I/. MỤC TUÔNG :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết đúng vần uông - ương– quả chuông – con đường . Nhận diện được vần uông - ương trong tiếng , từ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Đồng ruộng”
2/. Kỹ năng: Biết ghép vần tạo tiếng . Đánh vần tiếng có vần uông - ương. Luyện viết đều, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiêu theo chủ đề “Đồng ruộng”
3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt thông qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết ,bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt - bài : vần uông – ương (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Vần uông – ương (T1)
TIẾT :
I/. MỤC TUÔNG :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết đúng vần uông - ương– quả chuông – con đường . Nhận diện được vần uông - ương trong tiếng , từ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Đồng ruộng”
2/. Kỹ năngï: Biết ghép vần tạo tiếng . Đánh vần tiếng có vần uông - ương. Luyện viết đều, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiêu theo chủ đề “Đồng ruộng”
3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt thông qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết ,bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ung – ưng
a- Kiểm tra miệng
Yêu cầu :
- Học sinh đọc trang trái?
- Học sinh đọc trang phải?
Học sinh đọc cả bài ?
b-Kiểm tra viết :
- Đọc , viết chính tả “Cái kẻng ,bay liệng”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục học thêm 2 vần mới nữa. Đó là vần uông - ương
Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần uông
Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại.
Đồ dùng :SGK ,Tranh , Chữ mẫu.
a- Nhận diện : Giáo viên gắùn vần uông
Vần uông được tạo bởi những âm nào?
So sánh vần uông và iêng
Tìm và ghép vần uông?
à Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giáo viên ghi bảng : uông
Giáo viên đánh vần mẫu: u –ô- ng - uông
Cô có vần uông muốn có tiếng chuông cô thêm âm gì?
Giáo viên viết bảng : chuông
GV đánh vần mẫu:ch – u - ô–ng – chuông
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ?
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : quả chuông
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
c- Hướng dẫn viết:
*- Giáo viên gắn mẫu :vần uông
Giáo viên viết mẫu : vần uông
Con chữ u - ô– n cao mấy dòng li?
Con chữ g cao mấy dòng li?
Hướng dẫn cách viết :
*- Giáo viên gắn mẫu :vần quả chuông
Giáo viên viết mẫu : vần quả chuông
Hướng dẫn cách viết :
Học sinh lưu ý: Nét nối giữa các con chữ .
è Nhận xét chung :
HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần ương
Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh , SGK .
c- Nhận diện : Giáo viên gắn vần ương
(Quy trình tương tự như Hoạt đồng 1)
Lưu ý:
Vần ương tạo bởi những âm nào ?
So sánh vần uông và ương
b- Đánh vần : ư- ơ – ng – ương
đ – ư – ơ – ng - dấu huyền – đường
Giáo viên treo tranh hỏi :
Giáo viên ghi bảng , đọc mẫu : con đường
c- Hướng dẫn viết bảng :
*- Giáo viên gắn mẫu :chữ ương
Giáo viên viết mẫu : chữ ương
Hướng dẫn cách viết :
*- Giáo viên gắn mẫu :chữ con đường
Giáo viên viết mẫu : chữ con đường
Hướng dẫn cách viết :
Lưu ý: Khoảng cách giữa chữ , từ , vị trí dấu thanh
àNhận xét : Chỉnh sửa phần viết..
HOẠT ĐỘNG 3:(7’)
ĐỌC TỪ NGỮ ỨNG DỤNG
Phương pháp : Trò chơi, thực hành,giảng giải.
Đồ dùng : SGK , Tranh
Giáo viên treo tranh hỏi:
Đây là cây gì?
Giáo viên ghi bảng + đọc mẫu : Rau muống
Trong từ Rau muống tiếng nào mang vần uông.
Khi cày ruộng con thấy có gì ?
Giáo viên ghi bảng : Luống cày .
Khi con đi học thì con học ở đâu ?
Giải thích: trường học còn được gọi là nhà trường .
