I/ Mục tiêu:
*Sau bài học:
- H nhận biết được các dấu hỏi, nặng.
- Biết ghép được các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết đợc các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
- Các vật tựa hình dấu ?, .
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li.
-Tranh minh họa phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
10 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày dạy:
Học vần 1: bài 4: Dấu ?, .
I/ Mục tiêu:
*Sau bài học:
- H nhận biết được các dấu hỏi, nặng.
- Biết ghép được các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết đợc các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
- Các vật tựa hình dấu ?, .
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li..
-Tranh minh họa phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5')
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài
(1 - 2')
2. Dạy dấu thanh.(?)
a. Nhận diện
(6-8')
b. Ghép chữ và đọc tiếng.
(7-8')
c.H/Dviếtdấu thanh(?),(.)và tiếng b, bẻ, bẹ
(12 - 14')
3. Luyện tập
a.Luyện đọc
(7 - 8')
b.Luyện viết
(14 - 15')
c.Luyện nói
(6 - 7')
4.Củngcố- dặn dò.
(4-5')
- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có dấu (´)
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu tranh vẽ: Giỏ, Thỏ, Khỉ,
- Viết ra những điểm chung của tiếng có dấu ?.
- Ghi bảng và nêu dấu?
- Giới thiệu dấu thanh nặng tương tự dấu hỏi.
-T viết mẫu dấu (? )và nêu đặc điểm.
-T đưa ra các hình, vật mẫu giống dấu thanh (?).
-T nhận xét.Chốt .
-T HD H dấu(.)( Tương tự dấu?).
- Dấu (?).
- Yêu cầu H lấy dấu (?) trong bộ chữ để ghép tiếng bẻ và phân tích.
- Chỉnh sửa lỗi cho H.
- Cho biết dấu (?) của tiếng bẻ nằm ở đâu?
- Hướng dẫn phát âm tiếng bẻ.
- Chỉnh sửa lỗi cho H.
- Giúp H yếu đọc đúng.
- Gợi ý H nêu một số hoạt động trong đó có tiếng bẻ.
*Dấu (.) hướng dẫn tương tự.
-H/D viết dấu ?
-T viết lên bảng: bẻ.
-T viết mẫu HD quy trình viết (?),(.), b, bẻ, bẹ.
-T HD viết.bẻ,bẹ.
-Nhắc tư thế , cách cầm phấn...
-T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.
Tiết 2
- Chỉ cho H đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
-H/d đọc bài ở sách giáo khoa.
- Sữa sai (chú ý H yếu).
- H/DH tập tô tiếng bẻ, bẹ.
(Trong vở Tập viết).
-T theo dõi, giúp đỡ những H còn chậm.
(Chú ý cách cầm bút , tư thế...).
-T HD H quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề.
-T nêu câu hỏi.
+ Tranh 1 vẽ gì ?
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Tranh 3 vẽ gì?
-Các tranh này có gì giống nhau?
-T nhận xét, bổ sung.
-H/ D H luyện nói theo chủ đề.
-T nhận xét.
-T chốt ND.
-T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở SGK.
-T nhận xét giờ học.
-Dặn H về nhà ôn bài,
viết bài.
- 3,4 H đọc bài
- Lớp nhận xét
- Quan sát.
-Theo dõi.
-H đọc nối tiếp.
-H thực hiện.
-H theo dõi, nhắc lại đặc điểm dấu (?)Nét cong trên,
( lớp- cá nhân).
-H quan sát.
-H nhắc lại về dấu (?).
-H thực hiện các bước giống như ở dấu ?
- Ghép tiếng bẻ, phân tích tiếng bẻ.
- Dấu (?) được nằm trên con chữ e.
- Phát âm tiếng bẻ (cá nhân, nhóm, lớp nối tiếp).
- Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo...
H đọc.
-H quan sát theo dõi.
-H viết bóng.
-H viết ở bảng con.bẻ bẹ.
-H sữa bài.
H đọc bài trên bảng
( Cá nhân, lớp).
- Đọc bài sách giáo khoa (cá nhân , đồng thanh).
- Đọc lại các chữ cần viết.
-H tập tô vào vở Tập viết.
-H quan sát tranh ở SGK.
-H thảo luận, trả lời theo các gợi ý của câu hỏi.
+ Tranh 1 vẽ :.. Bẻ cổ áo.
+ Tranh 2 vẽ : ...Bẻ bắp.
+ Tranh 3 vẽ : ..Bẻ bánh chia cho bạn.
