Giáo án tiết 18: Kiểm tra một tiết ( 45 phút)

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS.

- Rèn khả năng tư duy

- Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.

- Biết trình bầy rõ ràng, mạch lạc

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiết 18: Kiểm tra một tiết ( 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/10/06 Ngày dạy:16/10/06 Tiết 18 kiểm tra một tiết (45 phút) I. Mục tiêu Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS. Rèn khả năng tư duy Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý. Biết trình bầy rõ ràng, mạch lạc ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa III. Tiến trình lên lớp ổn định tổ chức Trường THCS đề kiểm chương i Nhân Phúc (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ tên học sinh:........................................................ Ngày sinh........................... Lớp:.......... I. Trắc nghiệm khách quan (4điểm) 1. Cho tập hợp E = {111; 112; ...; 11111}. Số phần tử của tập hợp E là: (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời chọn) A. 11111 B. 11000 C. 11001 D. 21000 2. Cho tập hợp A = {x ẻ N | x = 2k, k ẻ N}. Chọn kết quả sai trong các câu sau đây: (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời chọn) a. A è N b. A è N* c. 11992 ẻ A d. 0 ẻ A 3. Điền vào ô trống A. Khi đổi chỗ các số hạng trong........................... thì tổng đó không thay đổi. B. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì................... không đổi. C. Muốn nhân một số với......................., ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại. D. Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số............ 4. Xác định đúng sai. (bằng cách điền Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông) A. 2 + 4 + 6 + ... + 98 + 100 = 2650 C. 25 + 27 + 75 + 77 = 204 B. 12 + 14 + 64 + 66 = 156 D. 1 + 2 + 3 + ... + 45 = 1012 5. Nối mối dòng bên trái với một dòng bên phải để thành một khẳng định đúng. 1. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là: 1_............ 2_............ 3_.............. 4_............. A. 10 2. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là: B. 20 3. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số chẵn là: C. 12 4. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số lẻ là: D. 22 6. Xác định đúng, sai (bằng cách điền Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông) A. Thực hiện phép tính 22002.2. Kết quả là 22002 B. Thực hiện phép tính 3.32003. Kết quả là 92003 C. Thực hiện phép tính 52.52000. Kết quả là 52002 D. Thực hiện phép tính 20020. Kết quả là 2002 7. Số sau không là số chính phương: (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời chọn) A. 13 + 23 B. 123.123 C. 3.4.5.6.7 – 3 D. 32 + 42 8. Xác định đúng, sai (bằng cách điền Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông) A. 35 : 32 = 35 : 2 C. 715 : 70 = 715 – 0 B. 612 : 36 = 610 D. 105 : 105 = (10 : 10)5 – 5 = 10 = 1 9. Cách tính đúng là: (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời chọn) A. 3 . 52 – 16 : 22 = 3.10 – 16 : 4 = 30 – 4 = 26 B. 3 . 52 – 16 : 22 = 3 . 25 – 16 :4 = 75 – 4 = 71 C. 3 . 52 – 16 : 22 = 152 – 82 = 225 – 64 = 161 D. 3 . 52 – 16 : 22 = (3 . 5 – 16 : 2)2 = (15 – 4)2 = 112 = 121 10. Tính 2 . 22 . 147 – 47 . 8 Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời chọn) A. 700 B. 810 C. 800 D. 820 II. Tự luận (5điểm) Bài 1(2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có) 3 . 52 – 16 : 22 b. 17 . 85 + 15 .17 – 120 c.(315 . 4 + 5 . 315) : 316 Bài 2 (3đ): Tìm số tự nhiên x biết 5(x – 3) =15 c. 5 x + 1 = 125 10 + 2x = 45 : 43 Biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm) 1 – C 2 – b 3 – A. một tổng; B. tích; C. một tổng; D. thứ ba 4 – A – S B - Đ C - Đ D – S 5: 1 – B 2 – D 3 – C 4 – A 6: A – S B – S C - Đ D – S 7 – C 8: A – S B - Đ C - Đ D – S 9 – B 10 – C Mỗi ý đúng được 0,25 đ II. Tự luận (5điểm) Bài 1: a – 0,75đ b- 0,75đ c – 0,5đ Bài 2: a - 1đ b – 1đ c – 1đ

File đính kèm:

  • docTiet 18.doc