I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau
So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các nhóm từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và dấu > , < , =)
2/. Kỹ năng :
Biết so sánh các số trong phạm vi 5, biết dùng các nhóm từ từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và dấu > , < , = khi so sánh
3/. Thái độ :
Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Vở bài tập, SGK, trò chơi
2/. Học sinh
Vở bài tập – Phiếu học tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - bài : luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TOÁN
BÀI : Luyện Tập
TIẾT : 14
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau
So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các nhóm từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và dấu > , < , =)
2/. Kỹ năng :
Biết so sánh các số trong phạm vi 5, biết dùng các nhóm từ từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và dấu > , < , = khi so sánh
3/. Thái độ :
Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Vở bài tập, SGK, trò chơi
2/. Học sinh
Vở bài tập – Phiếu học tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Bằng Nhau, Dấu =
Giáo viên phát phiếu học tập.
Điền dấu > , < , = vào
5 …5 2 .. 4 3 .. 3
3 …4 4 .. 4 5 .. 3
1 …1 3 .. 1 2 .. 2
Để so sánh 2 nhóm đồ vật có số lượng như nhau ta dùng từ gì để so sánh ?
à Nhận xét chung
3/. Bài mới (25’)
Luyện tập
- Giới thiệu bài : Ở các tiết học trước, các em đã được học phép so sánh các số trong phạm vi 5 với việc dùng các nhóm từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và biết dùng dấu “>, < , =” trong tiết học hôm nay cô sẽ giúp các em củng cố lại các kiến thức đó qua bài “Luyện tậ” – ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (5’): Ôn Kiến Thức
Mục tiêu : Củng cố kiến thức
Phương pháp : đàm thoại, trò chơi
ĐDDH : Nội dung trò chơi
+ Để so sánh 2 nhóm đồ vật có số lược khác nhau ta làm sao
+ Để so sánh 2nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau ta làm thế nào
+ Đếm xuôi từ 1 à 5
+ Đếm ngược từ 5 à 1
Trò chơi “câu cá”
Luật chơi : GV bỏ vào chận cá, các con cá mang số 1 , 2, 3, 4, 5. Yêu cầu HS các nhóm câu cá rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào thực hiện nhanh, chính xáx à thắng
Nhận xét, tuyên dương
HOẠT ĐỘNG 2 : (20’)
Thực hành
Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vừa ôn để thực hiện chính xác các bài tập
Phương pháp :Thực hành, trò chơi, bộ thực hành
Đồ dùng dạy học : Vở bài tập
Bài 1: Điền > , < , = vào chỗ chấm
yêu cầu HS nêu cách làm
yêu cầu HS làm bài cột 1 , 2
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn quan sát tranh à ghi số tương ứng với tranh rồi viết kết quả so sánh
Bài 3 : Làm cho bằng nhau
Gợi ý : Lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm vào, ta được số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng.
Yêu cầu học sinh xếp hình trên bộ thực hành
à Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3: (4’)
Củng cố
Mục tiêu : Củng cố nội dung bài học
Phương pháp : Trò chơi
ĐDDH : Nội dung trò chơi
Trò chơi : Nối số tạo hình
Luật chơi : HS thi đua nối tiếp sức (mỗi HS chỉ nối 1 lần) theo thứ tự từ lớn đến bé nhóm nào nối nhanh, đúng à Thắng
Nhận xét, tuyên dương
Yêu cầu HS đếm xuôi, ngược từ 1 à 5, từ 5 à 1
4. DẶN DÒ : (1’)
Làm bài tập/ SGK 24
Chuẩn bị : Luyện tập chung
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
HS thực hiện phiếu học tập
Bằng nhau với dấu =
Viết bảng con
- Ta dùng từ “lớn hơn”, “bé hơn” và dấu > , <
Ta dùng từ “bằng nhau” và dấu =
3 HS đếm
3 HS đếm
HS tham gia trò chơi tiếp sức
2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS
- Thời gian : 2 ‘
Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
HS làm
Thi đua sửa bài tiếp sức
(1 nhóm/3 bạn)
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 < 3 2 < 4
HS làm vào vở
5 bút chì so với 4 vở à ngược lại
5 > 4 4 < 5
3 áo so với 3 quần
3 = 3
5 nón so với 5 em bé
5 = 5
HS sửa bảng lớp
HS thực hiện xếp hình
Thi đua tiếp sức 2 bạn sửa bài
HS thi đua theo nhóm (2 nhóm/1 nhóm/5 em)
Thời gian : Hết 1 bài hát
2 HS đếm
File đính kèm:
- tuan4 - T14.doc