Giáo viên ghi bảng + đọc mẫu : Nhà trường
Hình ảnh này là gì ?
Giáo viên ghi bảng : Nướng rẫõy .
Trong từ nướng rẫõy có tiếng nào mang vần ương .
Giáo viên đọc mẫu :
è Giáo viên nhận xét .
4. CỦNG CỐ : (4’)
Yêâu cầu Học sinh đọc lại trang trái ?
è Nhận xét :
Thư giãn chuyển tiết
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
Học sinh mở SGK
2 Học sinh đọc trang trái.
2 Học sinh đọc trang phải.
1 Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại nội dung bài
Học sinh quan sát
Tạo bởi âm: u – ô – n -g
Giống : Kết thúc là âm ng
Khác: uông bắt đầu băng uô
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh lắng nghe
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Thêm âm ch trước vần uông ta được tiếng chuông
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
1 Học sinh đọc : quả chuông
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con : uông
Học sinh viết 1 lần
Cao 2 dòng li
Cao 5 dòng li
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
quả chuông
Học sinh viết 1 lần
Học sinh quan sát
Tạo bởi âm: ư- ơ - n – g
Giống : đều có vần ng
Khác : ương bắt đầu bằng ươ
uôngbắt đầu bằng uô
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Con đường
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng: ương
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng: con đường
Học sinh quan sát
Rau muống .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Từ : Muống
Luống, đường , rãnh nhỏ
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Lớp học , trường học
Học sinh lắng nghe
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Rãy , nương
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Tiếng nương
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
1 Học sinh đọc
TIẾT
LUYỆN TẬP (T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (8’)
HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc
Phương pháp : Thực hành, đàm thoại, giảng giải
Đồ dùng : SGK , tranh , mẫu câu ứng dụng
Học sinh Đọc mẫu trang 114?
Giáo viên treo tranh hỏi :
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng .
Học sinh gạch dưới các tiếng có vần ương
è Nhận xét : Sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết vở
Phương pháp : Thực hành, trực quan. Đàm thoại
Đồ dùng : Mẫu chữ , vở .
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“uông - ương– quả chuông – con đường”
Giáo viên viết mẫu :
uông – quả chuông
ương - con đường
Hướng dẫn cách viết :
Lưu ý:Nhắc Học sinh nét nối giữa các con chữ phải đúng quy định, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa chữ , từ .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NÓI
Phương pháp : Thực hành,đàm thoại .
Đồ dùng : TRanh ,SGK.
Giáo viên treo tranh Hỏi :
Tranh vẽ cảnh gì ?
à Chủ đề luyện nói : Đồng ruộng
Ai làm việc trên cánh đồng?
Lúa ngô sắn, khoai được trồng ở đâu ?
Ngoài những việc em thấy , em cón biết bác nông dân làm những gì khác nữa?
Em đang sống ở nông thôn hay ở thành phố ?
Con đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa ?
Nếu không có bác nông dân chúng ta có cái gì để ăn không ?
Nhắc lại tên chủ đề luyện nói ?
HOẠT ĐỘNG : CỦNG CỐ (5’)
Trò chơi: Bingo
Luật chơi: Thi đua theo tổ
è Nhận xét : Tuyên dương.
5/. DẶN DÒ(1’):
Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .
Chuẩn bị : Bài ang - anh
- Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
Cá nhân, dãy bàn, đọc theo yêu cầu của Giáo viên
Học sinh quan sát
Tranh vẽ các cô , chú đi làm rãy
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh gạch dưới tiếng
Nương , mường
Học sinh quan sát
Học sinh nêu độ cao các con chữ?
Khoảng cách giữa chữ và chữ, từ và từ
Học sinh nêu tư thế ngồi viết .
Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của Giáo viên
Học sinh quan sát
Cảnh đồng ruộng
Bác nông dân
Trồng ở trên đồng .
Học sinh tự nêu
Ơû thành phố
Học sinh tự trả lời
Không
Đồng ruộng
Học sinh tham gia trò chơi
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- uong-uong -T13.doc