Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 26-29 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx9 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 26-29 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 18/12/2021 Tiết 26, 27: Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột. - Học sinh biết tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính - Biết sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số 2. Năng lực a. Năng lực chung - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin b. Năng lực thành phần - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Excel để định dạng trang tính. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm tạo sự thay đổi trên trang tính. 3. Phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng. - Có ý thức tự giác cao và có tính thần giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. - Tập trung, nghiêm túc thực hiện các hoạt động học tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học - Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu 2. Học liệu - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: SGK, vở viết III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b. Nội dung: Tìm hiểu phần khởi động. c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi mà giáo viên nêu ra d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung + Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Chiếu hình 1.58 và 1.59 lên màn chiếu yêu cầu học sinh quan sát và hai cách trình bày trên và cho biết: ? Hai cách trình bày trên có gì giống và khác nhau? Hãy ghi lại những điểm khác nhau mà em biết? ? Theo em, cách trình bày nào dễ thu hút được sự chú ý của những đọc vào những phần dữ liệu quan trọng, giúp người khác dễ dàng so sánh dữ liệu hơn? + Thực hiện nhiệm vụ học tập: - Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. + Báo cáo kết quả thảo luận: + HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tập. + Nhận xét, đánh giá, kết luận: Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. 2. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới a, Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu về định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. - Học sinh biết các nút căn lề trong nhóm lệnh Alignment, cách sử dụng lệnh đó - HS biết tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính b, Nội dung: - Nêu được khái niệm về định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. - Các nút căn lề trong nhóm lệnh Alignment, cách sử dụng lệnh đó c, Sản phẩm: - Định dạng được phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. - HS biết cách căn lề trong bảng tính d, Tổ chức thực hiện Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung Hoạt động 2.1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu HS nghiên cứu sách giáo khoa trả lời câu hỏi chữ và màu chữ sau: ? Để chọn Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ chọn vào nhóm nào và nút lệnh đó có tên là gì? ? Nêu các bước thay đổi Fon chữ? ? Nêu các bước thay đổi cỡ chữ? ? Nêu các bước thay đổi kiểu chữ? ? Nêu các bước thay đổi màu chữ? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thảo luận nhóm với các câu hỏi trên - Báo cáo kết quả thảo luận: + Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu - Đánh giá + GV nhận xét, kết luận * Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt trả lời các câu hỏi trên 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ .Vntime: Chọn phông chữ. 12: Chọn cỡ cữ. B: Chọn chữ đậm a) Thay đổi phông chữ I: chọn chữ nghiêng. - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định U: Chọn chữ gạch chân. dạng. a) Thay đổi phông chữ - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font ? Các bước để thay đổi phông chữ - Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp. HS trả lời b) Thay đổi cỡ chữ GV củng cố, nhắc lại - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định b) Thay đổi cỡ chữ dạng. ? Các bước để thay đổi cỡ chữ - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size. HS trả lời - Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp. GV củng cố, nhắc lại c) Thay đổi kiểu chữ c) Thay đổi kiểu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định ? Các bước để thay đổi cỡ chữ dạng. HS trả lời - Bước 2: Nháy nút Bold để chọn chữ GV củng cố, nhắc lại đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U * Chú ý : Có thể sử dụng đồng thời các nút để để chọn chữ gạch chân. có các kiểu chữ thích hợp. d) Thay đổi màu chữ d) Thay đổi màu chữ ? Các bước để thay đổi cỡ chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định HS trả lời dạng. GV củng cố, nhắc lại - Bước 2: Nháy nút Font Color. - Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp. Hoạt động 2.2: Căn lề trong trang tính - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: 2: Căn lề trong trang tính Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời những câu hỏi sau: Để căn giữa ô, căn thẳng lề trái ô, căn thẳng lề phải ô ta làm thế nào? Lấy VD và nêu các bước thực hiện? