I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs đọc được, viết được s –r – sẻ-rễ, viết từ và câu ứng dụng “ su su, chữ số, rổ rá, cá rô”.
- Nói được theo chủ đề “ rổ rá”.
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm tạo tiếng từ.
- Nhận biết được âm và chữ s – r trong tiếng, từ, câu.
- Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề rổ rá.
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học
- Có tình cảm yêu quý, quý trọng các vật dụng do con người làm ra.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK / 40,41. Bảng cài bộ thực hành, mẫu trò chơi.
2. Học sinh: Bộ thực hành, SGK, vở bài tập.
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt bài: s –r, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TIẾNG VIỆT.
BÀI: S –R
TIẾT:45
……………..ngày………………… tháng …………… năm 2003
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Hs đọc được, viết được s –r – sẻ-rễ, viết từ và câu ứng dụng “ su su, chữ số, rổ rá, cá rô”.
- Nói được theo chủ đề “ rổ rá”.
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng từ.
Nhận biết được âm và chữ s – r trong tiếng, từ, câu.
Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề rổ rá.
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học
Có tình cảm yêu quý, quý trọng các vật dụng do con người làm ra.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK / 40,41. Bảng cài bộ thực hành, mẫu trò chơi.
Học sinh: Bộ thực hành, SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động thầy
Oån định: (1’)
Kiểm tra bài cũ: (4’) x - ch
A/ Miệng :
Đọc tựa bài, từ dưới tranh.
Đọc từ ứng dụng.
Đọc trang bên phải.
B/ Kiểm tra viết:
Yêu cầu hs viết bảng con.
C/ Nhận xét bài cũ.
Bài mới:
Giới thiệu bài.
Tranh vẽ gì?
Trong từ chim sẻ ta có tiếng sẻ.
Gv đính tiếng sẻ
Tranh vẽ gì?
Phía dưới của hành có gì?
Gv đính tiếng rễ.
Trong tiếng sẻ và tiếng rễ có âm gì đã học?
Hôm nay cô giới thiệu với các em 2 âm mới. Đó là âm s – r – sẻ – rễ.
Gv ghi bảng.
Gv đọc mẫu s – r – sẻ – rễ.
Gv cất tranh.
Hoạt động 1: (10’) Nhận diện âm.
+ Mục tiêu: Nhận diện âms, phát âm và đánh vần tiếng đúng, viết đúng.
+ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành.
+ Đồ dùng: Tranh, mẫu chữ s –r.
Gắn mẫu âm s.
Tô mẫu âm s
Các bạn tìm cho cô âm s trong bộ đồ dùng.
ð Các em vừa nhận dạng được âm s, tiếp theo cô hướng dẫn các em phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm và đánh vần tiếng:
Gv đọc mẫu âm s.
khi phát âm âm s: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
Phát âm s hai lần.
Chỉnh sửa cách phát âm.
Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm sao?
đánh vần mẫu s –e –se – sẻ.
ð Các em vừa phát âm âm s và tiếng sẻ. Cô hướng dẫn các em luyện viết chữ s và tiếng sẻ.
Hướng dẫn viết chữ:
Gv đính chữ s lên bảng.
Con chữ s: nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Con chữ s cao mấy đơn vị?
Aâm s được viết bằng con chữ ét. Đặt bút ở đường kẻ thứ nhất viết nét xiên phải, lia bút viết nét thắt, lia bút viết nét cong hở trái. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất.
Gv viết mẫu: di trên bảng
Viết mẫu vào hàng kẻ.
Gv viết mẫu tiếng sẻ
3
Đặt bút dưới đường kẻ thứ nhất, viết con chữ s cao 1 đơn vị, lia bút viết con chữ e cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu hỏi trên con chữ e. điểm kết thúc sau khi viết dấu hỏi, chú ý nối nét.
Gv lưu ý chỉnh sửa cách viết cho hs.
* Hoạt động 2: (10’) Dạy chữ ghi âm
+ Mục tiêu: Hs nhận biết được âm r và viết đúng nét.
+ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành.
+ Đồ dùng: Tranh, chữ mẫu.
( quy trình tương tự hoạt động 1)
* Lưu ý:
Chữ r gồm: nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược.
+ So sánh chữ s với r.
Giống nhau: Nét xiên phải, nét thắt.
Khác nhau: Kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái..
Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh
Cách viết :
Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng.
+ Mục tiêu: Hs hiểu và đọc được các từ ứng dụng.
+ Phương pháp: Trò chơi, thực hành, giảng giải.
+ Đồ dùng: Tranh, rổ rá
+ Nội dung: Ghép tiếng tạo từ
chữ số su su rổ rá cá rô
Luật chơi: Hs ghép những mảnh hình rời khớp với nhau, tạo thành hình hoàn chỉnh.
ð Giới thiệu từ ứng dụng:
su su rổ rá
chữ số cá rô
Su su: dùng làm thức ăn. Vd: nấu canh, xào
Rá: dùng để vo gạo nấu cơm.
Rổ : dùng để đựng rau, củ.