-Đều có tiếng bẻ.
-H lắng nghe.
-H luyện nói theo chủ đề :Bẻ
-Nhận xét bạn.
-1,2 H đọc bài.
-H lắng nghe.ghi nhớ.
Ngày dạy:
Học vần 1: bài 5: Dấu \ ; ~
I/ Mục tiêu:
- H nhận biết đuợc các dấu thanh (`); (~).
- Biết ghép được các tiếng bè, bẽ
- Biết được các dấu thanh (`); (~). ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/ Đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa TV 1,Tập 1.
-Bộ chữ học vần lớp 1
- Các vật tựa hình dấu (`); (~).
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: dừa. mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh họa phần luyện nói: bè
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5')
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài
(1 - 2')
2. Dạy dấu thanh (`)
a.Nhận diện dấu
(4-5')
b. Ghép chữ và phát âm.
(4-5')
c.H/D viết dấu thanh (`); (~) và tiếng b, bè, bẽ
(8 - 10')
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
(7 - 8')
b.Luyện viết
(8 - 10')
c.Luyện nói
(8 - 10')
4.Củng cố- dặn dò.
(4-5')
- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có dấu (?),(.)
- Nhận xét, ghi điểm
- Giờ trước các em đã học những dấu thanh nào?
- Giới thiệu dấu (`); (~) và ghi bảng
- Em hãy cho biết trong tranh vẽ gì?
- Các tiếng dừa, mèo, gà, cò giống nhau ở chỗ đều có dấu (`)
- HDH đọc tiếng có dấu thanh (`)
- Tên của dấu này là dấu huyền
*T HD H dấu(~) ( Tương tự dấu(`))
- Dấu (`)
- Tô lại dấu (`)
- Dấu (`) có nét gì?
- HD H só sánh dấu (`) và dấu (´)
- Nhận xét, kết luận
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ chữ
Vậy dấu (`) giống cái gì?
- Dấu (~) (dạy tương tự dấu(`))
- Dấu (`)
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ chữ để ghép tiếng bè và phân tích-Làm mẫu
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Cho biết dấu (`) của tiếng bè nằm ở đâu
- Hướng dẫn phát âm tiếng bè-đọc mẫu
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Giúp H yếu đọc đúng
- Gợi ý H nêu một số hoạt động trong đó có tiếng bè
*nghỉ giữa tiết
*Dấu (~) hướng dẫn tương tự
HD viết dấu (~)
-T viết lên bảng: bẻ
-T viết mẫu HD quy trình (`); (~) và tiếng b, bè, bẽ
-T HD viết.
-nhắc tư thế ngồi, cầm phấn...
T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.
Tiết 2
- Chỉ cho H đọc tiếng bè, bẽ
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
-H đọc bài sách giáo khoa
Nhận xét sửa sai
- H/D H tập tô tiếng bè, bẽ
(trong vở Tập viết)
-Chú ý quy trình viết điểm bắt đầu , điểm kết thúc
-T theo dõi, giúp đỡ những H còn chậm.
*Nghỉ giữa tiết
-T HD H quan sát tranh,
-luyện nói theo chủ đề.
-T nêu câu hỏi:
-Tranh vẽ gì?
-Bè trôi ở đâu?
-T nhận xét, bổ sung.
-T chốt ND.
-T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở SGK.
-T nhận xét giờ học.
-Dặn H về nhà ôn bài, viết bài.
- 3,4H đọc bài
- Lớp nhận xét
- Đã học các dấu thanh (?),(.)
- 2H đọc dấu (`); (~) nối tiếp.
- Tranh vẽ con mèo, con gà, cây dừa, con cò.
- Đọc: Dừa, mèo, gà, cò
- Đọc: dấu huyền (`)
-H thực hiện các bước giống như ở dấu (`)
- Quan sát
- Có một nét xiên trái
- So sánh và nêu những điểm giống nhau và khác nhau của dấu (`) và dấu (´)
- Lấy dấu (`) trong bộ chữ
-Giống cái thước đặt nghiêng trái
- Thực hiện các bước tương tự như trên
- Ghép tiếng bè và phân tích
- Dấu (`) được nằm trên con chữ e
- Phát âm tiếng bè (cá nhân, nhóm, lớp nối tiếp)
- bè chuối; chia bè, bè phái...
-H đọc.
*Lớp hát
-H theo dõi.
-H viết bóng.
-H viết ở bảng con.
-Chữa bài
-H đọc bài trên bảng ( Cá nhân, lớp)
-H đọc bài sgk( Cá nhân, lớp)
-H tập tô vào vở Tập viết.