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS: trả lời các câu hỏi GV yêu cầu vào vở. - Báo cáo kết quả thảo luận: + HS trình bày - Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến thức: + GV nhận xét, chốt kiến thức, thực hành mẫu cho HS quan sát. - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: dạng. GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt - Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng trả lời các câu hỏi trên giữa ô tính, nút Right để căn lề phải, ? Nêu các bước căn lề trong ô tính nút Left để căn lề trái cho ô tính. Hoạt động 2.3: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: 3: Tô màu nền và kẻ đường biên của GV chiếu ví dụ trên màn chiếu yêu cầu học các ô tính sinh quan sát và hướng dẫn học sinh kẻ đường biên bằng lệnh Border (đường biên) và đổ màu nền bằng lệnh Fill Color. ? Nêu các bước tạo màu nền ? Để kẻ đường biên của các ô, em thực hiện theo các bước nào? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thảo luận nhóm, quan sát, nghiên cứu trả lời câu hỏi vào vở. - Các bước tô màu nền: - Báo cáo kết quả Bước 1: Chọn các ô cần tô màu nền + Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét Bước 2: Nháy chuột tại mũi tên ở lệnh - Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến Fill color thức: Bước 3: Chọn màu nền + GV nhận xét, kết luận - Các bước kẻ đường biên - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt Bước 2: Nháy chuột tại mũi tên ở lệnh trả lời các câu hỏi Borders ? Nêu các bước tô màu nền và kẻ đường biên Bước 3: Chọn tùy chọn đường biên trong ô tính thích hợp Hoạt động 2.4: Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu kiểu số - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân Yêu cầu học sinh quan sát ví dụ trên màn của dữ liệu số chiếu giáo viên hướng dẫn học sinh tăng một chữ số thập phân và giảm một chữ số thập phân trong nhóm lệnh Number. ? Nêu các bước cần thực hiện và tác dụng của lệnh Decrease Decimal (giảm chữ số thập phân) Tăng thêm một chữ số thập - Thực hiện nhiệm vụ học tập: phân. + HS đọc thông tin trong SGK và trả lời các Giảm bớt một chữ số thập phân. câu hỏi vào vở Khi giảm bớt một chữ số thập phân, - Báo cáo kết quả chương trình sẽ thực hiện quy tắc làm + Hs trả lời câu hỏi theo yêu cầu, HS khác tròn số. nhận xét, bổ sung - Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm - Nhận xét chốt kiến thức hoặc tăng chữ số thập phân. + GV nhận xét chung, thực hành mẫu cho HS - Bước 2: Nháy và nút để giảm số quan sát chữ số thập phân hoặc nút để tăng - Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: số chữ số thập phân. GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lần lượt trả lời các câu hỏi ? Nêu các bước cần thực hiện và tác dụng của lệnh Decrease Decimal (giảm chữ số thập phân) 3. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập a, Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. b, Nội dung: Thực hiện được các thao tác định dạng, căn lề, tô màu, kẻ biên trong trang tính. c, Sản phẩm: Định dạng được bảng tính. d, Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh: Đáp án: D Câu 2: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai Đáp án: C Câu 3: Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh: Đáp án: D 4. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng a, Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về định dạng trang tính b, Nội dung: Soạn thảo nội dung về bảng tín bán hàng, lưu lại với tên “ban_hang” như hình 1.69 trong SGK c, Sản phẩm: Làm được yêu cầu của GV và lưu được bảng tính trên máy tính d, Tổ chức thực hiện: - GV giao nhiệm vụ cho học sinh GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 dãy bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Trong văn bản, em có thể định dạng một phần văn bản khác với những phần văn bản còn lại. Với chương trình bảng tính em cũng có thể thực hiện định dạng tương tự với dữ liệu văn bản trong một ô tính. a) Hãy thực hiện các thao tác định dạng văn bản trong một ô tính có hai phần cỡ chữ và màu chữ khác nhau (hình 1.70). b) Thực hiện các thao tác định dạng tương tự với dữ liệu số trong ô tính. Quan sát kết quả nhận được và ghi lại nhận xét của em. - Thưc hiện nhiệm vụ + HS thực hành theo các yêu cầu GV - Nhận xét, đánh giá, kết luận: + GV nhận xét kết quả của các nhóm, chấm điểm cho các nhóm + Về nhà HS thực hiện các thao tác đã học Tiết 28,29: BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của tính toán trong trang tính. - Tác dụng của việc trang trí phù hợp cho một trang tính - Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Năng lực a. Năng lực chung - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin b. Năng lực thành phần - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Sử dụng được phần mềm Excel để định dạng trang tính. