Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 2

I/ Mục tiêu:

*Sau bài học:

- H nhận biết được các dấu hỏi, nặng.

- Biết ghép được các tiếng bẻ, bẹ.

- Biết đợc các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.

(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)

II/ Đồ dùng dạy học:

- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.

- Các vật tựa hình dấu ?, .

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li.

-Tranh minh họa phần luyện nói.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Ngày dạy: Học vần 1: bài 4: Dấu ?, . I/ Mục tiêu: *Sau bài học: - H nhận biết được các dấu hỏi, nặng. - Biết ghép được các tiếng bẻ, bẹ. - Biết đợc các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh. (HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu) II/ Đồ dùng dạy học: - Sách Tiếng Việt 1, tập 1. - Các vật tựa hình dấu ?, . - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li.. -Tranh minh họa phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: ND.Tgian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra bài cũ (4-5') 2.Bài mới 1.Giới thiệu bài (1 - 2') 2. Dạy dấu thanh.(?) a. Nhận diện (6-8') b. Ghép chữ và đọc tiếng. (7-8') c.H/Dviếtdấu thanh(?),(.)và tiếng b, bẻ, bẹ (12 - 14') 3. Luyện tập a.Luyện đọc (7 - 8') b.Luyện viết (14 - 15') c.Luyện nói (6 - 7') 4.Củngcố- dặn dò. (4-5') - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có dấu (´) - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu tranh vẽ: Giỏ, Thỏ, Khỉ, - Viết ra những điểm chung của tiếng có dấu ?. - Ghi bảng và nêu dấu? - Giới thiệu dấu thanh nặng tương tự dấu hỏi. -T viết mẫu dấu (? )và nêu đặc điểm. -T đưa ra các hình, vật mẫu giống dấu thanh (?). -T nhận xét.Chốt . -T HD H dấu(.)( Tương tự dấu?). - Dấu (?). - Yêu cầu H lấy dấu (?) trong bộ chữ để ghép tiếng bẻ và phân tích. - Chỉnh sửa lỗi cho H. - Cho biết dấu (?) của tiếng bẻ nằm ở đâu? - Hướng dẫn phát âm tiếng bẻ. - Chỉnh sửa lỗi cho H. - Giúp H yếu đọc đúng. - Gợi ý H nêu một số hoạt động trong đó có tiếng bẻ. *Dấu (.) hướng dẫn tương tự. -H/D viết dấu ? -T viết lên bảng: bẻ. -T viết mẫu HD quy trình viết (?),(.), b, bẻ, bẹ. -T HD viết.bẻ,bẹ. -Nhắc tư thế , cách cầm phấn... -T theo dõi uốn nắn, sữa chữa. Tiết 2 - Chỉ cho H đọc tiếng bẻ, bẹ. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H. -H/d đọc bài ở sách giáo khoa. - Sữa sai (chú ý H yếu). - H/DH tập tô tiếng bẻ, bẹ. (Trong vở Tập viết). -T theo dõi, giúp đỡ những H còn chậm. (Chú ý cách cầm bút , tư thế...). -T HD H quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề. -T nêu câu hỏi. + Tranh 1 vẽ gì ? + Tranh 2 vẽ gì? + Tranh 3 vẽ gì? -Các tranh này có gì giống nhau? -T nhận xét, bổ sung. -H/ D H luyện nói theo chủ đề. -T nhận xét. -T chốt ND. -T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở SGK. -T nhận xét giờ học. -Dặn H về nhà ôn bài, viết bài. - 3,4 H đọc bài - Lớp nhận xét - Quan sát. -Theo dõi. -H đọc nối tiếp. -H thực hiện. -H theo dõi, nhắc lại đặc điểm dấu (?)Nét cong trên, ( lớp- cá nhân). -H quan sát. -H nhắc lại về dấu (?). -H thực hiện các bước giống như ở dấu ? - Ghép tiếng bẻ, phân tích tiếng bẻ. - Dấu (?) được nằm trên con chữ e. - Phát âm tiếng bẻ (cá nhân, nhóm, lớp nối tiếp). - Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo... H đọc. -H quan sát theo dõi. -H viết bóng. -H viết ở bảng con.bẻ bẹ. -H sữa bài. H đọc bài trên bảng ( Cá nhân, lớp). - Đọc bài sách giáo khoa (cá nhân , đồng thanh). - Đọc lại các chữ cần viết. -H tập tô vào vở Tập viết. -H quan sát tranh ở SGK. -H thảo luận, trả lời theo các gợi ý của câu hỏi. + Tranh 1 vẽ :.. Bẻ cổ áo. + Tranh 2 vẽ : ...Bẻ bắp. + Tranh 3 vẽ : ..Bẻ bánh chia cho bạn. -Đều có tiếng bẻ. -H lắng nghe. -H luyện nói theo chủ đề :Bẻ -Nhận xét bạn. -1,2 H đọc bài. -H lắng nghe.ghi nhớ. Ngày dạy: Học vần 1: bài 5: Dấu \ ; ~ I/ Mục tiêu: - H nhận biết đuợc các dấu thanh (`); (~). - Biết ghép được các tiếng bè, bẽ - Biết được các dấu thanh (`); (~). ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống (HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu) II/ Đồ dùng dạy học: -Sách giáo khoa TV 1,Tập 1. -Bộ chữ học vần lớp 1 - Các vật tựa hình dấu (`); (~). - Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: dừa. mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng. - Tranh minh họa phần luyện nói: bè III/ Các hoạt động dạy học: ND.Tgian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra bài cũ (4-5') 2.Bài mới 1.Giới thiệu bài (1 - 2') 2. Dạy dấu thanh (`) a.Nhận diện dấu (4-5') b. Ghép chữ và phát âm. (4-5') c.H/D viết dấu thanh (`); (~) và tiếng b, bè, bẽ (8 - 10') 3.Luyện tập a.Luyện đọc (7 - 8') b.Luyện viết (8 - 10') c.Luyện nói (8 - 10') 4.Củng cố- dặn dò. (4-5') - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có dấu (?),(.) - Nhận xét, ghi điểm - Giờ trước các em đã học những dấu thanh nào? - Giới thiệu dấu (`); (~) và ghi bảng - Em hãy cho biết trong tranh vẽ gì? - Các tiếng dừa, mèo, gà, cò giống nhau ở chỗ đều có dấu (`) - HDH đọc tiếng có dấu thanh (`) - Tên của dấu này là dấu huyền *T HD H dấu(~) ( Tương tự dấu(`)) - Dấu (`) - Tô lại dấu (`) - Dấu (`) có nét gì? - HD H só sánh dấu (`) và dấu (´) - Nhận xét, kết luận - Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ chữ Vậy dấu (`) giống cái gì? - Dấu (~) (dạy tương tự dấu(`)) - Dấu (`) - Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ chữ để ghép tiếng bè và phân tích-Làm mẫu - Chỉnh sửa lỗi cho H - Cho biết dấu (`) của tiếng bè nằm ở đâu - Hướng dẫn phát âm tiếng bè-đọc mẫu - Chỉnh sửa lỗi cho H - Giúp H yếu đọc đúng - Gợi ý H nêu một số hoạt động trong đó có tiếng bè *nghỉ giữa tiết *Dấu (~) hướng dẫn tương tự HD viết dấu (~) -T viết lên bảng: bẻ -T viết mẫu HD quy trình (`); (~) và tiếng b, bè, bẽ -T HD viết. -nhắc tư thế ngồi, cầm phấn... T theo dõi uốn nắn, sữa chữa. Tiết 2 - Chỉ cho H đọc tiếng bè, bẽ - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H -H đọc bài sách giáo khoa Nhận xét sửa sai - H/D H tập tô tiếng bè, bẽ (trong vở Tập viết) -Chú ý quy trình viết điểm bắt đầu , điểm kết thúc -T theo dõi, giúp đỡ những H còn chậm. *Nghỉ giữa tiết -T HD H quan sát tranh, -luyện nói theo chủ đề. -T nêu câu hỏi: -Tranh vẽ gì? -Bè trôi ở đâu? -T nhận xét, bổ sung. -T chốt ND. -T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở SGK. -T nhận xét giờ học. -Dặn H về nhà ôn bài, viết bài. - 3,4H đọc bài - Lớp nhận xét - Đã học các dấu thanh (?),(.) - 2H đọc dấu (`); (~) nối tiếp. - Tranh vẽ con mèo, con gà, cây dừa, con cò. - Đọc: Dừa, mèo, gà, cò - Đọc: dấu huyền (`) -H thực hiện các bước giống như ở dấu (`) - Quan sát - Có một nét xiên trái - So sánh và nêu những điểm giống nhau và khác nhau của dấu (`) và dấu (´) - Lấy dấu (`) trong bộ chữ -Giống cái thước đặt nghiêng trái - Thực hiện các bước tương tự như trên - Ghép tiếng bè và phân tích - Dấu (`) được nằm trên con chữ e - Phát âm tiếng bè (cá nhân, nhóm, lớp nối tiếp) - bè chuối; chia bè, bè phái... -H đọc. *Lớp hát -H theo dõi. -H viết