Theo quy trình
*Lớp hát
-H quan sát tranh ở SGK.
-H thảo luận, trả lời theo các gợi ý của câu hỏi.
-Tranh vẽ , bè...
-Bè trôi trên sông...
-1,2 H đọc bài.
-H lắng nghe, ghi nhớ
Ngày dạy:
Học vần 1: bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I/ Mục tiêu:
*Sau bài học, H có thể:
- Nắm vững được các âm e, b, các dấu thanh`,´,?,~, .
- Biết ghép b với e và be với các dâu thanh thành tiếng.
- Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, `,´,?,~, .
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: chú ý các cặp thanh: dê dế, dưa dừa, cỏ cọ, vó võ.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5')
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Ôn tập
a. chữ, âm e, b và ghép tiếng e, b thành tiếng be (4-5')
b. Dạy dấu thanhvàghép be với các dấu thanh thành tiếng
(6 -7')
c. Các từ tạo nên từ e, bvà các dấu thanh
(6 -7')
d.H/D viết trên bảng con
(10- 12’)
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
(8-10')
b.Luyện viết
(14 - 15')
c.Luyện nói
(6-7')
4.Củng cố- dặn dò.
(4-5')
- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có các dấu thanh đã học
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu ngắn gọn và ghi bảng
- Yêu cầu H lấy trong bộ chữ b, e, ghép thành tiếng be
- HD đọc: b – e - be
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Treo bảng có viết:
`
´
?
~
.
be
- Gợi ý H đọc be với các dấu thanh
- Chỉ không theo thứ tự và gọi H đọc
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Từ âm e, b và các dấu thanh chúng ta có thể tạo ra các từ khác nhau (be be, bè bè, be bé)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
Chú ý cách đọc
*Nghỉ giữa tiết:
- Viết mẫu lên bảng theo khung ô li đã được phóng to(vừa viết vừa nhắc lại quy trình, cách đặt bút, đưa bút, sự liên kết các chữ, vị trí của dấu thanh).
- H /D luyện viết
Chú ý cách ngồi , cách cầm phấn
- Điều chỉnh, sửa sai cho H
Tiết 2
- Gọi H đọc lần lượt các tiếng vừa ôn trong tiết 1
- Giới thiệu tranh minh họa “be bé”.
- Tranh vẽ gì?
- Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào?
- Chốt nội dung của tranh và rút ra từ be bé
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- H/DH tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
Chú ý cách cầm bút,tư thế, quy trình viết...
- Giúp H yếu hoàn thành
*Nghỉ giữa tiết
- H/D H quan sát các cặp tranh theo chiều dọc và nêu câu hỏi
- Tranh 1 vẽ gì?
- Tiếng “dê” thêm dấu thanh gì? để có tiếng “dế”
-Tranh 2 vẽ gì ?
-Tiếng "dưa" thêm dấu thanh gì để có tiếng"dừa" ?
-Tranh 3 vẽ gì? cỏ thay thanh gì để có tiếng cọ ?
- tranh 4 vẽ gì? vó thay thanh gì để có tiếng võ ?
*T chốt nội dung các tranh
- Gọi1 vài H đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 3,4 H đọc bài
- Lớp nhận xét
- 2H đọc các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Ghép tiếng be
- Đọc: b – e – be(cá nhân, lớp đọc nối tiếp)
- Đọc:be – huyền - bè, be – sắc- bé...(cá nhân, lớp)
- Đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc :be be, bè bè, be bé (cá nhân, nhóm, lớp đọc nối tiếp)
*Lớp hát
- Quan sát theo dõi T viết mẫu
- Viết bóng
- Viết vào bảng con
- Sửa sai
- Luyện đoc: nhóm, bàn, cá nhân đọc nối tiếp
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Trả lời: Em bé đang chơi đồ chơi
(đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé)
- Nhiều H đọc be bé
- Tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
*Lớp hát
- Quan sát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ con dê
- Tiếng “dê” thêm dấu thanh sắc để có tiếng “dế”
-Vẽ quả dưa
-Tiếng "dưa" thêm thanh huyền để có tiếng dừa
-tranh 3 vẽ cỏ .thay thanh nặng để coc tiếng cọ
-tranh 4 vẽ vó. Thay thanh ngã để có tiếng võ
- Luyện nói theo nội dung các tranh
-1,2 H đọc bài
- Lắng nghe , ghi nhớ
Ngày dạy:
Học vần 1: bài 7: ê, V
I/Mục tiêu:
*Sau bài học:
- H đọc và viết được ê, v, bê, ve.
