Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 22: So sánh số có hai chữ số

1. Phát triển các kiến thức.

- So sánh các số có hai chữ số.

- Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong nhóm có 3 số.

2. Phát triển các năng lực phẩm chất

- Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra.

- Học sinh quan sát và trình bày được kết quả quan sát thông qua các hoạt động học.

- Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn.

 

docx6 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 22: So sánh số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LUYỆN TẬP BÀI 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1. Phát triển các kiến thức. - So sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong nhóm có 3 số. 2. Phát triển các năng lực phẩm chất - Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra. - Học sinh quan sát và trình bày được kết quả quan sát thông qua các hoạt động học. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Vở VBT Toán , tranh ảnh minh họa. - HS; Vở VBT Toán, bút màu III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 1 Giáo viên Học sinh 1. Khởi động - GV cho HS đọc các số từ 20 đến 50 - GV giới thiệu, dẫn dắt vào bài. 2. Luyện tập. * Bài 1: Viết ( theo mẫu)/16 - GV cho hs yêu cầu của bài. - Cho HS quan sát mẫu 2424 - GV hướng dẫn HS xác định số que tính ở hình bên trái và bên phải viết vào ô trống sau đó điền dấu thích hợp - Gọi HS lên bảng viết, mỗi bạn viết 1 phần. - GV nhận xét. * Bài 2: Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống (VBT/17) - GV cho hs nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu hs nhắc lại cách so sánh - GV cho HS làm việc cá nhân vào vở bài tập, 3 Hs làm bảng lớp. - GV nhận xét, chốt đáp án. * Bài 3: Tô màu quả xoài có số lớn nhất VBT/ 17 - GV cho hs nêu yêu cầu của bài. - Gv hướng dẫn mẫu cách tìm số lớn nhất bằng việc so sánh các số chục và đơn vị. VD a) 35, 39, 37 Số 35, 39, 37đều gồm 3 chục , 35 có 5 đơn vị, 39 có 9 đơn vị, 37 có 7 đơn vị. 9>7>5. Vậy quả xoài có số 39 lớn nhất. Tương tự vói phần b, c,d * Bài 4: Tô màu bông hoa có số bé nhất VBT/ 17 Tương tự bài 3 - GV nhận xét. * Bài 5 VBT/ 17 GV đọc đề bài GV cho hs phân tích và tóm tắt bài Bạn nào trồng nhiều nhất? Bạn nào trồng ít hoa nhất? 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS chơi nối tiếp nhau đọc các số từ 20đến 50. Một bạn đọc trước số 20 rồi chỉ định một bạn khác nêu số tiếp theo, lần lượt như vậy đến hết số 50 - HS lắng nghe - HS nêu - HS quan sát - HS lắng nghe. - HS lên bảng làm a. 36 36 b. 45> 43, 43<45 c. 2727 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu: so sánh số chục trước. Số chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn, số chục nào bé hơn thì bé hơn, số chục bằng nhau thì so số đơn vị.... 25 29 48<50 64>59 78<87 95<99 5648 hs nêu - 2 HS nhắc lại yêu cầu. - Lắng nghe. HS tô màu b. 48 c. 80 d. 86 - HS tô màu vào bông hoa có số bé nhất a. 21 b. 56 c. 73 - HS lắng nghe. - HS tóm tắt Mai : 16 cây Việt : 14 cây Nam: 17 cây - Nam - Việt - HS lắng nghe. TOÁN LUYỆN TẬP BÀI 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1. Phát triển các kiến thức. - So sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong nhóm có 2 số. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 2. Phát triển các năng lực phẩm chất - Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra. - Học sinh quan sát và trình bày được kết quả quan sát thông qua các hoạt động học. