Giáo án Tiếng việt bài : uơ - Uya

 I/ Mục tiêu :

1/ Kiến thức : Nhận biết cấu tạo vần uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.

2/ Kĩ năng : Đọc, viết đúng các tiếng có vần uơ, uya. Đọc đúng câu ứng dụng.

3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.

 II/ Chuẩn bị :

1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.

2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.

 III/ Các hoạt động :

1/ Khởi động : Hát ( 1)

2/ Bài cũ : uê - uy( 5)

- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.

- Viết B con : bông huệ, huy hiệu.

- GV nhận xét.

3/ Giới thiệu và nêu vấn đề : ( 1)

- Tiết này các em học vần uơ – uya.

4/ Phát triển các hoạt động :

 

doc35 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng việt bài : uơ - Uya, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày ….. tháng ….. năm 2004 TIẾNG VIỆT BÀI : uơ - uya I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : Nhận biết cấu tạo vần uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. 2/ Kĩ năng : Đọc, viết đúng các tiếng có vần uơ, uya. Đọc đúng câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II/ Chuẩn bị : 1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III/ Các hoạt động : 1/ Khởi động : Hát ( 1’) 2/ Bài cũ : uê - uy( 5’) - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con : bông huệ, huy hiệu. - GV nhận xét. 3/ Giới thiệu và nêu vấn đề : ( 1’) - Tiết này các em học vần uơ – uya. 4/ Phát triển các hoạt động : Hoạt động thầy Hoạt động trò * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Dạy vần uơ ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc. Nhận diện vần uơ : - GV giới thiệu vần uơ : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : huơ vòi - Nhận xét gì về tiếng huơ ? - GV nhận xét – viết vấng uơ lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * Phân tích vần uơ ? * Ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần ? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng huơ vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : huơ vòi. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uơ, huơ, huơ vòi. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV hướng dẫn tương tự : huơ, huơ vòi - GV nhận xét – chỉnh sửa. HS đọc : huơ vòi Tiếng huơ có âm h đã học HS đọc CN – ĐT Vần uơ gồm có âm u và âm ơ HS ghép B cài u – ơ – uơ ( CN – ĐT ) HS ghép B cài h– uơ – huơ ( CN – ĐT ) HS đọc CN – ĐT HS quan sát – viết B con b/ Hoạt động 2 : Dạy vần uya( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc. Nhận diện vần uya : - GV giới thiệu vần uya : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : đêm khuya - Nhận xét gì về tiếng khuya ? - GV nhận xét – viết vần uya lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * So sánh vần uơ – uya ? * Phân tích vần uya ? * Ghép vần uya vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng khuya vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : đêm khuya. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uya, khuya, đêm khuya. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV hướng dẫn tương tự : khuya, đêm khuya. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Đêm khuya Tiếng khuya có âm kh đã học Đọc CN – ĐT Giống : u - Khác : ơ – ya Uya gồm : u – y – a HS ghép B cài u – y – a – uya ( CN – ĐT ) HS ghép B cài kh – uya – khuya ( CN – ĐT ) CN – ĐT HS viết B con c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng ( 3’) - PP : Trực quan, động não, luyện đọc. - GV treo tranh hoặc nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng. - GV ghi B : thuở xưa phéc – mơ - tuya huơ tay giấy pơ – luya - Gọi HS đọc từ trên B. - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét . HS quan sát trả lời câu hỏi HS đọc CN – ĐT HS nêu : thuở, huơ, tuya, luya s * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’) - PP : Luyện tập, thực hành. - Gọi HS đọc trang trái SGK. - GV nhận xét. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. - GV đọc mẫu. Gọi HS đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần mới học ? - GV cho HS thi đọc tiếp sức. - GV nhận xét. - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK. - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’) - PP : Trực quan, thực hành. - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. 