- Đọc được các câu ứng dụng bé vẻ bê.
- Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
H khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II/Đồ dùng dạy học:
- Vở tập viết
- Tranh minh họa. Bê ,ve từ ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H.
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5')
2. Giới thiệu bài.(1-2')
a.Nhận diện chữ.(5-7')
b. Phát âm và đánh vần tiếng.(5-7')
c. HD viết chữ.(7-8')
3. Luyện tập
a.Luyện đọc
(8-10')
b. Luyện viết.
(14-15')
c. Luỵện nói.
(6-7')
3. Củng cố-Dặn dò
(4-5')
- Gọi H đọc tiếng be ghép với các dấu thanh đã học và phân tích một số tiếng
- Nhận xét, ghi điểm
-T giới thiệu mẫu chữ ê, v
-T viết chữ ê lên bảng.
-T y/c H so sánh ê và e.
-T gọi H trình bày.
-T nhận xét chốt điểm giống có nét thắt, khác chữ ê là có dấu mũ.
-T phát âm mẫu: ê
-T gọi H phát âm.
-T sửa sai.
-T giới thiệu tiếng mới, viết lên bảng: bê
-T gợi ý y/c H phân tích tiếng bê.
-T H/D H đánh vần b-ê- bê.bê
-T nhận xét chỉnh sửa.
-T H/D viết chữ ê.
-T viết mẫu.
-T y/c H viết : ê
(chú ý tư thế ngồi ,cách cầm phấn khoảng cách)
-T nhận xét.
-T H/D viết chữ: bê
-T theo dõi, uốn nắn.
*Nghỉ giữa tiết
*Dạy chữ V ( tương tự quy trình dạy chữ ê.)
Tiết 2:
-Y/c H đọc toàn bộ bài ở bảng
-T y/c H dọc câu ứng dụng.bé vẽ bê
-T theo dõi, sữa sai.
-T HD H đọc bài ở SGK.
-T nhận xét.
-T viết mẫu :ê, v
-T H/D H viết.
-T H/D H viết vào vở- nhận xét.
-T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm
*Nghỉ giữa tiết
-Cho H quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Tranh vẽ gì?
-T H/D H luyện nói.khuyến khích H nói theo cảm nhận của mình
-T nhận xét.Biểu dương
-T nhận xét giờ học.
-T dặn H về nhà luyện đọc, viết.
- 3,4 H thực thực hiện
- Lớp nhận xét
-H theo dõi- 2H đọc ê, v
-H đọc: ê
-H thảo luận về điểm giống và khác nhau giữa chữ ê và e.
-H trả lời
-H lắng nghe.
H phát âm ê
(cá nhân,cả lớp).
-H đọc bê.
-H phân tích: Tiếng bê có 2 âm, âm b đứng trước, âm ê đứng sau.
-H đánh vần, đọc trơn.
Cá nhân , cả lớp
-H quan sát.
-H viết bóng( 1-2 lần)
-H viết vào bảng con.
-H luyện viết vào bảng con.
-H Thực hiện
*Lớp hát
-H luyện đọc âm tiếng
-H quan sát tranh, thảo luận.
-H đọc câu ứng dụng.
-H luyện đọc SGK
( lớp, cá nhân)
-H theo dõi.
-H viết bóng.
-H viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe, ghi nhớ, sửa sai theo hướng dẫn của GV
*Lớp hát
-H quan sát trả lời câu hỏi.
-H tranh vẽ mẹ bế bé
-H luyện nói theo chủ đề.
-Nhận xét bổ sung bạn nói
-H theo dõi, ghi nhớ
Tập viết lớp 1
Ngày dạy:
Tập viết tuần 1: các nét cơ bản
I/Mục tiêu:
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
H khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
-Giáo dục HS tính cẩn thận
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng kẻ ô, chữ mẫu
- Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H.
A.Ôn định tổ chức:
(2-3')
B.Bài mới:
1.Giới thiệu các nét cơ bản (3-5')
2. HD viết bảng con (7 - 8')
3.HD luyện viết vào vở (13- 15')
3. Chấm, chữa (4 - 5')
C. Củng cố, dặn dò (2- 3')
- GV nêu một số công việc của tiết tập viết
-GV kiểm tra vở tập viết của HS, nhắc HS về các đồ dùng cần có trong giờ tập viết
- Gv đưa bảng mẫu lên, cho H quan sát các nét cơ bản
- Gọi H đọc tên các nét cơ bản
- Nhận xét và củng cố các nét cơ bản
- Giới thiệu về dòng li
- Viết mẫu và hướng dẫn lần lượt cách viết các nét cơ bản(nét thẳng, nét móc trên, nét móc dưới, nét móc hai đầu, nét khuyết trên, nét khuyết dưới...)
