Giáo án Tiết 19: Ôn tập chương I đại số 8

-Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau

  2x(x2 – 3y + 1) b?ng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiết 19: Ôn tập chương I đại số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8Giáo viên: Tạ ĐĂNG KHÔINhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự GIờ MÔN ĐạI Số LớP 8cTIẾT 19:ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8A/ Lí THUYẾT:1)Phộp nhõn đơn thức và đa thức:Áp dụng:1/ Kết quả phộp nhõn 2x(x2 – 3y + 1) bằng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trờn đều sai . Bạn chọn đỏp ỏn đỳng là a , b , c hay d ? adcbRất tiếc ! a là đỏp ỏn sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn chỳc mừng ! Bạn đó chọn đỏp ỏn đỳngRất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn. Rất tiếc ! c là đỏp ỏn sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn.A (B+C) =AB + AC-Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhauTIẾT 19:ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8A/ Lí THUYẾT:2)Phộp nhõn đa thức với đa thức:Áp dụng:3/ Kết quả phộp nhõn ( x2 – x )( x + 1) bằng: a) x3 – x b) x3 + x c) x2 + 1 d) x3 – 1 Bạn chọn đỏp ỏn đỳng là a , b , c hay d ? bdcaRất tiếc ! b là đỏp ỏn sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn chỳ mừng! Bạn đó chọn đỏp ỏn đỳngRất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn. Rất tiếc ! c là đỏp ỏn sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn.-Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức,ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi cộng cỏc tớch lại(A + B)(C + D)=AC + AD +BC + BDTIẾT 19:ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8A/ Lí THUYẾT:3) Hằng đẳng thức đỏng nhớ:1- x2 + 2xy + y2 =3- ( x - y )2 =2- (x + y) ( x – y) =4- x3+ 3x2y +3xy2 + y3 =5- (x – y )3 = 6- (x + y) ( x2 – xy + y2) =7- x3 - y3 =Ghộp nối biểu thức sao cho chỳng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức đỳng:( x + y )2 x2 - 2xy + y2 x2 - y2 x3- 3x2y +3xy2 - y3 x3 + y3(x – y ) ( x2 + xy + y2)(x + y)3 e)d)c)b)a)g)f)TIẾT 19:ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8A/ Lí THUYẾT:3) Hằng đẳng thức đỏng nhớ:Cụng thức hằng đẳng thức( A + B )2 = A2 + 2AB + B2( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = (A + B) ( A – B)(A + B)3 = A3+ 3A2B +3AB2 + B3(A – B )3 = A3- 3A2B +3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)Áp dụng:Bài 2: Tớnh nhanh 512Ta cú: 512 = ( 50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 .TIẾT 19:ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8A/ Lí THUYẾT:2) Hằng đẳng thức đỏng nhớ:B/ BÀI TẬP :Bài 1 :Tỡm x,biết Ta cósuy raCụng thức hằng đẳng thức( A + B )2 = A2 + 2AB + B2( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = (A + B) ( A – B)(A + B)3 = A3+ 3A2B +3AB2 + B3(A – B )3 = A3- 3A2B +3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)Vậy giỏ trị x cần tỡm là:x=1,5Dạng 1: Rỳt gọn - Tớnh giỏ trị biểu thứcDạng 2 :Phõn tớch đa thức thành nhõn tửDạng 3: Tỡm xDạng 4: Chia đa thức Dạng 5: Chứng minh đẳng thứcDạng 1: Rỳt gọn- Tớnh giỏ trị biểu thứcDạng 3: Tỡm xB/ BÀI TẬP :Bài 3 : Rút gọn biểu thức b/ Tính giá trị biểu thức tại x= -5Thay x= -5 vào biểu thúc ta có: P=2.(- 5) – 1= -10 – 1= -11c/ Với giá trị nào của x thì biểu thúc có giá trị bằng P= 0?Ta có: 2x – 1 = 0 2x= 1 x=1/2Với x= 1/2 thì biểu thức có giá trị bằng P= 0a/ Rút gọn HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Về nhà xem lại ụn lại lý thuyết và cỏc bài tập đó giải trong tiết học hụm nay để nắm chắc phương phỏp giải .Tự ụn trước ở nhà phần phõn tớch đa thức thành nhõn tử , chuẩn bị tiết đến ụn tập tiếp theo .BTVN: 75; 76 ;77; 78(b) 81(sgk/33)Chao tam biet & hen gap lai

File đính kèm:

  • pptdai so 7.ppt