Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 30: Ôn luyện Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số

- Thực hiện được phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số(không nhớ). Biết tính nhẩm trong trường hợp đơn giản.

- Giải được các bài toán tình huống thực tế liên quan tới cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số.

- Rèn luyện tư duy toán học thông qua bài toán thực tế.

 

doc7 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 30: Ôn luyện Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 30 : ÔN LUYỆN: PHÉP CỘNG SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển năng lực - Thực hiện được phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số(không nhớ). Biết tính nhẩm trong trường hợp đơn giản. - Giải được các bài toán tình huống thực tế liên quan tới cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số. - Rèn luyện tư duy toán học thông qua bài toán thực tế. 2. Phát triển phẩm chất - HS yêu thích giờ học II. CHUẨN BỊ: HS: Bảng con, VBT III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV cùng cả lớp hát bài hát: Bé học phép cộng. - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng tên bài học - HS hát - Lắng nghe 2. Hoạt động thực hành: * Bài 1: Tính. MT: HS biết cách thực hiện phép tính cộng số có 2 chữ số với số có hai chữ số. - GV nêu yêu cầu của bài. - GV cho Hs thực hiện bảng con. - GV cùng Hs nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương. - HS nêu yêu cầu bài. - HS thực hiện lần lượt các phép tính vào bảng con. 30 51 43 77 + + + + 18 24 35 21 48 75 78 98 * Bài 2: Đặt tính rồi tính MT: Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng. - GV nêu yêu cầu của bài. - GV giao việc: 4 bạn làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - GV cùng Hs nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương. - Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính. - HS nhắc lại y/c của bài - HS thực hiện nhiệm vụ. 10 42 23 40 + + + + 16 53 45 40 26 95 68 80 - Trình bày bài làm trên bảng phụ và nhận xét. - Nhắc lại cách đặt tính và tính. * Bài 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. MT: HS biết tìm kết quả ứng với phép tính. - GV nêu yêu cầu bài. - GV gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, tuyên dương HS - Nêu lại yêu cầu của bài. - HS lên bảng tính kết quả của phép tính và nối với kết quả đúng 64 + 10 30 + 20 46 74 50 89 40 + 6 60 + 29 - HS khác nhận xét *Bµi 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS đọc đề bài - Hưíng dÉn HS ph©n tÝch ®Ò. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Để tìm cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ta làm phép tính gì? - Gọi HS nêu phép tính. - Ch÷a bµi, nhËn xÐt. * Bài 5: - GV nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS tìm các phép tính có kết quả là các số tròn chục để tô màu đường đi dẫn đến kết quả đó. - GV cho HS tô màu theo đường đi đến các phép tính vừa tìm được 3. Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Dặn dò Hs chuẩn bị bài tiếp theo. - HS đọc 2,3 lượt + Bài toán cho biết: Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. + Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? - Phép cộng 32 + 35 = 67 - Nhận xét bài bạn - Lắng nghe - HS tìm: 10 + 10; 20 + 60; 10 + 40 - HS tô màu - Trả lời BÀI 30 : ÔN LUYỆN: PHÉP CỘNG SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Phát triển năng lực - Thực hiện được phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số(không nhớ). Biết tính nhẩm trong trường hợp đơn giản. - Giải được các bài toán tình huống thực tế liên quan tới cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số. - Rèn luyện tư duy toán học thông qua bài toán thực tế. 2. Phát triển phẩm chất - HS yêu thích giờ học II. Chuẩn bị HS: Bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV cùng cả lớp hát bài hát: Bé học phép cộng. - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng tên bài học - HS hát - Lắng nghe 2. Hoạt động thực hành: * Bài 1: Tính. - GV nêu yêu cầu của bài. - GV cho Hs thực hiện bảng con. - GV cùng Hs nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương. - HS nêu yêu cầu bài. - HS thực hiện lần lượt các phép tính vào bảng con. 41 32 60 85 + + + + 25 51 27 13 66 83 87 98 * Bài 2: Đặt tính rồi tính - GV nêu yêu cầu của bài. - GV giao việc: 4 bạn làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - GV cùng Hs nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương. - Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính. - HS nhắc lại y/c của bài - HS thực hiện nhiệm vụ. 40 22 14 72 + + + + 16 63 52 15 56 85 66 87 - Trình bày bài làm trên bảng phụ và nhận xét. - Nhắc lại cách đặt tính và tính. * Bài 3: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu bài. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - GV gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, tuyên dương HS - Nêu lại yêu cầu của bài. - HS trả lời - HS lên bảng tính kết quả của phép tính 34 + 42 = 76 - HS khác nhận xét *Bµi 4: Tính nhẩm(theo mẫu) - Cho HS đọc đề bài - Hưíng dÉn HS ph©n tÝch ®Ò. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Ch÷a bµi, nhËn xÐt. * Bài 5: - GV nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS tìm con đường ngắn nhất bằng cách tính số bước chân. - GV cho HS tô màu theo đường đi đến cây táo bằng con đường ngắn nhất. 3. Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Dặn dò Hs chuẩn bị bài tiếp theo. - HS đọc 2,3 lượt - Học sinh làm bài a. 40 + 10 = 50 b. 30 + 50 = 80 20 + 30 = 50 60 + 30 = 90 50 + 40 = 90 70 + 10 = 80 c.20 + 20 = 40 10 + 80 = 90 20 + 60 = 80 - Nhận xét bài bạn - Lắng nghe - HS tìm: 30 + 45; 23 + 36; 41 + 45 - HS tô màu - Trả lời -Học sinh lắng nghe.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_bai_30_on_luyen_phep_cong_so_co_hai_chu_s.doc