lắng nghe. - Ta phải tìm kết quả các phép tính. - Cả lớp làm vở. - HS chia sẻ. - HS nhận xét. - HS làm vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - HS chơi theo nhóm 2 và làm VBT. - HS chia sẻ. - HS nhận xét bạn VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay con biết thêm điều gì? - Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - HS chia sẻ.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_bai_31_phep_tru_so_co_hai_chu_so_voi_so_c.doc
Giáo án liên quan