Giáo án Toán 8 - Tiết 38+39: Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 8 - Tiết 38+39: Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 Tiết PPCT: Hình học tiết 38+39
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 (Đại số và Hình học)
I. Mục tiêu:
 1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
 - Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
 - Kĩ năng: 
 + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
 + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
 - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính 
toán và trình bày .
 2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
 Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
 1, Giáo viên: Đề kiểm tra
 2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
 MA TRẬN
 Cấp độ Vận dụng Cộng
 Nhận biết Thông hiểu
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
 Chủ đề
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Vận dụng được 
1. Phương trình Nhận biết được 
 cách giải phương 
bậc nhất một ẩn phương trình bậc 
 trình dạng ax + b = 
và cách giải nhất 1 ẩn
 0 để giải bài tập.
 Câu 1
Số câu Bài 1abd 4 câu
 0.5đ
Số điểm 1.75đ 2.25đ
 5%
Tỉ lệ % 17.5% 22.5%
 Hiểu được một số là 
2. Tập nghiệm 
 nghiệm của phương 
của phượng 
 trình khi thỏa mãn 
trình bậc nhất
 VT=VP.
Số câu Câu 2 1câu
Số điểm 0.5đ 0.5 đ
Tỉ lệ % 5% 5%
 Giải được bài tập 
3. Phương trình đơn giản phương 
tích trình dạng phương 
 trình tích
Số câu Câu 7 Bài 1c 2 câu
Số điểm 0.5đ 0.75đ 1.25đ
Tỉ lệ % 5% 7.5% 12.5%
 Vận dụng được 
 Tìm được ĐKXĐ của 
4. Phương trình cách giải phương 
 phương trình chứa ẩn ở 
chứa ẩn ở mẫu trình chưa ẩn ở 
 mẫu
 mẫu
Số câu Câu 3 Bài 1e 2 câu
Số điểm 0.5đ 1.0đ 1.5đ Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
Tỉ lệ % 5% 10% 15%
5. Định lí Ta - Hiểu được định lí Ta-
 Nhận biết đoạn 
lét và hệ quả của lét và hệ quả của định 
 thẳng tỉ lệ
định lí Ta - lét lí Ta-lét
Số câu Câu 4;6 2 câu
Số điểm 1đ 1.0đ
Tỉ lệ % 10% 10%
6. Tính chất Hiểu được tính chất 
đường phân giác đường phân giác của 
của tam giác tam giác
Số câu Câu 5 1 câu
Số điểm 0.5đ 0.5đ
Tỉ lệ % 5% 5%
 Biết được tỉ số 
 đồng dạng của Vận dụng được các Vận dụng được các 
7. Các trường 
 hai tam giáctừ đó trường hợp đồng trường hợp đồng 
hợp đồng dạng 
 liên hệ đến tỉ số dạng của tam giác dạng của tam giác 
của tam giác
 chu vi, đường vào giải bài tập vào giải bài tập
 cao,...
Số câu Câu 8 Bài 2a Bai 2b 3 câu
Số điểm 0.5đ 0.75đ 1.75đ 3.0đ
Tỉ lệ % 5% 7.5% 17.5% 30%
TS câu 4 câu 3 câu 1 câu 5 câu 2 câu 15câu
TS điểm 2đ 1.5đ 0.5đ 3.25đ 2.75đ 10đ
Tỉ lệ % 20% 15% 5% 32.5% 27.5% 100%
KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP: 8B MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN:................................................................................... THỜI 
GIAN: 90 PHÚT
 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA:I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước 
câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? 
A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 
= 2x + 1
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là?
A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 
và 
Câu 4: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A/ B/ C/ D/ Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 Câu 5: Trong hình 1, biết B·AD = D·AC theo tính chất đường phân giác của tam 
 , A
 giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 
 AB DB AB BD
 A/ = B/ =
 AD DC DC AC
 DB AB AD DB B D C
 C/ = D/ = 
 DC AC AC DC
 (Hình 1)
 Câu 6: Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
 A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm
 Câu 7: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
 A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-
 1; -2}
 Câu 8: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là 
 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?
 A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/ 
 II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình sau:
 a/ 4x + 12 = 0 b/ 7 + 3x = 2x – 7 c/ 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
 d/ e/ 
 Bài 2: (2.5đ) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm 
 a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, 
 BH
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
 ĐÁP ÁN C D B D C A A D
 II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài Bài giải Điểm
Bài 1a 4x + 12 = 0 x = -12 : 4 x = - 3Vậy S = {-3} 0.25đ
Bài 1b 5 + 2x = x - 5 3x - 2x = - 5 - 5 x = - 14 0.25đ
 Vậy S = {-14} 0.25đ
Bài 1c 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 (x - 3)(2x + 5) = 0 0.25đ
 0.25đ Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 3 hoặc x = 
 0.25đ
 Vậy S = {3; }
Bài 1d 3(3x - 4) = 2(4x + 1) 0.25đ
 0.25đ
 9x - 12 = 8x + 2 9x - 8x = 2 + 12
 0.25đ
 x = 14 Vậy S = {14}
 0.25đ
Bài 1e (1)
 0.25đ
 ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
 0.25đ
 (1) 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1)
 0.25đ
 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1
 3x = - 1
 x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) 0.25đ
 Vậy S ={ }
Bài 2 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH  BC), Ghi GT, KL 
 AB = 6cm; AC = 8cm. và vẽ hình 
 đúng được 
 KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0.25đ
 b/ Tính BC, AH, BH
 A
 6cm 8cm
 B C
 H Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
2a a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 
 Xét ∆HBA và ∆ABC, có:
 chung
 0) 0.25đ
 Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ
2b b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
 BC2 = AB2 + AC2 
 BC = = 0.25đ
 Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
 0.25đ
 hay 0.25đ
 0.25đ
 0.5đ
 Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) 0.25đ
 Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
            File đính kèm:
 giao_an_toan_8_tiet_3839_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_202.doc giao_an_toan_8_tiet_3839_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_202.doc






