Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- Nắm được định nghĩa và tính chất của hai đường thẳng song song
- Phương pháp chứng minh và giải toán về hai đường thẳng song song
2. Về kĩ năng
- Biết chứng minh hai đường thẳng song song
- GiảI được các bài toán về hai đường thẳng song song.
- Hệ thống hoá được kiếnthức.
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 10 - Ôn tập về hai đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: ôn tập về hai đường thẳng song song
Tiết thứ: 12 Ngày soạn:1- 12 - 2010
Chương trình Cơ bản Dạy lớp 11C1, Ngày dạy:..
11C5 Ngày dạy:..
I - Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- Nắm được định nghĩa và tính chất của hai đường thẳng song song
- Phương pháp chứng minh và giải toán về hai đường thẳng song song
2. Về kĩ năng
- Biết chứng minh hai đường thẳng song song
- GiảI được các bài toán về hai đường thẳng song song.
- Hệ thống hoá được kiếnthức.
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi
Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo
III – Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và tính chất hai đường thẳng song song
2. Dạy bài mới
Đặt vấn đề: Hai đường thẳng song song là vấn đề cơ bản của hình học không gian. Tiết này ta sẽ ôn tập và luyện giải các bài toán về hai đường thẳng song song
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Hệ thống hoá được kiến thức
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Bài Hai đường thẳng song song, ta cần nắm những gì?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Nhắc lại những kiến thức
HĐTP 2: Hệ thống hoá kiến thức
Xây dựng mối liên hệ các kiến thức
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý vấn đề
Mở rộng, tổng quát hoá
Tìm hiểu
Nêu các mối liên quan
Ghi nhận
A. TểM TẮT Lí THUYẾT :
1/ Định nghĩa :
* Hai đường thẳng gọi là chộo nhau nếu chỳng khụng đồng phẳng
* Hai đường thẳng gọi là song song nếu chỳng đồng phẳng và khụng cú điểm chung .
2/ Cỏc định lớ :
ĐL1 : Qua điểm A cho trước khụng nằm trờn đường thẳng b cho trước, cú và chỉ một và chỉ một đường thẳng a song song với b.
ĐL2 : Nếu thỡ a // b // c hoặc a; b; c đồng qui.
HQ : Nếu thỡ c // a // b.
ĐL3 :
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN :
1/ Vấn đề 1: chứng minh hai đường thẳng song song
Phương phỏp chứng minh :
*Để chứng minh hai đường thẳng song song ta sử dụng một trong cỏc cỏch sau :
a) Sử dụng cỏc phương phỏp chứng minh đường thẳng song song trong mp (cỏc định lớ về đường thẳng song song , đường trung bỡnh trong tam giỏc , định lớ Talột đảo .....)
b) Sử dung định lớ 2, 3 hoặc hệ quả
Hoạt động 2: Chứng minh hai đường thẳng song song
Thời gian:15 phút
Mục tiêu: Nắm được phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song
Hình thức tiến hành:Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Bài này cho ta biết cách chứng minh hai đường thẳng song song
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Ghi đề
Phân tích
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Tìm hiểu
Mỗi HS giải 1 câu
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J,K,L theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh AB, BC ,CD ,DA. Chứng minh : IJ//KL và JK//IL
Giải:
Trong tam giỏc ABC , KL là đường trung bỡnh,
suy ra KL//AC (1) .
Trong tam giỏc ADC , IJ là đường trung bỡnh,
suy ra IJ//AC (2)
Từ (1) và(2) suy ra IJ//KL.
Trường hợp JK// IL chứng minh tương tự.
Hoạt động 3: Bài toán về hai đường thẳng song song
Thời gian:15 phút
Mục tiêu: Nắm được cách giải cách bài toán về hai đường thẳng song song
Hình thức tiến hành:Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Ta sẽ nghiên cứu một bài táon liên quan đến hai đường thẳng song song
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Tim hiểu đề, phân tích
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Suy nghĩ tìm lời giải
Thực hiện theo yêu cầu GV
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD với đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành .Gọi A’ ,B’ , C’ ,D’ lần lượt là trung
điểm cỏc cạnh SA , SB , SC , SD .
a. Chứng minh A’B’C’D’ là hỡnh bỡnh hành
b. Gọi M là điểm bất kỡ trờn BC . Tỡm thiết diện của (A’B’M) với hỡnh chúp S.ABCD
Giải
a. Chứng minh A’B’C’D’ là hỡnh bỡnh hành :
Trong tam giỏc SAB, ta cú : A’B’AB
Trong tam giỏc SCD, ta cú : C’D’CD Mặt khỏc AB CD
ị A’B’ C’D’
Vậy : A’B’C’D’ là hỡnh bỡnh hành
b. Tỡm thiết diện của (A’B’M) với hỡnh chúp S.ABCD:
Ta cú : AB ∕ ∕ A’B’ và M là điểm chung của (A’B’M) và (ABCD)
Do đú giao tuyến của (A’B’M) và (ABCD) là Mx song song AB và A’B’
Gọi N = Mx ầ AD
Vậy : thiết diện là hỡnh thang A’B’MN
3. Luyện tập, củng cố, hướng dẫn về nhà
Hoạt động 4: Củng cố toàn bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
Nêu câu hỏi củng cố bài
Tìm hiểu những kĩ năng cơ bản, kiến thức trọng tâm
Qua tiết này các, em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm?
Hướng dẫn HS làm bài ở nhà
Ghi nhớ
Bài tập về nhà (gv tự ra thêm)
File đính kèm:
- minh giao an Bam sat 11 CB ve Hai duong thang song song.doc