bóng. -H viết ở bảng con. -Chữa bài -H đọc bài trên bảng ( Cá nhân, lớp) -H đọc bài sgk( Cá nhân, lớp) -H tập tô vào vở Tập viết. Theo quy trình *Lớp hát -H quan sát tranh ở SGK. -H thảo luận, trả lời theo các gợi ý của câu hỏi. -Tranh vẽ , bè... -Bè trôi trên sông... -1,2 H đọc bài. -H lắng nghe, ghi nhớ Ngày dạy: Học vần 1: bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I/ Mục tiêu: *Sau bài học, H có thể: - Nắm vững được các âm e, b, các dấu thanh`,´,?,~, . - Biết ghép b với e và be với các dâu thanh thành tiếng. - Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh. (HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu) II/Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, `,´,?,~, . - Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ. - Tranh minh họa phần luyện nói: chú ý các cặp thanh: dê dế, dưa dừa, cỏ cọ, vó võ. III/ Các hoạt động dạy học: ND.Tgian Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Kiểm tra bài cũ (4-5') 2.Bài mới 1.Giới thiệu bài (1-2') 2. Ôn tập a. chữ, âm e, b và ghép tiếng e, b thành tiếng be (4-5') b. Dạy dấu thanhvàghép be với các dấu thanh thành tiếng (6 -7') c. Các từ tạo nên từ e, bvà các dấu thanh (6 -7') d.H/D viết trên bảng con (10- 12’) 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8-10') b.Luyện viết (14 - 15') c.Luyện nói (6-7') 4.Củng cố- dặn dò. (4-5') - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có các dấu thanh đã học - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu ngắn gọn và ghi bảng - Yêu cầu H lấy trong bộ chữ b, e, ghép thành tiếng be - HD đọc: b – e - be - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - Treo bảng có viết: ` ´ ? ~ . be - Gợi ý H đọc be với các dấu thanh - Chỉ không theo thứ tự và gọi H đọc - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - Từ âm e, b và các dấu thanh chúng ta có thể tạo ra các từ khác nhau (be be, bè bè, be bé) - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H Chú ý cách đọc *Nghỉ giữa tiết: - Viết mẫu lên bảng theo khung ô li đã được phóng to(vừa viết vừa nhắc lại quy trình, cách đặt bút, đưa bút, sự liên kết các chữ, vị trí của dấu thanh). - H /D luyện viết Chú ý cách ngồi , cách cầm phấn - Điều chỉnh, sửa sai cho H Tiết 2 - Gọi H đọc lần lượt các tiếng vừa ôn trong tiết 1 - Giới thiệu tranh minh họa “be bé”. - Tranh vẽ gì? - Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? - Chốt nội dung của tranh và rút ra từ be bé - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - H/DH tô các tiếng còn lại trong vở tập viết Chú ý cách cầm bút,tư thế, quy trình viết... - Giúp H yếu hoàn thành *Nghỉ giữa tiết - H/D H quan sát các cặp tranh theo chiều dọc và nêu câu hỏi - Tranh 1 vẽ gì? - Tiếng “dê” thêm dấu thanh gì? để có tiếng “dế” -Tranh 2 vẽ gì ? -Tiếng "dưa" thêm dấu thanh gì để có tiếng"dừa" ? -Tranh 3 vẽ gì? cỏ thay thanh gì để có tiếng cọ ? - tranh 4 vẽ gì? vó thay thanh gì để có tiếng võ ? *T chốt nội dung các tranh - Gọi1 vài H đọc lại bài ở SGK - Nhận xét giờ học, dặn dò - 3,4 H đọc bài - Lớp nhận xét - 2H đọc các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Ghép tiếng be - Đọc: b – e – be(cá nhân, lớp đọc nối tiếp) - Đọc:be – huyền - bè, be – sắc- bé...