- Yêu cầu H viết bảng con
- Điều chỉnh uốn nắn những chỗ sai cho H
*Nghỉ giữa tiết
- GV hướng dẫn HS cách đặt vở, các cầm bút, tư thế ngồi
- Hướng dẫn HS đọc tên các nét lần lượt tô
- Giao việc cho H tô từng dòng một của từng nét cơ bản
- Theo dõi giúp đỡ H yếu
- GV lưu ý hS KG có thể tự viết các nét
- Thu khoảng gần 1/3 lớp chấm(có đủ các đối tượng H)
- Nhận xét bài viết(khen, nhắc nhở một số H)
- Nhận xét giờ học
- Dặn H về nhà luyện viết đúng, đẹp
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- HS đưa vở lên cho Gv kiểm tra, lắng nghe những lời dặn của GV
-H quan sát, nhận xét
- Đọc tên các nét cơ bản àHS khác nhận xét
(nét thẳng, nét móc trên, nét móc dưới, nét móc hai đầu, nét khuyết trên, nét khuyết dưới...)
- Theo dõi
- Quan sát
- Viết bóng(2,3 lần)
- Viết trên bảng con
- Tự điều chỉnh viết bảng con lần 2
*Lớp hát
- Luyện viết vào vở
- HS lắng nghe, thực hiện
- HS đọc tên các nét lần lượt tô
- Luyện viết hoàn thành nội dung bài
- HS KG tự viết ra vở các nét
- Những H được chấm nộp vở
- Theo dõi để biết được những ưu điểm, tồn tại của bài viết để tự điều chỉnh bài viết của mình
- Theo dõi và thực hiện
Ngày dạy:
ÔNTập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé
I/Mục tiêu:
- H tô đúng quy trình các nét cơ bản, các chữ e, b, bé
- Giúp H tô đúng, đẹp không lệch nét
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H.
A. Bài cũ:
3-4 p
B.Bài mới:
1.Giới thiệu các chữ e, b, bé
2. HD viết bảng con (7 - 8')
3.HD luyện viết vào vở (13- 15')
4. Chấm, chữa (4 - 5')
C. Củng cố, dặn dò (2- 3')
- GV đưa bảng mẫu các nét cơ bản lên. gọi HS nhắc lại tên mỗi nét
- Gv nhắc lại các nét, cho HS đọc đồng thanh 1 lượt
- GV kiểm bài ở nhà của HS, nhận xét
- Gv đưa bảng mẫu lên, cho H quan sát chữ mẫu e, b, bé
- Gọi H đọc các chữ của bài viết
- Cho HS đọc đồng thanh, cá nhân
- Nhận xét và củng cố các chữ của bài viết
-T viết mẫu + hướng dẫn cách viết lần lượt: e, b, bé
(T HD cách tô: Điểm bắt đầu đến điểm kết thúc)
-T HD H tập viết các nét và chữ e, b, bé vào bảng con
*T theo dõi uốn nắn giúp H yếu
- T HD HS tập viết bảng con lần 2
*Nghỉ giữa tiết
-T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý(về tư thế ngồi, cách cầm bút, và khoảng cách từ vở đến mắt)
-T giao việc cho H tô lần lượt từng dòng một: e, b, bé
*T lưu ý giúp đỡ H yếu
-T thu một số bài chấm và nhận xét
- Sửa những chỗ sai cơ bản cho H
-T nhận xét giờ học
-T dặn dò về nhà
- 1-2 HS nhắc lại tên mỗi nét, HS khác nhận xét, sửa sai
- HS đọc đồng thanh
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát, nhận xét
- H đọc các chữ của bài, HS khác nhận xét, sửa sai
viết: Đọc: e, b, bé
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- Lắng nghe, ghi nhớ
H quan sát, ghi nhớ
H quan sát
H luyện viết ở bảng con, HS khác nhận xét, sửa sai
-HS tập viết bảng con lần2
*Lớp hát
-H theo dõi, ghi nhớ thực hiện
-H thực hành tô chữ theo hướng dẫn của GV
-H tự điều chỉnh sửa sai
-H theo dõi
- lắng nghe, ghi nhớ
File đính kèm:
- Tieng Viet 1-Tuan 2.doc