I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh bước đầu nhận biết được số 0 là kếtquả của phép trừ 2 số bằng nhau , một số trừ đi 0 hay 0 trừ đi một số đều có kết quả là chính số đó .
2/. Kỹ năng :Học sinh biết làm tính trừ các với 0, biết biểu thị tình huống trong tranhbằng phép tính trừ thích hợp.
3. Thái độ: Giáo dục Học sinh yêu thích môn toán vàvận dụng vào giải bài tập .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Vật mẫu .
2/. Học sinh : Vở bài tập , bút, thước, SGK.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán bài : số 0 trong phép trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ …………….ngày…………..tháng……………năm 2003
MÔN : TOÁN
BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
TIẾT :
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh bước đầu nhận biết được số 0 là kếtquả của phép trừ 2 số bằng nhau , một số trừ đi 0 hay 0 trừ đi một số đều có kết quả là chính số đó .
2/. Kỹ năng :Học sinh biết làm tính trừ các với 0, biết biểu thị tình huống trong tranhbằng phép tính trừ thích hợp.
3. Thái độ: Giáo dục Học sinh yêu thích môn toán vàvận dụng vào giải bài tập .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Vật mẫu .
2/. Học sinh : Vở bài tập , bút, thước, SGK.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Luyện tập
Yêu cầu Học sinh đọc phép tính trư øtrong phạm vi 3- 4 - 5
Giáo viên đọc : 5 + .......... = 5
5 - .......... = 3
.......... – 2 = 2
- Nhận xét: Vở bài tập toán
à Nhận xét chung..
3/. Bài mới : (25’) Số 0 trong phép trừ
Giới thiệu bài :
Tiết toán hôm nay, cô sẽ dạy các em bài mới :
“ Số 0 trong phép trừ”
Giáo viên ghi tựa.
HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘)
PHÉP TRỪ 2 SỐ BẰNG NHAU
Mục tiêu: HS hiểu và biết số 0 là phép trừ 2 số bằng nhau
Phương pháp : Trực quan,hỏi đáp .
ĐDDH:Tranh trong SGK phóng to , mẫu con vịt
Giáo viên giới thiêïu phép trừ : 1 – 1 = 0
HS quan sát hình vẽ trong SGK
Gợi ý: 1 con vịt bớt đi 1 con vịt là mấy con vịt ?
Vậy cô ghi: 1 – 1 = 0
Ta làm phép tính gì?
GV giới thiệu : 3 – 3 = 0
2 – 2 = 0
4 – 4 = 0
ð Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .
HOẠT ĐỘNG 2 : (12’)
GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ (MỘT SỐ TRỪ ĐI 0 )
Mục tiêu :HS hiểu và biết 1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
Phương pháp : Thực hành , trực quan .
ĐDDH :Mẫu hình vuông.
GV giới thiệu: 4 – 0 = 4
Giáo viên treo các hình vuông lên bảng hỏi :
Bên trái có mấy hình vuông ?
Bên phải có mấy hình vuông ?
- Có 4 hình vuông , bớt 0 hình vuông còn lại mấy hình vuông ?
- Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4 .
GV ghi bảng : 4 – 0 = 4
HOẠT ĐỘNG 3 : (15’)
THỰC HÀNH
Mục tiêu :HS hiểu và thức hiện phép đúng các bài vào vở
Phương pháp : Thực hành , hỏi đáp .
ĐDDH :vở bài tập , SGK
Bài 1:Tính :
Bài 2:Tính :
Một số cộng, trừ với 0 thì như thế nào?
Một số trừ đi số đó thì như thế nào?
Bài 3: Số:
5 – 5 = ?
Bài 4: Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán .
HOẠT ĐỘNG 4 (5’) CỦNG CỐ
Mục tiêu :Học sinh làm đúng các phép tính cộng , trừ với 0.
Phương pháp : Thực hành , trò chơi.
ĐDDH :Nội dung ghi sẵn bài toán vào khổ giấy A4.
Hình thức : Cả lớp , mỗi bàn thực hiện 1 bài :
Luật chơi: Tiếp sức .
Nội dung:
1 + 0 = ?
5 - 5 = 0
0 + 1 = ?
5 - 5 = 0
5 + 2 = 2
4 - 5 = 4
3 + 5 = 3
5 - 4 = 0
è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương.
Một số trừ với 0 kết quả như thế nào?
5. DẶN DÒ : (1’)
Làm bài tập về nhà : 2 , 4b trong SGK
Chuẩn bị : Xem trước bài mới
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
3 HS đọc
Học sinh làm bảng con
Học sinh tự nhận xét
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát .
Trong chuồng có 1 con vịt , nó chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt?
Không còn con vịt nào.
Ta làm phép tính trừ
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh
1 – 1 = 0
HS thực hiện trên que tính .
HS nhắc lại
HS quan sát
Có 4 hình vuông
Không có hình vuông nào
HS nêu đề toán
Còn lại 4 hình vuông .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
Học sinh nêu đề toán
HS làm bài và sửa bài bằng miệng
Bằng chính số đo.
Tất cả đều bằng 0
HS làm bài và sửa bài bằng miệng
5 – 5 = 0
HS làm vào vở .
Chuyển phấn sửa bài .
HS đặt đề toán .
HS làm vào vở bài tập
3 – 3 = 0
Học sinh tham gia trò chơi
Tính ghi và ghi kết quả vào chỗ ô trống
HS đọc lại các phép tính
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- TRU SO 0 - T11.doc