(cá nhân, lớp) - Đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc :be be, bè bè, be bé (cá nhân, nhóm, lớp đọc nối tiếp) *Lớp hát - Quan sát theo dõi T viết mẫu - Viết bóng - Viết vào bảng con - Sửa sai - Luyện đoc: nhóm, bàn, cá nhân đọc nối tiếp - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Trả lời: Em bé đang chơi đồ chơi (đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé) - Nhiều H đọc be bé - Tô các tiếng còn lại trong vở tập viết *Lớp hát - Quan sát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi - Tranh vẽ con dê - Tiếng “dê” thêm dấu thanh sắc để có tiếng “dế” -Vẽ quả dưa -Tiếng "dưa" thêm thanh huyền để có tiếng dừa -tranh 3 vẽ cỏ .thay thanh nặng để coc tiếng cọ -tranh 4 vẽ vó. Thay thanh ngã để có tiếng võ - Luyện nói theo nội dung các tranh -1,2 H đọc bài - Lắng nghe , ghi nhớ Ngày dạy: Học vần 1: bài 7: ê, V I/Mục tiêu: *Sau bài học: - H đọc và viết được ê, v, bê, ve. - Đọc được các câu ứng dụng bé vẻ bê. - Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé. H khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II/Đồ dùng dạy học: - Vở tập viết - Tranh minh họa. Bê ,ve từ ứng dụng -Tranh minh hoạ phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của H. 1. Kiểm tra bài cũ (4-5') 2. Giới thiệu bài.(1-2') a.Nhận diện chữ.(5-7') b. Phát âm và đánh vần tiếng.(5-7') c. HD viết chữ.(7-8') 3. Luyện tập a.Luyện đọc (8-10') b. Luyện viết. (14-15') c. Luỵện nói. (6-7') 3. Củng cố-Dặn dò (4-5') - Gọi H đọc tiếng be ghép với các dấu thanh đã học và phân tích một số tiếng - Nhận xét, ghi điểm -T giới thiệu mẫu chữ ê, v -T viết chữ ê lên bảng. -T y/c H so sánh ê và e. -T gọi H trình bày. -T nhận xét chốt điểm giống có nét thắt, khác chữ ê là có dấu mũ. -T phát âm mẫu: ê -T gọi H phát âm. -T sửa sai. -T giới thiệu tiếng mới, viết lên bảng: bê -T gợi ý y/c H phân tích tiếng bê. -T H/D H đánh vần b-ê- bê.bê -T nhận xét chỉnh sửa. -T H/D viết chữ ê. -T viết mẫu. -T y/c H viết : ê (chú ý tư thế ngồi ,cách cầm phấn khoảng cách) -T nhận xét. -T H/D viết chữ: bê -T theo dõi, uốn nắn. *Nghỉ giữa tiết *Dạy chữ V ( tương tự quy trình dạy chữ ê.) Tiết 2: -Y/c H đọc toàn bộ bài ở bảng -T y/c H dọc câu ứng dụng.bé vẽ bê -T theo dõi, sữa sai. -T HD H đọc bài ở SGK. -T nhận xét. -T viết mẫu :ê, v -T H/D H viết. -T H/D H viết vào vở- nhận xét. -T theo dõi, giúp đỡ. - T thu 1/4 số vở, chấm - T nhận xét kết quả chấm *Nghỉ giữa tiết -Cho H quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Tranh vẽ gì? -T H/D H luyện nói.khuyến khích H nói theo cảm nhận của mình -T nhận xét.Biểu dương -T nhận xét giờ học. -T dặn H về nhà luyện đọc, viết. - 3,4 H thực thực hiện - Lớp nhận xét -H theo dõi- 2H đọc ê, v -H đọc: ê -H thảo luận về điểm giống và khác nhau giữa chữ ê và e. -H trả lời -H lắng nghe. H phát âm ê (cá nhân,cả lớp). -H đọc bê. -H phân tích: Tiếng bê có 2 âm, âm b đứng trước, âm ê đứng sau. -H đánh vần, đọc trơn. Cá nhân , cả lớp -H quan sát. -H viết bóng( 1-2 lần) -H viết vào bảng con. -H luyện viết vào bảng con. -H Thực hiện *Lớp hát -H luyện đọc âm tiếng -H quan sát tranh, thảo luận. -H đọc câu ứng dụng. -H luyện đọc SGK ( lớp, cá nhân) -H theo dõi. -H viết bóng. -H viết vào vở theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, ghi nhớ, sửa sai theo hướng dẫn của GV *Lớp hát -H quan sát trả lời câu hỏi. -H tranh vẽ mẹ bế bé -H luyện nói theo chủ đề. -Nhận xét bổ sung bạn nói -H theo dõi, ghi nhớ Tập viết lớp 1 Ngày dạy: Tập viết tuần 1: các nét cơ bản I/Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một. H khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. -Giáo dục HS tính cẩn thận II/Đồ dùng dạy học: - Bảng kẻ ô, chữ mẫu - Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của H. A.