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Vở VBT Toán , tranh ảnh minh họa. - HS; Vở VBT Toán, bút màu, bộ đồ dùng học toán III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 2 Giáo viên Học sinh 1. Khởi động - GV cho HS đọc các số từ 50 đến 100 - GV giới thiệu, dẫn dắt vào bài. 2. Luyện tập. * Bài 1: a.b.Tô màu vào tấm thẻ có số lớn hơn/bé hơn trong mỗi cặp số (VBT/ 18) - GV cho hs nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách so sánh 2 số GV nhận xét, chốt đáp án đúng * Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn( VBT/ 18) GV hd HS làm VD a) 29,24,27 Số 29,24,27 đều gồm 2 chục ,29 có 9 đơn vị, 24 có 4 đơn vị, 27 có 7 đơn vị. 4<7<9. Vậy thứ tự từ bé đến lớn là: 24, 27, 29. Tương tự với phần b, c,d * Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé( VBT/ 18) tương tự bài 2 - GV nhận xét * Bài 4: Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống (VBT/19) - GV cho hs nêu yêu cầu của bài. - Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi xì điện - GV nhận xét trò chơi, khen những học sinh chơi đúng, phạt những hs bị "điện giật" nhảy lò cò hoặc hát, đi người mẫu. * Bài 5. Đố vui ( VBT/ 19) - GV cho hs lấy ra các số 6,9 và bảng gài - Gv yc hs lập các số từ 2 số trên - số nào lớn hơn? vì sao - Nhận xét, khen những hs có tư duy tốt 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS chơi nối tiếp nhau đọc các số từ 50 đến 100. Một bạn đọc trước số 50 rồi chỉ định một bạn khác nêu số tiếp theo, lần lượt như vậy đến hết số 100 - HS lắng nghe - HS nêu - HS làm bài vào vở BT a. Tô vào số 19, 50, 76 b. Tô vào số 79, 94,36 - 3 HS lên bảng làm, còn lại làm VBT b. 64,69,78 c. 55,59,61,67 d. 39, 58, 85,90 - HS làm bài vào vbt a. 38,35,31 b.48,42,29 c.79,73,58,56 d.96,88,59,45 - HS nêu - hs chơi 9 14 37<40 56>49 6654 83>38 96=96 60>57 8936 99>79 30 =30 29<31 38>37 26<28 56<65 - hs lập 69,96, 66, 99 HS tìm số lớn nhất là 99 và giải thích ________________________________________ TOÁN LUYỆN TẬP BÀI 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) I. MỤC TIÊU : 1. Phát triển các kiến thức. - So sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong nhóm có 2 số. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 2. Phát triển các năng lực phẩm chất - Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra. - Học sinh quan sát và trình bày được kết quả quan sát thông qua các hoạt động học. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Vở VBT Toán , tranh ảnh minh họa. - HS; Vở VBT Toán, bút màu, bộ đồ dùng học toán III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 2 Giáo viên Học sinh 1. Khởi động - GV cho các số : 0 ; 9 ; 3 . - GV giới thiệu, dẫn dắt vào bài. 2. Luyện tập. * Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S :(VBT/ 20) - GV cho hs nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách so sánh 2 số - Muốn điền được Đ hoặc S hs phải so sánh và đưa ra được đáp án đúng GV nhận xét, chốt đáp án đúng * Bài 2: Viết dấu > , < , = thích hợp vào ô trống :( VBT/ 20) - GV cho hs nêu yêu cầu của bài. - Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi xì điện - GV nhận xét trò chơi, khen những học sinh chơi đúng, phạt những hs bị "điện giật" nhảy lò cò hoặc hát, đi người mẫu. * Bài 3: Tô màu xanh vào gấu bông có số bé nhất, màu đỏ vào gấu bông có số lớn nhất ( VBT/ 20) - GV cho hs nêu yêu cầu của bài. - Gv yêu cầu Hs làm bài - GV nhận xét * Bài 4: Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm : (VBT/21) - GV cho hs đọc đề bài. - Gọi Hs so sánh số hoa của 3 bạn :32 , 29 , 35 - Y/c hs làm bài vào VBT - Gv nhận xét * Bài 5. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( VBT/ 21) - GV cho hs lấy ra các số 3,5,7 và bảng gài - Gv yc hs lập các số từ 2 số trên - Nhận xét, khen những hs có tư duy tốt 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS chơi nối tiếp nhau đọc các số có hai chữ số ghép được từ 3 chữ số đã cho. Rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS lắng nghe - HS nêu - HS làm bài vào vở BT a. Đ ; b. Đ ; c. S ; d. Đ. - HS nêu - hs chơi 34 > 31 27 > 19 45 < 40+7 56 < 65 89 < 95 54 = 50+4 62 > 43 48 70 +9 - HS làm bài vào vbt +Màu xanh : 43 ; 64 +Màu đỏ : 99 ; 97 - HS đọc - Hs so sánh : 29 < 32 < 35 a)Mai có nhiều hoa hơn Việt b)Mai có ít hoa hơn Nam c)Nam có nhiều hoa nhất d)Việt có ít hoa nhất. - hs lập 35 , 37 , 53, 57 , 73 , 75 - Hs viết các số lập được vào VBT

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_bai_22_so_sanh_so_co_hai_chu_so.docx
Giáo án liên quan