Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số

- Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép cộng (hình thành phép cộng thông qua thao tác với que tính, bài toán thực tế).

- Thực hiện được phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số. biết đặt tính rồi tính các phép tính .

- Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng

 

doc5 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 29 : PHÉP CỘNG SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TIẾT 1 I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Kiến thức: - Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép cộng (hình thành phép cộng thông qua thao tác với que tính, bài toán thực tế). - Thực hiện được phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số. biết đặt tính rồi tính các phép tính . - Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng 2. Phát triển năng lực: - Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số. - Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế, 3. Năng lực – phẩm chất chung: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán 1. - HS: Bộ đồ dùng học toán 1. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV đưa ra 1 phép tính 24 +5 =? Yêu cầu HS nhắc lại đặt tính rồi tính trong phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số. - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính 24 + 5 29 LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/45: Tính - GV nêu yêu cầu đề. * GV yêu cầu hs nêu lại cách tính - GV yêu cầu hs làm vào vở bt:\ GV chữa bài nhận xét hs làm Bài 2/45: đặt tính rồi tính ứng với hình vẽ. 4 HS làm lên bảng làm, đưới lớp làm vào vở BT Gv chữa bài nhận xét, đánh giá Bài 3/ 45 Viết số thích hợp vào ô trống. Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu bài toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Ta có phép tính nào? - GV cùng HS chữa bài, nhận xét, tuyên dương các bạn làm đúng.. Bài 4/46: GV tổ chức cho hs chơi trò chơi -GV nhận xét các đội chơi và tuyên dương đội chiến thắng - HS nêu yêu cầu bài tập: Tính - HS nêu cách tính: tính từ hàng đơn vì trước rồi sang hàng chục. 30 64 43 + + + 8 2 5 38 66 48 97 + 1 98 HS đọc yêu cầu bài tập 4 bạn lên làm trên bảng lớp 10 42 85 91 + + + + 6 3 4 7 16 45 89 98 Hs nhận xét bài làm của bạn HS nêu bài toán -Có 51 chú kiến, thêm 4 chú bọ ngựa -Có tất cả bao nhiêu con vật? - 1 HS lên viết phép tính 51 + 4 = 55 HS nhận xét bài làm của bạn HS lắng nghe GV phổ biến cách chơi Hs chơi trò chơi VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính - Nhắc nhở, dặn dò HS xem và ôn lại các bài tập đã chữa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. BÀI 29 : PHÉP CỘNG SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Kiến thức: - Thực hiện được phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số. Biết đặt tính rồi tính các phép tính , Tính nhẩm - Hiểu bài toán và viết phép tính tương ứng 2. Phát triển năng lực: - Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số. - Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế, 3. Năng lực – phẩm chất chung: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học. - Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng - Biết tìm thành phần chưa biết trong một phép cộng - Vận dụng vào thực tiễn. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. - Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán. II. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ, phiếu BT. HS: VBT, Bộ đồ dùng toán 1. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ - GV cho cả lớp chơi trò chơi Bắn tên (hỏi về phép tính nhẩm) - GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/47: - GV yêu cầu HS yêu cầu đề bài. *GV cho học sinh thực hiện phép tính vào vở bài tập - GV quan sát, nhận xét, đánh giá HS. Bài 2/47: Số? - GV nêu yêu cầu đề. * GV yêu cầu HS làm vào phiếu * GV thu phiếu nhận xét và chữa bài Bài 3/47: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu của bài. - GV hỏi Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Vậy muốn biết cả 2 bố mẹ trồng được tất cả bao nhiêu cây chuôi ta làm phép tính gì? 1 hs lên viết phép tính Dưới lớp viết vào VBT GV nhận xét,đánh giá Bài 4/48: Nối - GV nêu yêu cầu của bài. - GV cho HS làm bài vào vở BT - GV nhận xét, chữa bài Bài 5/48: GV tổ chức cho hs chơi trò chơi để tìm ra chiếc chìa khoá để mở con tàu. GV chia làm 2 đội, đội nào tính nhanh các phép tính để tìm ra chìa khóa thì đội đó chiến thắng . - HS nêu: Đặt tính rồi tính - HS thực hiện vào vở - 4 hs lên chữa bài 80 81 82 83 + + + + 7 6 5 4 87 87 87 87 HS nhận xét bài làm của bạn - 19 16 14 +2 +3 38 37 30 +7 +1 58 56 52 +4 +2 HS chữa bài Bố trồng được : 13 cây chuối Mẹ trồng được : 6 cây chuối Cả bố và mẹ trồng được tất cả bao nhiêu cây chuối? Phép cộng 13 + 6 = 19 HS nhận xét bài của bạn HS thực hiện nối trong VBT HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính - Nhắc nhở, dặn dò HS xem và ôn lại các bài tập đã chữa - Nhận xét tiết học, tuyên dương.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_bai_29_phep_cong_so_co_hai_chu_so_voi_so.doc
Giáo án liên quan