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b. Nội dung: Ôn lại nội dung đã học ở tiết trước c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d Tổ chức thực hiện Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi sau: ? Các bước thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. ? So sánh cách sử dụng các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ của phần mềm soạn thảo văn bản với các lệnh định dạng của chương trình bảng tính và ghi nhận có gì khác biệt không? * Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. * Báo cáo kết quả thảo luận: Dự kiến câu trả lời của học sinh: - Để định dạng: B1: Chọn các ô dữ liệu cần định dạng B2: Sử dụng các lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home - So sánh cách sử dụng các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ của phần mềm soạn thảo văn bản với các lệnh định dạng của chương trình bảng tính: các lệnh giống nhau * Nhận xét, đánh giá, kết luận: + Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 1: Bài tập 1 * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, và màu chữ khác nhau; số liệu số được căn giữa. * Nội dung: Định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. * Sản phẩm: HS định dạng được bảng điểm * Tổ chức thực hiện Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 1: Thực hành định dạng Yêu cầu học sinh đọc bài thực hành số 1 SGK/66 và mở văn bản và số, căn chỉnh dữ máy thực hiện các yêu cầu SGK/66. liệu, tô màu văn bản, kẻ * Thực hiện nhiệm vụ học tập: đường biên và tô màu nền + HS mở bảng tính Bang_diem_lop_em đã được lưu trong Bài thực hành 5. Thực hiện các điều chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như trên hình 1.71 (trang 66). Cuối cùng lưu bảng tính * Báo cáo kết quả thảo luận: + Các nhóm báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhận xét, đánh giá, kết luận: - GV yêu cầu: + Thực hiện định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu khác nhau, dữ liệu số được căn giữa + Hàng 2 có các ô từ ô A2 đến G2 được gộp thành một ô và nội dung được căn giữa bảng + Một số cột và hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt - GV nhận xét, kết luận, ghi điểm. Hoạt động 2: Bài tập 2 * Mục tiêu: Học sinh lập được trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. * Nội dung: Lập được trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. * Sản phẩm: HS lập được trang tính như mẫu. * Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 2: Thực hành lập trang Yêu cầu học sinh đọc bài 2 và mở máy thực hiện các tính, sử dụng công thức, yêu cầu a,b,c,d,e SGK/67 định dạng, căn chỉnh dữ * Thực hiện nhiệm vụ học tập: liệu và tô màu + HS: Khởi động chương trình bảng tính Excel a) Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 1.72 (Tên các nước trong cột B được nhập theo thứ tự chữ cái) b) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/Km2) cuả Bru – nây. Trong ô F4. Sao chép công thức vào các ô tương ứng của cột F để tính mật độ dân số của các nước còn lại c) Lập công thức để tính tổng diện tích và tổng dân số các nước Đông Nam Á trong các ô cuối của các cột tương ứng d) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và định dạng các thao tác định dạng văn băn, định dạng số để có trang tính tương tự như hình 1.73 (SGK – trang 67) e) Lưu bảng tính với tên Cac_nuoc_DNA * Báo cáo kết quả thảo luận: + HS trình bày kết quả nhóm mình, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhận xét, đánh giá, kết luận chốt kiến thức: + GV nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Công thức tính mật độ dân số: dân số/ diện tích HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập * Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. * Nội dung: Thực hiện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm * Sản phẩm: Các câu trả lời định tính của học sinh * Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chiếu các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1: Để tô màu chữ cho trang tính em sử dụng nút lệnh: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút Câu 2: Để kẻ đường biên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút Câu 3: Để tăng chữ số thập phân, ta sử dụng nút lệnh: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút Câu 4: Để điều ngắt trang, ta sử dụng lệnh nào: A. Page Break Preview B. Print C. Print Preview D. Margin Câu 5: Để thiết đặt lề Trên cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh: A. Left B. Top C. BottomD. Right * Thực hiện nhiệm vụ HS: Nhận nhiệm vụ, hoạt động cá nhân/nhóm đôi trả lời các câu hỏi * - Báo cáo kết quả + HS báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét. - Nhận xét, đánh giá chốt kiến thức 1- B, 2 – C, 3 – A, 4 – A, 5 - B + GV nhận xét, ghi điểm HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng * Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. * Nội dung: Thực hiện được các thao tác định dạng văn bản * Sản phẩm: Thực hiện định dạng hoàn chỉnh * Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Lập trang tính với các dữ liệu như hình dưới đây: Thực hiện các định dạng thích hợp để có kết quả như hình dưới đây: - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + HS thực hành - Báo cáo kết quả + HS báo cáo kết quả nhóm mình, nhóm khác nhận xét. - Nhận xét, đánh giá chốt kiến thức + GV nhận xét, ghi điểm

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_26_29_nam_hoc_2021_2022_nguyen_du.docx