I. Mục tiêu:
- Đọc được:n, m, nơ,me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :n, m, nơ,me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- Giáo dục học sinh nhận biết nhanh âm , biết đọc viết đúng, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: nơ, me
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
11 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Ngày dạy:
Học vần : Bài 13: n, m
I. Mục tiêu:
- Đọc được:n, m, nơ,me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :n, m, nơ,me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- Giáo dục học sinh nhận biết nhanh âm , biết đọc viết đúng, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: nơ, me
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm n, nơ
* Dạy âm m, me
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
- Đọc cho HS viết: i, a, bi, cá.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng bài 12.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bé hà có vở ô ly”.
- Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và một nét móc xuôi.
- Yêu cầu HS lấy âm n - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ơ để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng nơ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm n, nơ). Lưu ý cho HS so sánh âm n với âm m.
* Hướng dẫn viết n, nơ
- Chữ n viết gồm những nét nào?
- GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ nơ:
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét.
* Hướng dẫn viết m, me
- Yêu cầu HS so sánh chữ n vớichữ m.
- Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ n, nơ.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- 2 HS viết bảng lớp.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc
- HS lấy âm n
- HS đọc
- HS ghép
- HS đọc
- 3- 4 em đọc
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
- Luyện viết bảng con n, nơ
- Giống nhau: Đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
- Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “bò bê có cỏ, bò bê no nê”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học?
- GV giải nghĩa từ: “ no nê”
- Yêu cầu HS luyện viết n, m,nơ, me. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Em còn biết cách gọi nào khác không?
+ Bố mẹ em làm nghề gì?
+ Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
+ Em hãy hát bài hát viết về bố mẹ?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- no nê
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ ba má, bố mẹ, tía bầm, u- thầy,….
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Ngày dạy:
Học vần: Bài 14: d, đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được:d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục học sinh nhận biết đúng nhanh âm, biết đọc viết đúng và đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: dê, đò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.Một vài vật thật như: trâu lá đa, cá cờ, bi ve.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm d, dê
* Dạy âm đ, đò
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
- Chữ d gần giống với chữ nào đã học?
- Yêu cầu HS so sánh chữ d với chữ a.
- Yêu cầu HS lấy âm d - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng dê
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm d, dê). Lưu ý cho HS so sánh âm d với âm đ.
* Hướng dẫn viết d, dê
GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ dê.
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét.
* Hướng dẫn viết đ, đò
- Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ d, dê.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- Chữ a.
- HS lấy âm d
- HS đọc
- HS ghép
- HS đọc
- 3- 4 em đọc
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con d, dê.
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ"
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học ở trong câu?
- Yêu cầu HS luyện viết d, đ, dê, đò. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa lần lượt các vật thật và hỏi:
+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác?
+ Em đã nhìn thấy dế chưa?Dế sống ở đâu?
Thường ăn gì?
+ Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì?
+ Em có biết lá đa bị cắt là đồ chơi gì không?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người di đò.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- dì, đi, đò.
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
ngày dạy:
Học vần: Bài 15: t, th
I. Mục tiêu:
- Đọc được: t,th,tổ,thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : : t,th,tổ,thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
- Giáo dục học sinh đọc , viết đúng nhanh âm , tiếng từ có âm t, th
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: tổ,thỏ
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm t, tổ
* Dạy âm th, thỏ
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
Âm t giống âm gì đã học?
- Trong thực tế âm t giống cái gì?
- Yêu cầu HS lấy âm t - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ô và dấu hỏi để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng tổ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm t, tổ)
Lưu ý HS: Âm th được ghi bằng 2 con chữ( chữ ghép)là t và h
* Hướng dẫn viết t, tổ
- Viết âm t gồm những nét nào?
- GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ tổ
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét.
* Hướng dẫn viết th, thỏ
- Yêu cầu HS so sánh chữ th với chữ t.
- Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ t, tổ.
Lưu ý : Khi viết th có nối nét giữa t và h.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- Giống âm đ.
- Giống cây thánh giá( đấu cộng).
- HS lấy âm t
- HS đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép
- HS đọc
- 3- 4 em đọc
- Nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con t, tổ.
- Giống nhau: cùng có chữ t.
- Khác nhau: th có thêm chữ h.
HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “Bố thả cá mè, bé thả cá cờ”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS luyện viết t, tổ, th, thỏ trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Con gì có ổ?
+ Con gì có tổ?
+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có gì để ở?
+ Có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao?
- Thi tìm tiếng có âm mới?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ hai bố con đang thả cá.
+ thả.
- HS lắng nghe cách đọc.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,.
+ Chim, kiến, ong, mối,.
+ nhà.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Ngày dạy:
Học vần : Bài 16: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được:i,a,n,m,d,đ,t,th;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12- 16.
- Viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12- 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.(HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh).
- Giáo dục học sinh thường xuyên luyện đọc và viết đẻ nắm chắc các âm đã học trong tuần, vận dụng nhanh vào đọc , viết, nói.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa truyện kể: Cò đi lò dò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)
2. Bài mới:
HĐ1: Củng cố chữ ghi âm
( 15 phút)
* Giải lao
HĐ2: Luyện đọc ( 7-8 phút)
HĐ3: Luyện viết( 7-8 phút)
- Đọc cho HS viết: t, tổ, ;
th, thỏ.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng của bài 15.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bố thả cá mè, bé thả cá cờ”
- Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã học (GV ghi ở góc bảng)
- GV gắn bảng ôn phóng to để củng cố.
- Gọi HS đọc các chữ ở bảng ôn.
