Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 7

I. MỤC TIÊU:

- HS đọc và viết một cách chắc chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, q - qu, gi, ng, ngh, y, tr.

- Đọc đúng cácTN và câu ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

*GV:- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho câu ứng dụng.Truyện kể tre ngà.

*HS:-SGK; Bộ chữ Học vần; Bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Thứ ngày tháng năm Học vần: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc và viết một cách chắc chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, q - qu, gi, ng, ngh, y, tr. - Đọc đúng cácTN và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: tre ngà. II. Đồ dùng dạy học: *GV:- Bảng ôn tập. - Tranh minh họa cho câu ứng dụng.truyện kể tre ngà. *HS:-SGK; Bộ chữ Học vần; Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Nội dung cơ bản Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (5') 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu: (2') HĐ2. Ôn tập: (26') *Giải lao: (2') -Cho 2 HS đọc phiếu - Gọi 2 HS lên bảng đọc câu ứng dụng ở SGK. -Cho cả lớp viết bảng con. - GV nx, ghi điểm. -tuần qua ta đã học các âm và chữ gì mới ? -GV ghi các âm và chữ này ở bảng. -GV gắn lên bảng Bảng ôn tập đã được phóng to. a. Các chữ và âm vừa học: -GV đọc âm. b. Ghép chữ thành tiếng: -GV làm mẫu. -GV chỉnh sửa phát âm cho HS, giải thích nhanh các từ đơn ở Bảng 2 (í ới, lợn ỉ, ì ạch, ầm ĩ, ý chí, ỷ lại) - YC HS múa hát một bài. c. Đọc từ ứng dụng: - GV HD đọc. -GV chỉnh sửa phát âm và có thể giải thích thêm về 1 số TN. d. Tập viết TN ứng dụng: -GV viết mẫu và nhắc cách nối nét giữa các con chữ. -GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. - 2 HS đọc phiếu từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ, -2HS đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -Lớp viết bảng con: cá trê, trí nhớ. -HS nêu. -HS kiểm tra bảng Ôn tập với danh mục âm và chữ mà GV ghi ở góc bảng. -HS phát biểu bổ sung. -HS chỉ chữ và đọc. -HS đọc các tiếng ghép từng chữ ở cột dọc và chữ ở hàng ngang (bảng 1). -HS đọc ở Bảng 2(CN, nhóm, lớp). - Cả lớp thực hiện. -HS tự đọc TN ứng dụng theo CN, nhóm, lớp. -HS viết vào bảng con: tre già, quả nho. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: (28') *Giải lao: (2') 3. Củng cố-Dặn dò: (5') a. Luyện đọc: -Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. -GV chỉnh sửa lỗi phát âm -HD đọc câu ứng dụng: GV giới thiệu cách đọc. -GV có thể giải thích thêm về:nghề xẻ gỗ, nghề giã giò trong câu ứng dụng. -GV chỉnh sửa phát âm cho HS. b. Luyện viết và làm bài tập: -GV Hd HS viết ở vở TV. - GV quan sát, giúp đỡ HS viết. - YC HS múa hát một bài. c. Kể chuyện: Tre ngà. -GV dẫn vào câu chuyện. -GV kể theo tranh minh họa -Thi tài theo nhiều hình thức. -GVnêu ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. - GV chỉ bảng HS theo dõi đọc theo; tìm chữ và tiếng vừa học.- Về học bài, làm bài, xem trước bài 28. -HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các TN ứng dụng theo bàn, CN. -HS thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh họa. -HS đọc câu ứng dụng theo nhóm, cả lớp, CN:Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò. -HS tập viết nốt các TN còn lại của bài trong vở tập viết. - Cả lớp thực hiện. -HS đọc tên câu chuyện: Tre ngà. -HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. -HS nghe, ghi nhớ. Thứ ngày tháng năm Học vần: chữ thường - chữ hoa I. Mục tiêu: - HS biết đọc chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. - Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V. - Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: *GV:- Bảng chữ cái thường - chữ hoa. - Tranh minh họa câu ứng dụng.- Tranh minh họa phần luyện nói: Ba Vì. *HS:-SGK; Bộ chữ Học vần; Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung cơ bản Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (5') 2. Bài mới: HĐ1.Gthiệu bài: (2') HĐ2.Nhận diện chữ hoa: (26') *Giải lao: (2') -Cho 2-4 HS đọc và viết: nhà ga, quả nho, tre già - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng ở SGK. - GV nx, ghi điểm. -GV treo lên lớp bảng chữ thường - chữ hoa. -GV viết đầu bài lên bảng. -GV YC HS quan sát bảng chữ thường - chữ hoa. -GV ghi lại ở góc bảng. -GV nhận xét và bổ sung thêm. -GV chỉ vào chữ in hoa. -GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa. -GV sửa sai lỗi phát âm. - YC HS múa hát một bài. - YC HS viết một số chữ in hoa. - GV sửa sai cho HS. -2-4 HS đọc và viết. - 1 HS đọc câu ứng dụng: quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phốbé Nga có nghề giã giò. -HS viết bảng con. -HS đọc theo. -HS thảo luận nhóm và đưa ra sáng kiến của nhóm mình. - HS tiếp tục theo dõi bảng chữ thường, chữ hoa. - HS dựa vào chữ in thường để nhận diện vàg đọc của chữ. HS nhận diện và đọc âm của chữ. - Cả lớp viết bảng con. - HS viết bảng con. