I. MỤC tiªu:
- HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- HS đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa các TN khóa: nải chuối, múi bưởi.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
9 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 9
Thứ ngày tháng năm
Häc vÇn: u«i - ¬i
I. MỤC tiªu:
- HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- HS đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa các TN khóa: nải chuối, múi bưởi.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TiÕt 1
ND - TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (5')
2. Bài mới:
H§1. Giới thiệu bài: (2')
H§2.Dạy vần(28'
a. Nhận diện vần:
b. Đánh vần:
c. Viết:
d. Đọc TN ứng dụng
- Gọi 2 HS đọc và viết.
- GV nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài: chúng ta học vần: uôi, ươi.
- GV viết bảng.
2. Dạy vần:
+ vần uôi:
a. Nhận diện vần:
- Vần uôi được tạo nên từ: u, ô và i
- so sánh: ôi với uôi
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV Hd HS ®¸nh vÇn:
u - ô - i - uôi
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
c. Viết:
- Vần đứng riêng: GV viết mẫu: uôi
- Viết tiếng và TN
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
+Vần ươi: Vần ươi được tạo nên từ ư, ơ và i
- so sánh: ươi và ơi
3. §ánh vần:
- GV híng dÉn ®¸nh vÇn.
- GV nhËn xÐt, söa sai.
4. Viết: nét nối giữa ươ và i, giữa b và ươi, dấu hỏi trên ươi.
- Viết tiếng và TN khóa: bưởi, múi bưởi.
d. Đọc TN ứng dụng
- GV giới thiệu các TN cho HS.
- Gäi 2-3 HS ®äc TN øng dông.
- GV đọc mẫu.
- GV nhËn xÐt, söa sai.
- 2 HS thùc hiÖn.
- HS đọc theo GV.
- HS so sánh: giống nhau: kết thúc bằng i
- Khác nhau: uôi bắt đầu bằng u.
- HS nhìn bảng phát âm.
- HS trả lời: ch đứng trước, uôi đứng sau, dấu sắc trên uôi.
- HS đv và đọc trơn từ khóa.
-HS viết bảng con: uôi.
- HS viết vào bảng con: chuối
-HS so sánh: giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ư.
- HS đv: ư -ơ-i-ươi.
bờ - ươi - bươi - hỏi - bưởi, múi bưởi
- HS viÕt vµo b¶ng con.
- 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2
H§3Luyệntập30'
a. Luyện đọc:
b. Luyện viết:
c. Luyện nói:
3. CỦNG CỐ -DẶN DÒ: (5')
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa lỗi của HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện viết
c. Luyện nói:
- GV Giới thiệu gợi ý cho HS trả lời theo tranh
- GV chỉ sách HS theo dõi đọc theo.
- Dặn HS về học bài, làm bài tập, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà, xem trước bài 36.
- HS lần lượt phát âm: uôi, chuối, nải chuối và ươi, bưởi, múi bưởi.
- HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
- HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng: Cn, Nhóm, đt.
- HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS.
- HS viết vào vở tập viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- HS đọc tên bài luyện nói.
Thứ ngày tháng năm
Häc vÇn: ay, © - ©y
I. MỤC tiªu :
- HS đọc và viết được ay, â - ây, máy bay, nhảy dây.
- HS đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa các TN khóa: máy bay, nhảy dây.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TiÕt 1
ND - TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (5')
2. Bài mới:
H§1.G.thiệu bài (2')
H§2. Dạy vần: (30')
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
c. Viết:
d. Đọc TN ứng dụng.
- Cho HS đọc, viết bài. GV nhận xét, cho điểm
- GV nhận xét bài cũ.
1. Giới thiệu bài: chúng ta học vần: ay, ây.
- GV viết lên bảng ay, ây.
2. Dạy vần:
+ Vần ay:
a. Nhận diện vần
- Vần ay được tạo nên từ a và y
- so sánh: ay với ai.
b. Đánh vần: GV chỉnh sửa phát âm.
- GV Hd HS đánh vần: a - y - ay
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
c. Viết: GV viết mẫu ay, bay.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
+ Vần ây: Vần ây được tạo nên từ â và y.
- HS so sánh: ay và ây
- Đánh vần.
- Viết: nét nối giữa â và y, giữa
d và ây. Viết tiếng và TN khóa: dây và nhảy dây.
d. Đọc TN ứng dụng.
- GV giải thích, GV đọc mẫu.
- 2HS thùc hiÖn.
- Líp viÕt b¶ng con.
- HS đọc theo: ay, ây
- So sánh: giống nhau: bắt đàu bằng a
Khác nhau: ay kết thúc bằng y.
- HS nhìn bảng phát âm.
- HS đv : CN, đt
- HS trả lời: vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa: bay. (b đứng trước, ay đứng sau)
- Đv và đọc trơn TN khóa.
- HS viết bảng con: ay, bay
- So sánh: giống nhau: kết thúc bằng y
Khác nhau: ây bắt đầu bằng â.
- HS đv: CN - đt
- HS viết bảng con.
- 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2
3. Luyện tập: (30')
a. Luyện đọc:
b. Luyện viết.
c. Luyện nói.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5')
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết.
c. Luyện nói.
- GV gợi ý HS trả lời theo tranh.
Trò chơi
- GV chỉ SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài tập, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà, xem trước bài 37.
- HS lần lượt phát âm: ay, bay, máy bay và ây, dây, nhảy dây.
- HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, đt;
- HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng, đọc câu ứng dụng: CN, N, đt.
- HS đọc câu ứng dụng: 2-3 em.