Cá rô: Dùng làm thức ăn. Vd: kho, chiên.
Gv đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai
Trò chơi củng cố: (4’)
Nội dung: bingo
Luật chơi: gv đọc các từ có chứa âm r – s. Hs đặt bút vào bảng ghi âm r – s. Bạn nào có 3 nút ở hàng ngang hoặc hàng dọc hoặc hàng chéo ð Thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động trò
Mở SGK/38.39
Đọc: x ch xe chó
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
Đọc
x ch xe chó
con chim sẻ
củ hành
rễ
e và ê
Hs đọc đồng thanh.
Hs gắn âm vào thanh cài.
Cá nhân, đồng thanh.
Ghép âm s trước âm e có tiếng sẻ
Đánh vần: cá nhân, dãy, tổ, đồng thanh.
Đọc trơn: cá nhân, đồng thanh
Hs quan sát
1 đơn vị
Hs di trên bàn
Hs viết bảng con.
Hs tham gia trò chơi theo 2 dãy. Mỗi dãy 5 hs.
Thời gian: 2 bài hát.
Luyện đọc: cá nhân, tổ, nhóm, dãy, đồng thanh
- Hs đặt bút vào bảng ghi âm do gv phát.
Thời gian: (3’)
r / s
r / s
r / s
r / s
5. r / s
TIẾT 2
LUYỆN TẬP
Hoạt động thầy
Hoạt động 1: ( 7’) Luyện đọc.
+ Mục tiêu: đọc đúng nội dung bài trong SGK / bài 19
+ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện đọc.
+ Đồ dùng: Tranh mẫu.
- Gv đọc mẫu trang trái.
- Nhận xét – sửa sai
+ Treo tranh 3.
Tranh vẽ gì?
Các bạn Hs và cô giáo đang làm gì?
ð Ơû đây cô hướng dẫn các bạn nhỏ tô lại các chữ và các số. Cô giới thiệu với các em câu ứng dụng.
“ bé tô cho rõ chữ và số”
Đọc mẫu.
- Nhận xét – sửa sai
Hoạt động 2 ( 13’): Luyện viết.
+ Mục tiêu: Rèn viết đúng mẫu chữ, nội dung bài viết vở. Rèn tính chăm chỉ, kiên trì.
+ Phương pháp: Thực hành.
Mẫu chữ luyện viết.
Gắn mẫu chữ s
- Chữ s gồm những nét nào?
Con chữ s cao mấy đơn vị?
Gv viết mẫu.
Nêu cách viết như tiết 1.
Gv quan sát, theo dõi, uốn nắn cho Hs. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
Viết mẫu.
Nêu cách viết như tiết 1.
Gắn mẫu chữ
Con chữ r gồm những nét nào?
Con chữ r cao mấy đơn vị?
Gv viết mẫu.
Nêu quy trình viết như tiết 1.
Gv quan sát theo dõi, uốn nắn cho Hs. Nhắc tư thế ngồi viết.
Viết mẫu.
Nêu cách viết như tiết 1.
Nhắc tư thế ngồi viết.
Nhận xét luyện viết.
Trước khi qua hoạt động 3 cô mời cả lớp thư giãn (3’)
Hoạt động 3: luyên nói ( 7’)
+ Mục tiêu: Hs luyện nói chủ đề rổ rá.
+ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.
Treo tranh cho hs quan sát và nhận xét.
Nêu cho cô một số suy nghĩ của em, nói nội dung có từ rổ rá.
Giáo dục tư tưởng: Các em thấy công việc đan rổ rá có cực không? Các em phải làm gì để biết ơn công sức của những người làm ra vật dụng cần thiết cho con người.
4.Củng cố: (4’)
Trò chơi: truyền thư.
Nội dung: Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa.
Luật chơi: Mỗi bì thư là một câu, sau khi nhận được thư các em hội ý để ghép thành câu có nghĩa, đội nào ghép nhanh, đúng sẽ thắng.
Nhận xét trò chơi, củng cố.
Nêu cho cô những tiếng trong câu có âm vừa học?
Hoạt động trò.
- Cá nhân, nhóm, tổ, dãy, đồng thanh
Các bạn hs và cô giáo.
Ngồi viết bài
Cô hướng dẫn các bạn viết.
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Cao 1 đơn vị.
Hs viết vào vở 2 con chữ s
Hs viết vở.
Nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược.
1 đơn vị.
Hs viết vào vở 2 con chữ r
Hs viết vở
Hs học nhóm.
Tranh vẽ 1 cái rổ và 1 cái rá.
Cái rá nhà em rất to.
Ngoài chợ có nhiều hàng bàn rổ rá.
Gần nhà em có cơ sở đan rổ rá.
Quý trọng bằng cách: giữ gìn cẩn thận…
Lớp tham gia, đại diện nhóm.
5.Dặn dò: (1’)
Xem lại bài, học bài, rèn đọc bài, rèn luyện nói ở nhà.
Chuẩn bị: bài 20.
Nhận xét tiết học:
RÚT KINH NGHIỆM
`
File đính kèm:
- s r6.doc