2 – 3 em đọc vẽ mẹ, bầu trời, bạn nhỏ, … HS đọc CN – ĐT Khuya Các tổ thi đọc 2 HS đọc HS tự nêu HS viết bài vào vở c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’) - PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại. - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. * Cảnh trong tranh là cảnh của buởi nào trong ngày ? * Trong tranh em thấy người và vật trong tranh đang làm gì ? * Em hãy tưởng tượng mọi người trong tranh sẽ làm gì nữa vào các buổi này ? * Em hãy nói về công việc của mọi người trong gia đình mình vào từng buổi trong ngày ? - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) - GV tổ chức cho HS thi đua tìm các tiếng có vần vừa học. GV chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm 4HS lên chọn những tiếng có vần vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều và nhanh sẽ thắng.s - GV nhận xét – tuyên dương. Núi, cây, tháp chuông HS lên B chỉ vào tranh HS tự nêu Đại diện các tổ thi đua 5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’) - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị : uân – uyên. Thứ ba ngày …… tháng ……… năm 20004 TIẾNG VIỆT BÀI : uân - uyên I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : Nhận biết cấu tạo vần uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. 2/ Kĩ năng : Đọc, viết đúng các tiếng có vần uân, uyên. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em thích đọc truyện. II/ Chuẩn bị : 1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III/ Các hoạt động : 1/ Khởi động : Hát ( 1’) 2/ Bài cũ : uơ – uya. ( 5’) - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con : quở trách, trời khuya. - GV nhận xét. 3/ Giới thiệu và nêu vấn đề : ( 1’) - Tiết này các em học vần uân – uyên. 4/ Phát triển các hoạt động : Hoạt động thầy Hoạt động trò * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Dạy vần uân ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc Nhận diện vần uân : - GV giới thiệu vần uân : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : mùa xuân - Nhận xét gì về tiếng xuân ? - GV nhận xét – viết vần uân lên B bằng phấn màu - Gọi HS đọc trơn. * Phân tích vần uân ? * Ghép vần uân vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng xuân vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : mùa xuân. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uân, xuân, mùa xuân. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV hướng dẫn tương tự : xuân, mùa xuân. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Mùa xuân Gồm có âm x đã học HS đọc CN – ĐT Gồm : u – â – n HS ghép B cài. u – â – n – uân ( CN – ĐT ) HS ghép B cài. x – uân – xuân ( CN – ĐT ) đọc CN – ĐT HS viết B con. b/ Hoạt động 2 : Dạy vần uyên ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc Nhận diện vần uyên : - GV giới thiệu vần uyên : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : bóng chuyền - Nhận xét gì về tiếng chuyền ? - GV nhận xét – viết vần uyên lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * So sánh vần uân – uyên ? * Phân tích vần uyên ? * Ghép vần uyên vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng chuyền vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : bóng chuyền. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uyên, chuyền, bóng chuyền. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV hướng dẫn tương tự : chuyền, bóng chuyền. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Bóng chuyền Có âm ch đã học. Uyên ( CN – ĐT ) Giống : u, n - Khác : â – yê Gồm : u – y – ê – n HS ghép B cài Đọc CN – ĐT HS ghép B cài Ch – uyên – chuyên – huyền – chuyền CN – ĐT Đọc CN – ĐT HS viết B con c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng ( 3’) - PP : Trực quan, động não, luyện đọc. - GV treo tranh – nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng : - GV ghi B : huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - Gọi HS đọc từ trên B. - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét . - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B. Đọc CN, nhóm, lớp Huân, khuyên, tuần, chuyện. Đọc CN * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’) - PP : Luyện tập, thực hành. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. - Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ? - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’) - PP : Trực quan, thực hành. - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV hướng dẫn viết : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. Vẽ : chim én, bầu trời, … HS đọc thầm và gạch chân tiếng ứng dụng : xuân HS đọc CN HS tự nêu HS viết bài vào vở c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’) - PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại. - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Em thích đọc tuyện. * Em đã xem những cuốn truyện gì ? * Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào ? * Em hãy kể lại 1 câu truyện mà em thích nhất ? - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) - GV tổ chức cho HS thi đua tìm các tiếng có vần vừa học. - GV nhận xét – tuyên dương. Các bạn đang đọc truyện Đại diện các tổ thi đua 5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’) - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị : uât – uyết. Thứ tư ngày …… tháng …… năm 2004 TIẾNG VIỆT BÀI : uât - uyêt I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : Nhận biết cấu tạo vần uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. 2/ Kĩ năng : Đọc đúng từ, câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. II/ Chuẩn bị : 1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III/ Các hoạt động : 1/ Khởi động : Hát ( 1’) 2/ Bài cũ : uân – uyên. ( 5’) - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con : quân đội, lời khuyên. - GV nhận xét. 3/ Giới thiệu và nêu vấn đề : ( 1’) - Tiết này các em học vần uât, uyêt. 4/ Phát triển các hoạt động : Hoạt động thầy Hoạt động trò * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Dạy vần uât ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc. Nhận diện vần uât : - GV giới thiệu vần uât : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : sản xuất. - Nhận xét gì về tiếng xuất ? - GV nhận xét – viết vần uât lên B bằng phấn màu - Gọi HS đọc trơn. * Phân tích vần uât ? * Ghép vần uât vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng xuất vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : sản xuất. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uât, xuất, sản xuất. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV hướng dẫn tương tự : xuất, sản xuất. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Thợ may Có âm x vần uât HS đọc CN – ĐT : uât Vần uât gồm có : u – â – t HS thực hiện HS đọc CN – ĐT : u – â – t – uât HS thực hiện HS đọc CN – ĐT : x – uât – xuât – sắc – xuất HS đọc CN – ĐT HS quan sát HS viết B con b/ Hoạt động 2 : Dạy vần uyêt ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc. Nhận diện vần uyêt : - GV giới thiệu vần uyêt : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : duyệt binh. - Nhận xét gì về tiếng duyệt ? - GV nhận xét – viết vần uyêt lên B bằng phấn màu - Gọi HS đọc trơn. * Phân tích vần uyêt ? * So sánh vần uât – uyêt ? * Ghép vần uyêt vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng duyệt vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : duyệt binh. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uyêt, duyệt, duyệt binh. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV hướng dẫn tương tự : duyệt, duyệt binh. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Các chú bộ đội đang đi hành quân Có âm d vần uyêt HS đọc CN – ĐT : uyêt Gồm : u – y – ê – t Giống : u, t – Khác :â, yê HS thực hiện HS đọc CN – ĐT : u – y – ê – t – uyêt HS thực hiện HS đọc CN – ĐT : d – uyêt – duyêt – nặng – duyệt HS đọc CN – ĐT : duyệt binh HS quan sát HS viết B con c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng ( 3’) - PP : Trực quan, động não, luyện đọc. - GV treo tranh, nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng. - GV ghi B : luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B. - GV nhận xét . Đọc CN, nhóm, lớp Luật, tuyết, thuật, tuyệt. Đọc CN * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’) - PP : Luyện tập, thực hành. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. - Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ? - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài trong SGK. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’) - PP : Trực quan, thực hành. - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV hướng dẫn viết : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. Vẽ các bạn đang chơi dưới trăng. HS quan sát HS đọc CN – ĐT Khuyết HS đọc lại bài. HS tự nêu HS viết bài vào vở c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’) - PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại. - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Đất nước ta tuyệt đẹp. * Nước ta có tên gì ? * Tranh vẽ cảnh ở đâu ? * Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hương đất nước của mình ? - GV nhận xét – đọc một số câu ca dao nói về cảnh đẹp của đất nước Việt Nam cho HS nghe. - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) - GV tổ chức cho HS thi đua tìm các tiếng có vần vừa học. GV treo B có gắn nhiều từ : yêu cầu HS lên chọn những tiếng có vần mời học. Đội nào thực hiện nhanh sẽ thắng. - GV nhận xét – tuyên dương. Vẽ các bạn học sinh. HS tự trả lời Đại diện các tổ thi đua 5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’) - GV nhận xét – tiết học.