Ôn định tổ chức: (2-3') B.Bài mới: 1.Giới thiệu các nét cơ bản (3-5') 2. HD viết bảng con (7 - 8') 3.HD luyện viết vào vở (13- 15') 3. Chấm, chữa (4 - 5') C. Củng cố, dặn dò (2- 3') - GV nêu một số công việc của tiết tập viết -GV kiểm tra vở tập viết của HS, nhắc HS về các đồ dùng cần có trong giờ tập viết - Gv đưa bảng mẫu lên, cho H quan sát các nét cơ bản - Gọi H đọc tên các nét cơ bản - Nhận xét và củng cố các nét cơ bản - Giới thiệu về dòng li - Viết mẫu và hướng dẫn lần lượt cách viết các nét cơ bản(nét thẳng, nét móc trên, nét móc dưới, nét móc hai đầu, nét khuyết trên, nét khuyết dưới...) - Yêu cầu H viết bảng con - Điều chỉnh uốn nắn những chỗ sai cho H *Nghỉ giữa tiết - GV hướng dẫn HS cách đặt vở, các cầm bút, tư thế ngồi - Hướng dẫn HS đọc tên các nét lần lượt tô - Giao việc cho H tô từng dòng một của từng nét cơ bản - Theo dõi giúp đỡ H yếu - GV lưu ý hS KG có thể tự viết các nét - Thu khoảng gần 1/3 lớp chấm(có đủ các đối tượng H) - Nhận xét bài viết(khen, nhắc nhở một số H) - Nhận xét giờ học - Dặn H về nhà luyện viết đúng, đẹp - HS lắng nghe, ghi nhớ - HS đưa vở lên cho Gv kiểm tra, lắng nghe những lời dặn của GV -H quan sát, nhận xét - Đọc tên các nét cơ bản àHS khác nhận xét (nét thẳng, nét móc trên, nét móc dưới, nét móc hai đầu, nét khuyết trên, nét khuyết dưới...) - Theo dõi - Quan sát - Viết bóng(2,3 lần) - Viết trên bảng con - Tự điều chỉnh viết bảng con lần 2 *Lớp hát - Luyện viết vào vở - HS lắng nghe, thực hiện - HS đọc tên các nét lần lượt tô - Luyện viết hoàn thành nội dung bài - HS KG tự viết ra vở các nét - Những H được chấm nộp vở - Theo dõi để biết được những ưu điểm, tồn tại của bài viết để tự điều chỉnh bài viết của mình - Theo dõi và thực hiện Ngày dạy: ÔNTập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé I/Mục tiêu: - H tô đúng quy trình các nét cơ bản, các chữ e, b, bé - Giúp H tô đúng, đẹp không lệch nét II/Đồ dùng dạy học: - Bảng con, chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của H. A. Bài cũ: 3-4 p B.Bài mới: 1.Giới thiệu các chữ e, b, bé 2. HD viết bảng con (7 - 8') 3.HD luyện viết vào vở (13- 15') 4. Chấm, chữa (4 - 5') C. Củng cố, dặn dò (2- 3') - GV đưa bảng mẫu các nét cơ bản lên. gọi HS nhắc lại tên mỗi nét - Gv nhắc lại các nét, cho HS đọc đồng thanh 1 lượt - GV kiểm bài ở nhà của HS, nhận xét - Gv đưa bảng mẫu lên, cho H quan sát chữ mẫu e, b, bé - Gọi H đọc các chữ của bài viết - Cho HS đọc đồng thanh, cá nhân - Nhận xét và củng cố các chữ của bài viết -T viết mẫu + hướng dẫn cách viết lần lượt: e, b, bé (T HD cách tô: Điểm bắt đầu đến điểm kết thúc) -T HD H tập viết các nét và chữ e, b, bé vào bảng con *T theo dõi uốn nắn giúp H yếu - T HD HS tập viết bảng con lần 2 *Nghỉ giữa tiết -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý(về tư thế ngồi, cách cầm bút, và khoảng cách từ vở đến mắt) -T giao việc cho H tô lần lượt từng dòng một: e, b, bé *T lưu ý giúp đỡ H yếu -T thu một số bài chấm và nhận xét - Sửa những chỗ sai cơ bản cho H -T nhận xét giờ học -T dặn dò về nhà - 1-2 HS nhắc lại tên mỗi nét, HS khác nhận xét, sửa sai - HS đọc đồng thanh - Lắng nghe, ghi nhớ - Quan sát, nhận xét - H đọc các chữ của bài, HS khác nhận xét, sửa sai viết: Đọc: e, b, bé - HS đọc đồng thanh, cá nhân - Lắng nghe, ghi nhớ H quan sát, ghi nhớ H quan sát H luyện viết ở bảng con, HS khác nhận xét, sửa sai -HS tập viết bảng con lần2 *Lớp hát -H theo dõi, ghi nhớ thực hiện -H thực hành tô chữ theo hướng dẫn của GV -H tự điều chỉnh sửa sai -H theo dõi - lắng nghe, ghi nhớ

File đính kèm:

  • docTieng Viet 1-Tuan 2.doc
Giáo án liên quan