- HS viết vào vở tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- HS đọc tên bài Luyện nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- HS thi ghép chữ.
***************************
Thứ ngày tháng năm
Häc vÇn: ¤n tËp
I. MỤC tiªu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y
- Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng Ôn tập.
- Tranh minh họa cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Cây khế.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TiÕt 1
ND- TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (5')
2. Bài mới:
H§1.Gt bài (2')
H§2.Ôn tập(30')
- Gọi HS lên bảng đọc, viết.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập.
a. Các vần vừa học:
- GV đọc âm.
b. Ghép chữ thành vần:
c. Đọc TN ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm và có thể Giới thiệu thêm về các TN.
d. Tập viết TN ứng dụng
- GV chỉnh sửa viết cho HS.
- 2 HS viết vần ay, ây, các Tn khóa: máy bay, nhảy dây.
- 2 HS đọc các TN ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
- 2-3 HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần, HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.
- HS tự đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, đt.
- HS viết bảng con: tuổi thơ.
Tiết 2
H§3Luyệntập:30'
a. Luyện đọc:
b. Luyện viết và làm bài tập
c. Kể chuyện
`
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5')
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Giới thiệu đoạn thơ
- GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn.
b. Luyện viết và làm bài tập
c. Kể chuyện: Cây khế.
- GV dẫn vào câu chuyện, GV kể lại diễn cảm, có kèm tranh minh họa.
*Ý nghĩa: không nên tham lam.
- GV chỉ bảng ôn.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ vừa ôn ở nhà, xem trước bài 38.
- HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các TN ứng dụng: nhóm, CN
- HS thảo luận nhóm về tấm lòng của người mẹ đối với con cái.
- HS đọc.
- HS tập viết nốt các TN còn lại của bài trong vở tập viết.
-HS đọc tên câu chuyện.
- HS thảo luận nhóm.
- HS cử đại diện thi tài.
****************************
Thứ ngày tháng năm
Häc vÇn: eo - ao
I. Muc tiªu:
- HS đọc và viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học:
- Tranh minh họa các TN khóa
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TiÕt 1
ND -TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (5')
2. Bài mới:
H§1. Gtbài (2')
H§2. Dạy vần:30'
a. Nhận diện vần:
b. Đánh vần:
c. Viết:
d. Đọc TN ứng dụng
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:+ Vần eo:
a. Nhận diện vần:
- Vần eo được tạo nên từ:e và o
- So sánh: e với o
b. Đánh vần:
c. Viết: nét nối giữa a và o; giữa s và ao. Viết tiếng và TN khóa: sao, ngôi sao.
d. Đọc TN ứng dụng
- GV giải thích các TN
- GV đọc mẫu
- 2HS thùc hiÖn.
- Líp viÕt b¶ng con.
- HS nghe giíi thiÖu.
- HS ss: giống nhau: kết thúc bằng o.
- Khác nhau: ao bắt đầu bằng a.
- HS đv: a - o - ao
Sờ - ao - Sao,Ngôi sao
- HS viết bảng.
- 2-3 HS đọc TN ứng dụng.
Tiết 2
H§3.Luyện tập 30'
a. Luyện đọc:
b. Luyện Viết:
c. Luyện nói:
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 5'
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS đọc đoạn thơ
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
b. Luyện Viết:
- GV hdÉn c¸ch tr×nh bµy vë.
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.
c. Luyện nói:
- GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi
- Trò chơi
- GV chỉ SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 39.
- HS lần lượt phát âm eo, mèo, chú mèo và ao, sao, ngôi sao.
- HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
- HS nhận xét tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng.
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng:CN, nhóm, lớp
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng:2-3 HS
- HS viết vào vở tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- HS đọc tên bài Luyện nói: gió mây, mưa, bão, lũ.
- Cho HS thi đua cài chữ.
**************************
Thứ ngày tháng năm
TËp viÕt: TuÇn 7+8: xa kia, mïa da, ngµ voi,...
®å ch¬i, t¬i cêi, ngµy héi, …
I. môC tiªu:
- HS viết được các TN: xa kia, mïa da, ngµ voi, , đồ chơi, tươi cười, ngày hội, …
- Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ.
II. ChuÈN BỊ:
- GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng.
- HS: bút, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ND - TGian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5'
2. Bài mới: 30'
3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 2'
- Gọi HS lên bảng viết bài, GV nhận xét cho điểm, chấm vở.
- Nhận xét bài cũ.
1. Giới thiệu bài:
2. Hd HS viết bài:
+ Đồ chơi:
- GV giảng từ, Hd HS viết.
- GV vừa viết mẫu, vừa Hd HS viết
+ tươi cười: GV giảng từ.
- GV vừa Hd vừa viết mẫu trên bảng.
+ ngày hội: GV giảng từ.
- GV Hd viết mẫu trên bảng.
- Hd HS viết bài vào vở tập viết.
- GV vừa hd vừa viết mẫu lên bảng.
- Thu một số vở chấm - nhận xét
- T hÖ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn: em nào viết chưa xong về viết tiếp. chuẩn bị bài 9 “cái kéo, trái đào, Sáo sậu…
- 2HS thùc hiÖn.
- Líp viÕt b¶ng con.
- HS đọc từ đồ chơi và phân tích tiếng.
- HS đồ chữ trên không.
- HS viết bảng con: đồ chơi
- HS đọc và phân tích từ: ngày hội
- HS đồ chữ trên không.
- HS viết bảng con.
- HS tô chữ trên vở tập viết.
- HS viết vào vở theo sự hd của GV.
File đính kèm:
- Tieng Viet 1- Tuan 9.doc