1. Phát triển các kiến thức.
- Ôn tập, củng cố thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Thực hiện tính nhẩm (qua bảng cộng, trừ).
- Vận dụng nêu được phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học khi tham gia hoạt động trong bài học liên quan đến các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
5 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 18 : ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
Ôn tập, củng cố thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Thực hiện tính nhẩm (qua bảng cộng, trừ).
Vận dụng nêu được phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học khi tham gia hoạt động trong bài học liên quan đến các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh, ảnh/ 2,3; bảng phụ, phiếu BT.
HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: Đố bạn .
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ( tiết 1).
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/100: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. HTChậm
- GV nêu yêu cầu đề.
* Củng cố lại các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV yêu cầu HS lấy ra 10 que tính rồi thực hiện các phép cộng trừ theo bài tập yêu cầu.
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
b) Số?
- GV HD HS dựa vào cấu tạo số để viết số thích hợp vào ô trống.
- Y/C HS làm vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em
Bài 2/100: a) Tô màu đỏ vào ô tô ghi phép tính có kết quả bằng 3, màu vàng vào ô tô ghi phép tính có kết quả bằng 5. HTChậm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Trong BT 2a có tất cả mấy ô tô?
- GV hỏi về nội dung các bức tranh:
+ Ô tô 1 ghi phép tính gì? Bạn nào xung phong tính kết quả?
- Vậy ta cần tô màu gì?
- GV cho HS làm phần còn lại vào VBT.
- GV mời HS chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
b) Đếm số ô tô cùng màu rồi viết vào bảng bên.
- Y/C HS đếm số ô tô cùng màu và viết vào bảng ở VBT.
- GV quan sát, nhận xét.
c) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Y/C HS đếm số màu có ô tô ít nhất và khoanh vào đáp án đúng trong VBT.
- GV quan sát, nhận xét.
Bài 3/101: Viết phép tính vào chỗ chấm cho thích hợp ( theo mẫu) HTC
- GV nêu yêu cầu của bài.GV treo tranh.
- GV HD HS tính kết quả của từng phép tính trong mỗi bông hoa và viết vào vở theo mẫu:
- Bông hoa 1: Phép tính 6+0 bằng bao nhiêu? Vậy ta viết phép tính vào đâu?
- GV cho HS làm theo nhóm đôi làm phần còn lại.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/101: Từ các số dưới đây và các dấu +, -, =, em có thể lập được các phép tính đúng nào? Hãy viết các phép tính đó vào chỗ chấm nhé!
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS mối quan hệ giữa các số và cách lập phép tính.
- Y/C HS làm VBT.
- GV cùng HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS viết vào VBT.
- HS lắng nghe.
- Làm vào vở BT.
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Làm vào vở BT.
- Làm vào vở BT.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- Làm vào PBT
- HS lắng nghe.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi “truyền điện”: Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi 10.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 18 : ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
Ôn tập, củng cố thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Thực hiện tính nhẩm (qua bảng cộng, trừ).
Vận dụng nêu được phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học khi tham gia hoạt động trong bài học liên quan đến các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh, ảnh/ 2,3; bảng phụ.
HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: Đố bạn .
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ( tiết 1).
LUYỆN TẬP:30’
Viết phép tính thích hợp
Bài 1/102: Có 5 bạn thỏ và 4 bạn sóc cùng nhảy múa. Hỏi:
a) Cả thỏ và sóc có bao nhiêu bạn?
b) Thỏ nhiều hơn sóc mấy bạn?
- GV nêu yêu cầu đề.
- Y/C HS viết phép tính thích hợp vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/100: Bàn ăn có 6 ghế, có 4 người đã ngồi vào ghế. Hỏi cần mấy người đến để ngồi hết ghế?
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo tranh.
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
- Muốn biết cần bao nhiêu người đến để ngồi hết ghế ta làm như thế nào?
- GV cho HS viết phép tính vào VBT.
- GV mời HS chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3/101: Có 4 bạn nữ đang chơi nhảy dây, thêm 3 bạn nam nữa đến chơi cùng. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- GV nêu yêu cầu của bài.GV treo tranh.
- GV HD HS phân tích yêu cầu của bài và viết vào vở phép tính thích hợp:
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/103: Trò chơi
GV phổ biến luật chơi
- HS chơi cá nhân trò chơi Bắt gà. HS nào bắt 6 con gà trong khoảng thời gian ngắn nhất sẽ là người thắng cuộc
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương các bạn chơi tốt.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS viết vào VBT.
- HS lắng nghe.
- HS nêu miệng
- HS trả lời.
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS viết vào VBT.
- HS lắng nghe.
- HS chơi trò chơi.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi “truyền điện”: Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi 10.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_bai_18_on_tap_phep_cong_phep_tru_trong_ph.doc