- Yêu cầu HS ghép chữ thành tiếng:
+ Cô lấy chữ n ở cột dọc và ghép với chữ ô ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì?( GV ghi vào bảng nô
+ Yêu cầu HS ghép chữ n với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc tiếng ghép được.
+ Tương tự yêu cầu HS ghép các chữ còn lại ở bảng ôn (GV ghi nhanh vào bảng).
+ Gọi HS đọc bài
- Gọi HS đọc lại bài kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ở trên bảng: Tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc bài.
- GV hướng dẫn viết : tổ cò, lá mạ.
- GV uốn nắn HS – Nhận xét
- 2 HS viết bảng lớp.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc
- HS nêu: i,a,n,m,d,đ,t,th, ô,ơ.
- HS lên bảng chỉ và đọc:
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ.
+ HS chỉ chữ và đọc âm.
+ HS nêu: nô
+ HS ghép: nơ, ni, na
- HS ghép
- 1-2 HS đọc.
- 5-6 HS đọc.
- 2-3 HS đọc.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát.
- HS luyện viết vào bảng con
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Kể chuyện: Cò đi lò dò
3. Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc bài ở bảngở tiết trước kết hợp phân tích các tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng: + GV treo tranh và hỏi:
. Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.( GV rèn đọc cho HS đọc yếu)
- Yêu cầu HS viết vào vở Tập viết: tổ cò, lá mạ.
( GV uốn nắn, giúp đỡ HS Yếu).
- GV treo tranh
- GV giới thiệu câu chuyện được lấy từ chuyện: “Anh nông dân và con cò”
- GV kể chuyện.
- GV tập cho HS kể chuyện theo tranh.( Giúp đỡ các nhóm)
- Gọi HS kể trước lớp theo tranh.
- HS xung phong kể toàn bộ truyện.
- Qua câu chuyện này, em tháy tình cảm của anh nông dân và con cò như thế nào?
* ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý của anh nông dân và con cò.
- HS đọc lại bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
. Tranh vẽ gia đình nhà cò, một con cò đang mò cá, một con đang tha cá về tổ
- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- HS viết vào vở.
- HS đọc tên bài.
- HS lắng nghe.
- HT: Theo nhóm đôi.
- Mỗi nhóm kể 1 tranh
- HS khá, giỏi kể.
-HS nêu.
- 1 HS đọc
Ngày dạy:
Tập viết : Tuần 3+4: Lễ , cọ, bờ, hồ
Mơ, do, ta , thơ
I)Mục tiêu :
- Giúp học sinh nắm đợc nội dung bài viết , đọc đợc các từ : lễ , cọ ,bờ , hồ , mơ , do , ta , thơ .
- Viết đúng độ cao các con chữ .
Biết cầm bút , t thế ngồi viết đúng .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II)Chuẩn bị : Mẫu viết bài 3 ,4 . Vở viết , bảng con
III)Các hoạt động dạy học:
Nội dung- TGian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ: 5’
B.Bài mới:
8 – 9 phút
C.Luyện tập
17 -18 phút
A.Bài mới:
8-9 phút
B.Luyện tập
18 -19 phút
C.Củng cố -Dặn dò:
2 phút
Nêu tên bài tập
Cho học sinh viết bảng con
Nhận xét sửa sai cho học sinh
Giới thiệu bài . ghi đề
TIếT 1
Đưa bài viết mẫu lên giới thiệu
Yêu cầu học sinh đọc lại bài
Phân tích cấu tạo các chữ
Chữ lễ do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Chữ do do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Các chữ khác tơng tự
G V hỏi : Những chữ nào cao 5 dòng li ?
Những chữ nào cao 3 dòng li ?
Những chữ nào cao 2 dòng li ?
Nêu quy trình viết , viết mẫu .
Đọc lại bài viết .
Yêu cầu học sinh viết : lễ , cọ , bờ , hồ
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
Hướng dẫn học sinh trình bày bài vào vở
Cho học sinh viết bài vào vở .
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết .
Chấm một số bài , nhận xét
TIếT 2
Đưa bài viết mẫu lên giới thiệu
Yêu cầu học sinh đọc lại bài
Phân tích cấu tạo các chữ
Chữ mơ do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Chữ thơ do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Các chữ khác phân tích tơng tự
Những con chữ nào cao 5 dòng li ?
Những con chữ nào cao 4 dòng li ?
Những con chữ nào cao 3 dòng li ?
Những con chữ nào cao 2 dòng li ?
Nêu quy trình viết , viết mẫu
Đọc lại bài viết
Yêu cầu học sinh viết : mơ ,do ,ta ,thơ
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
Hướng dẫn học sinh trình bày bài vào vở Cho học sinh viết bài vào vở
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
Chấm một số bài , nhận xét
Nhận xét chung tiết học
Về nhà ôn lại bài
Bảng con
Quan sát
3 - 4 học sinh
Chữ lễ do 2 âm ghép lại
Âm l và âm ê
Chữ do do 2 âm ghép lại
Âm d và âm o
Con chữ l , b , h
Con chữ t
Con chữ ê , o , ơ , ô
Lắng nghe
3 – 4 em
Viết bảng con
Theo dõi
Viết bài vào vở
Lắng nghe
Quan sát
3 – 4 em
Chữ mơ do 2 âm ghép lại
Âm m và âm ơ
Chữ thơ do 2 âm ghép lại
Âm th và âm ơ
Con chữ h
Con chữ d
Con chữ t
Con chữ ơ , a , o ,
Theo dõi
Viết bảng con
Theo dõi
Viết bài vào vở
Lắng nghe
File đính kèm:
- Tieng Viet 1-Tuan 4.doc