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập. (28') *Giải lao: (2') 3.Củng cố-Dặn dò: (5') a. Luyện đọc: - Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1. -Đọc câu ứng dụng. GV chỉ cho HS những chữ in hoa có trong câu:Bố, Kha, Sa Pa. + Chữ đứng đầu câu: Bố. + Tên riêng: Kha, Sa Pa -GV GT:Từ bài này trở đi chữ in hoa và dấu chấm câu đã được đưa vào sách. -Gv cho HS đọc câu ứng dụng. -GV chỉnh sửa lỗi phát âm -GV đọc mẫu câu ứng dụng. - YC HS múa hát một bài. b. Luyện nói: -Giới thiệuvề địa danhBa Vì. -GV gợi ý cho HS nói về:Sự tích Sơn Tinh,Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ mát,về bò sữa - GV chỉ bảng HS theo dõi đọc theo. - HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo - Dặn HS học bài, xem trước bài 29. -HS tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường - chữ hoa. -HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. -CN, nhóm, cả lớp đọc. -HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS. - Cả lớp thực hiện. -HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì. -Thi ghép chữ. Thứ ngày tháng năm Học vần: ia I. MỤC TIÊU: - HS đọc, viết được ia, lá tía tô. - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: *GV:- Tranh minh họa; lá tía tô. *HS:- Bộ chữ; SGK; Bảng con. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung cơ bản Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Bài cũ: (5') 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: (2') HĐ2. Dạy vần: Vần ia. (28') - Gọi HS đọc bài trên phiếu. -Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - GV nhận xét, ghi điểm. -Hôm nay chúng ta học vần ia. -GV viết bảng: ia a. Nhận diện vần: -Vần ia được tạo nên từ i, a. -So sánh ia với i (hoặc a). b. Đánh vần: -Vần: GV Hd cho HS đánh vần. -Tiếng khóa, TN khóa. -Cho HS tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ khóa. -GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c. Viết: -GV viết mẫu: ia. -GV viết mẫu: tía. -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d. Đọc TN ứng dụng. -GV giải thích các TN này. -GV đọc mẫu. -3 HS đọc. -2 HS đọc ở SGK. -HS đọc theo GV: ia -HS so sánh: giống nhau: i (hoặc a) -Khác nhau: có thêm a (hoặc i) -HS đv: i - a - ia. -HS trả lời vị trí các chữ và vần trong tiếng tía -HS đv và đọc trơn: -HS viết bảng con. -HS viết bảng con. -2-3 HS đọc TN ứng dụng. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: (30') 3. Củng cố-Dặn dò: (5') a. Luyện đọc: -Luyện đọc lại các vần ở tiết1. -Đọc câu ứng dụng: -GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS khi đọc câu ứng dụng. -GV đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết: -GV Hd HS viết bài. c. Luyện nói: -GV đưa ra các câu hỏi gợi ý theo tranh cho HS trả lời. -Trò chơi. - YC HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo. - Dặn HS học lại bài tự tìm chữ có vần vừa học. -HS lần lượt phát âm ia, tía, lá tía tô. -HS đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, CN, đt. -HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. -HS đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, đt. -HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS. -HS viết vào vở tập viết: ia, tía, lá tía tô. -HS đọc toàn bài luyện nói: chia quà. -HS trả lời -HS đua nhau tìm các từ ngữ đã học. - HS đọc. Thứ ngày tháng năm Tập viết:Tuần 5+6: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, nho khô, nghé ọ, chú ý … I. MỤC TIÊU: - HS viết được các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, nho khô, nghé ọ, chú ý … - Biết được cấu tạo các nét giữa tiếng và từ. Khoảng cách giữa các chữ. II. CHUẨN BỊ: * GV: Chuẩn bị mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng, phấn màu. * HS: bút, gôm, vở, bảng con, khăn lau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung cơ bản Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (5') 2. Bài mới: HĐ1. G thiệu bài.(2') HĐ2.Hd HS viết.(23') 3. Củng cố-Dặn dò: (5') - Gọi 2 HS lên bảng viết: lễ, hổ, do, thơ. - Thu một số vở chấm - nhận xét. -T giới thiệu, ghi đề. -Hd HS viết các từ. -GVH, viết mẫu từ: nho khô. -GV Hd viết mẫu từ:nghé ọ. -GV Hd viết mẫu từ: chú ý. -GV Hd HS lấy vở, bút. -GV Hd HS tư thế ngồi viết, cách viết và để vở. -GV viết mẫu, vừa viết vừa Hd HS viết vào vở tập viết. - Thu một số vở chấm, nx. - Dặn HS học bài. -2 HS lên bảng viết- Lớp viết bảng con. -HS nghe GT. -Lớp viết bảng con. -HS viết trên không, viết bảng con. -HS viết trên không, viết bảng con. -HS viết trên không, viết bảng con. -HS lấy vở bút chì, gôm. -HS đồ chữ trong vở. -HS viết bài

File đính kèm:

  • docTieng Viet 1- Tuan 7.doc
Giáo án liên quan