- Chuẩn bị : uynh - uych Thứ năm ngày …… tháng …… năm 2004 TIẾNG VIỆT BÀI : uynh - uych I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : Nhận biết cấu tạo vần uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. 2/ Kĩ năng : Đọc đúng từ, câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II/ Chuẩn bị : 1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III/ Các hoạt động : 1/ Khởi động : Hát ( 1’) 2/ Bài cũ : uât – uyêt. ( 5’) - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con : tuyệt đối, quyết tâm. - GV nhận xét. 3/ Giới thiệu và nêu vấn đề : ( 1’) - Tiết này các em học vần uynh – uych. 4/ Phát triển các hoạt động : Hoạt động thầy Hoạt động trò * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Dạy vần uynh ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc Nhận diện vần uynh : - GV giới thiệu vần uynh : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : phụ huynh. - Nhận xét gì về tiếng huynh ? - GV nhận xét – viết vần uynh lên B bằng phấn màu - Gọi HS đọc trơn. * Phân tích vần uynh ? * Ghép vần uynh vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng huynh vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : phụ huynh. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uynh, huynh, phụ huynh. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : uynh - GV hướng dẫn tương tự : huynh, phụ huynh. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Ba của bạn HS Có âm h vần uynh, thanh nặng. HS quan sát. HS đọc CN – ĐT : uynh Gồm : u – y – nh HS thực hiện B cài HS đọc CN – ĐT : u – y – nh – uynh HS thực hiện HS đọc CN – ĐT : h – uynh – huynh HS đọc CN – ĐT : phụ huynh. HS quan sát HS viết B con b/ Hoạt động 2 : Dạy vần uych ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc Nhận diện vần uych : - GV giới thiệu vần uych : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : ngã huỵch. - Nhận xét gì về tiếng huỵch ? - GV nhận xét – viết vần uych lên B bằng phấn màu - Gọi HS đọc trơn. * So sánh vần uynh – uych ? * Phân tích vần uych ? * Ghép vần uych vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng huỵch vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : ngã huỵch. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : uych, huỵch, ngã huỵch. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : uych - GV hướng dẫn tương tự : huỵch, ngã huỵch. - GV nhận xét – chỉnh sửa. Bạn bị té, ngã HS quan sát Có âm h, vần uych, thanh nặng HS quan sát – đọc CN – ĐT : uych Giống : uy – Khác : nh – ch Gồm : uy – ch HS thực hiện HS đọc CN – ĐT : u – y – ch – uych HS thực hiện HS đọc CN – ĐT : h – uych – huych – nặng huỵch. HS đoc CN –ĐT HS quan sát – viết B con c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng ( 3’) - PP : Trực quan, động não, luyện đọc. - GV treo tranh nêu câu hỏi rút ra từ ứng dụng. - GV ghi B : luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch - Gọi HS đọc từ trên B. - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B. Đọc CN, nhóm, lớp Luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh, uỳnh uỵch Đọc CN * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’) - PP : Luyện tập, thực hành. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. - Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ? - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài trong SGK. - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’) - PP : Trực quan, thực hành. - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV hướng dẫn viết : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. Vẽ : các bạn đang trồng cây HS quan sát HS đọc thầm và gạch chân tiếng ứng dụng : huynh HS đọc CN HS tự nêu HS viết bài vào vở c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’) - PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại. - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Đèn điện, đèn dầu, đèn điện quang. * Nhà em có những loại đèn nào ? * Đèn dùng để đọc sách gọi là đèn gì ? - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) - GV tổ chức cho HS thi đua tìm các tiếng có vần vừa học. - GV nhận xét – tuyên dương. Vẽ các loại bóng đèn HS tự nêu Đại diện các tổ thi đua 5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’) - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị : Ôn tập. Thứ sáu ngày …… tháng …… năm 2004 TIẾNG VIỆT BÀI : ÔN TẬP I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : HS đọc, viết được nột cách chắc chắn các vần đã học trong tuần. 2/ Kĩ năng : Đọc đúng từ, câu ứng dụng. Biết ghép vần để tạo thành tiếng. 