Giáo án Toán 6 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TrườngTH& THCS Sơn Lĩnh
Ngày soạn: 20/01/2022
TIẾT 20-21.KIỂM TRA GIỮA KỲ II (SỐ HỌC + HÌNH HỌC)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức đã học trong học kỳ 2
- Kiểm tra kỷ năng tính toán, tư duy, lập luận và khả năng vận dụng lý thuyết và làm bài
tập của học sinh
- Có kế hoạch điều chỉnh phù hợp để dạy học tốt hơn
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học như:
Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giao tiếp
toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực riêng:
+ Sử dụng được lý thuyết và làm bài tập và thực tiễn cuộc sống
3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.Tính trung thực
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: Đề kiểm tra
2 - HS : tờ giấy kiểm tra, thước kẻ, conpa, ê ke,....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
Nắm quy tắc nhân
1. Các phép tính hai số nguyên cùng
về số nguyên dấu, khác dấu
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,0 1,5 2,5
2.Một số yếu tố HS vẽ
thống kê và xác được biểu
đồ cột kép
suất
Số câu 1 1
Môn Hình học 6 Năm học 2021 - 2022 TrườngTH& THCS Sơn Lĩnh
Số điểm 1 1
Hiểu hai phân số
Biết rút gọn phân Biết cộng phân số
3. Các phép toán bằng nhau để làm
số
về phân số bài tập tìm x Rút gọn phân số
Số câu 1 1 2 1 5
Số điểm 0,5 0,5 3 0,5 4,5
Biết thế nào là
Vận dụng để làm bài
4. Điểm, đường diểm, đường
tập
thẳng thẳng
2 1 3
Số câu,số điểm
1 1 2
Tổng số câu 3 3 1 4 1 12
Tổng số điểm 1,5 1,5 6,5 0,5 10,0
ĐỀ RA
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tính: 4 . (- 25) kết quả là:
A. – 60 B. 100 C. -100 D. 80
Câu 2:Tính: (- 27) . (- 5) kết quả là:
A. 135 B. – 135 C. 32 D. – 32
2
Câu 3: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
5
4 6 6 4
A. B. C. D.
10 15 15 10
35 x
Câu 4: Tìm số nguyên x biết
15 3
A. x =6 B. x = 5 C. x = 15 D. x = 7
M.
Câu 5: Cho hình vẽ a P.
a a a
A. P a ; B. M a ; C. P a
Môn Hình học 6 Năm học 2021 - 2022 TrườngTH& THCS Sơn Lĩnh
Câu 6: Chọn câu sai.
A. M ∈ a; M ∈ b B. N ∉ b; N ∈ a
C. P ∈ a; P ∉ b D. P ∈ a; M ∈ a
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể)
a)( – 24) + (– 38) b) 36 : (-12).3 + 2.(-5) + 36:2
c) (– 5) . 8 . (– 2) . 3 . (-125)
Câu 2: (1 điểm) rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản
4 36 12 14
12 ; 48 ; 42 ; 21
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
5 7 1 2
a) b) c) d)
12 12 2 3
Câu 4: (1 điểm) Kết quả thi học kỳ 1 của hai bạn Hoàng và Mạnh được cho bởi bảng số
liệu sau
Tên học sinh Điểm Toán Điểm Văn Điểm Anh
Hồ Huy Hoàng 9 7 5
Lê Văn Mạnh 6 4 10
Hãy lập biểu đồ cột kép biểu diễn kết quả số môn học của hai bạn Hoàng và Mạnh
(Trục nằm ngang môn học, trục thẳng đứng số điểm)
n B
Câu 5: (1, điểm) Cho hình vẽ C
a) Các đường thẳng nào cắt nhau, đọc tên giao điểm .K
của chúng
A
b) Vẽ đường thẳng đi qua điểm K và cắt đường m
thẳng AB tại Q (Q nằm giữa A và B) và cắt BC p
tại H (H không thuộc BC)
a c a b c d
Câu 6: (0,5 điểm) Cho hai phân số bằng nhau . Chứng minh rằng:
b d b d
ĐÁP ÁN VÀ THÁNG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Môn Hình học 6 Năm học 2021 - 2022 TrườngTH& THCS Sơn Lĩnh
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Câu
C A B D C
Đáp án B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1.a)-62
b)-1
c)-3000
Câu 2.
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
5 7 1 2
a) b) c) d)
12 12 2 3
5 7 5 7 2 1
a)
12 12 12 12 6
1 2 3 4 1
b)
2 3 6 6 6
c)
d
Câu 5.a).Đường thẳng n cắt đường thẳng m tại giao điểm C
Đường thẳng n cắt đường thẳng AB,tại giao điểm B
Đường thẳng m cắt đường thẳng AB tại giao điểm A
Câu 6.Từ giả thiết cộng thêm 1 vào hai vế .Rồi quy đồng ta được điều phải chứng minh
Môn Hình học 6 Năm học 2021 - 2022
File đính kèm:
giao_an_toan_6_tiet_2021_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_202.docx