3/ Thái độ : Nghe và kể lại được câu chuyện : Kể mãi không hết. II/ Chuẩn bị : 1/ GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, câu chuyện kể. 2/ HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III/ Các hoạt động : 1/ Khởi động : Hát ( 1’) 2/ Bài cũ : uynh – uych ( 5’) - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con : luýnh quýnh, huỳnh huỵch. - GV nhận xét. 3/ Giới thiệu và nêu vấn đề : ( 1’) - Tiết này các em Ôn tập. 4/ Phát triển các hoạt động : Hoạt động thầy Hoạt động trò * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Ôn tập ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc - GV treo B ôn – gọi HS đọc các âm trên B ôn. - Yêu cầu HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang. - Gọi HS đọc các vần vừa được ghép. - GV nhận xét – chỉnh sửa. * Nghỉ giữa tiết ( 3’) HS đọc CN Từng em ghép HS đọc CN - ĐT b/ Hoạt động 2 : Đọc từ ngữ ứng dụng ( 10’) - PP : Trực quan, thực hành, luyện đọc - GV treo tranh nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng. - GV ghi B : uỷ ban – hoà thuận – luyện tập - Gọi HS đọc . GV nhận xét – chỉnh sửa. - Tìm tiếng có vần vừa ôn ? - GV nhận xét – cho HS đọc lại từ ứng dụng. HS quan sát – TLCH HS đọc CN –ĐT uỷ, thuận HS đọc CN -ĐT c/ Hoạt động 3 : Viết từ ứng dụng ( 5’) - PP : trực quan, thực hành. - GV nêu nội dung viết : hoà thuận, luyện tập . - - GV hướng dẫn HS viết B. - GV viết mẫu trên B – HS quan sát viết B con. - GV nhận xét – chỉnh sửa. HS viết B con * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 7’) - PP : Luyện tập, thực hành. - Gọi HS đọc lại B ôn. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. - Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ? - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài trong SGK. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết ( 12’) - PP : Trực quan, thực hành. - GV giới thiệu nội dung viết. - GV hướng dẫn viết : hoà thuận, luyện tập. - GV viết mẫu từng dòng. GV thu vở chấm,nhận xét. HS đọc CN Vẽ : mọi người đang đánh cá HS quan sát. HS đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa ôn : thuyền. HS đọc CN HS nêu tư thế khi ngồi viết. HS viết bài vào vở c/ Hoạt động 3 : Kể chuyện ( 9’) - PP : Trực quan, gợi mở, đàm thoại. - GV giới thiệu câu chuyện : Truyện kể mãi không hết - GV kể lần 1 toàn bộ câu chuyện. - Lần 2 GV kể có tranh minh họa. - GV hướng dẫn HS kể dựa trên từng bức tranh mình yêu thích. - GV cho các nhóm thảo luận – Gọi đại diện lên kể.- GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) - GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa ôn. - Hãy kể lại 1 đoạn của câu chuyện mà em thích. - GV nhận xét – tuyên dương. HS lắng nghe. Đại diện các tổ thi đua 5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’) - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị : Trường em. TOÁN BÀI : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức : Giúp HS bứoc đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn : Tìm hiểu bài toán ( cho gì ? hỏi gì ? ), giải bài toán ( thực hiện phép tính, trình bày bài giải) . 2/ Kĩ năng : Bước đầu tập cho HS tự giải bài toán có lời văn. 3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học II . Chuẩn bị : 1/ GV: ĐDDH : mô hình ,vật thật 2/ HS : vở BTT III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : Bài toán có lời văn. ( 4’) - GV ghi TT lên B – Yêu cầu HS nhìn TT đọc đề toán. Có : 8 quả bóng Thêm : 2 quả bóng Có tất cả : ? quả bóng. - GV nhận xét. 3 . Giới thiệu và nêu vấn đề :(1’) - Tiết này các em học bài Giải toán có lời văn. 4 . Phát triển các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải toán và cách trình bàybài toán. ( 7’) PP: đàm thoại , trực quan, thực hành. - GV ghi bài toán : Nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà? - GV treo tranh hình con gà – hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài : * Bài toán cho biết gì ? * Bài toán hỏi gì ? - GV nhận xét – ghi TT lên B : Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả : ? con gà * Có 5 con gà, thêm 4 con gà. Vậy An có tất cả mấy con gà ta làm như thế nào ? - GV nhận xét – hướng dẫn HS viết lời giải. Số con gà nhà An có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con gà ) Đáp số : 9 con gà * Nghỉ giữa tiết ( 3’) HS quan sát An : 5 con gà,

File đính kèm:

  • doc~Temp45.Doc
Giáo án liên quan