I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Củng cố quy tắc phép cộng phân số, tính chất cơ bản của phép
cộng phân số.
2/ Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
để tính được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
3/ Thái độ :
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép cộng phân số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Bút dạ, bảng nhóm, ôn tập kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng 2
phân số
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
8 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/5/2020 Ngày dạy:25,26/5/2020
TIẾT 76: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Củng cố quy tắc phép cộng phân số, tính chất cơ bản của phép
cộng phân số.
2/ Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
để tính được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
3/ Thái độ :
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép cộng phân số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Bút dạ, bảng nhóm, ôn tập kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng 2
phân số
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
HĐ1: Khởi động: Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trò chơi “Truyền hộp
quà” kèm theo bài hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thì bạn ấy
sẽ mở hộp quà trả lời câu hỏi.
Phép cộng phân số có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát.
HĐ2 : Hoạt động luyện tập, vận dụng
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Có nhận xét gì về các mẫu của
phân số trong các phép tính trên?
? Trong trường hợp các phân số
chưa cùng mẫu ta phải làm như thế
nào?
? Cộng các phân số trên?
? Nêu cách làm
? Nhận xét kết quả
GV Chốt cách làm
Bài 1: Cộng các phân số
a)
7 4
11 11
+
=
7 4 11
1
11 11
+
= =
b)
5 2
7 7
− −
+
=
( 5) ( 2) 7
1
7 7
− + − −
= = −
c)
1 2 5 12
6 5 30 30
+ = +
=
5 12 17
30 30
+
=
d)
3 7 12 35
5 4 20 20
− −
+ = +
=
12 ( 35) 23
20 20
+ − −
=
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Nêu yêu cầu của bài
? Để thực hiện tính tổng các phép
tính ta sử dụng các tính chất nào
của phép cộng
? Thực hiện làm bài
? Nêu các bước làm bài?
GV chốt các làm
? Nêu yêu cầu của bài
? Có nhận xét gì về các phân số
trong các phép tính trên?
? Rút gọn các phân số trên?
? Mẫu của các phân số sau khi rút
gọn như thế nào?
? Cộng các phân số trên?
? Nêu cách làm
? Nhận xét kết quả
GV Chốt cách làm
? Nêu yêu cầu của bài?
? x đóng vai trò là số nào chưa biết
trong bài tập trên?
? Vận dụng kiến thức học tìm x
? Có nhận xét gì về phân số chứa x
và tổng hai phân số còn lại?
? Tính tổng vế trái của đẳng thức
? Dựa vào định nghĩa hai phân số
GV Chốt cách thực hiện.
Bài 2: Tính nhanh
A =
3 17 7
12
5 24 5
+ + + =
3 7 17
12
5 5 24
+ + +
=
17
14
24
+ =
336 17
24 24
+ =
353
24
B =
2 1 5 3
1
3 5 3 5
−
+ + + + =
2 5 1 3
1
3 3 5 5
−
+ + + +
=
3 4
1
3 5
−
+ + =
4
( 1) 1
5
− + + =
4
0
5
+ =
4
5
Bài 3: Tính tổng các phân số sau khi đã rút gọn
a)
3 16 3 8
29 58 29 29
− −
+ = +
=
( 3) 8 5
29 29
− +
=
b)
8 36 1 4
40 45 5 5
− −
+ = +
=
1 ( 4) 3
5 5
+ − −
=
c)
8 15 4 5
18 27 9 9
− − − −
+ = +
=
( 4) ( 5) 9
1
9 9
− + − −
= = −
d)
6 15 2 3
21 35 7 7
− −
+ = +
=
2 ( 3) 1
7 7
+ − −
=
Bài 3: Tìm x biết
a)
1 6
4 5
x
−
− =
6 1 24 5
5 4 20 20
x
− −
= + = +
19
20
x
−
=
b)
3 2
4 3
x
−
− =
2 3 8 9
3 4 12 12
x
− −
= + = +
1
12
x
−
=
c)
2 1
3 3 7
x −
= +
14 ( 3) 11
3 21 21
x + −
= =
11.3 11
21 7
x = =
d)
5 19
5 6 30
x −
= +
25 19 6 1
5 30 30 30 5
x −
= + = =
1
1
5 5
x
x= =
HĐ3. Hoạt động mở rộng
? Nêu yêu cầu của bài
? Vòi 1 chẩy 4h thì đầy bể vậy 1 giờ
vòi 1 chẩy được bao nhiêu phần của
bể?
Bài 4 : Hai vòi cùng chẩy nước vào bể.
Biết nếu mở riêng một giờ vòi một
chẩy 4 giờ thì đầy bể. Vòi hai 5 giờ thì
chảy đầy bể. Hỏi sau 1 giờ nếu mở
riêng thì được bao nhiêu phần của bể.
? tương tự 1 giờ vòi 2 chảy được bao
nhiêu phần của bể
? Để biết 1 giờ cả hai vòi chẩy được
bao nhiêu phần của bể ta làm như thế
nào?
? Thực hiện làm bài
GV Chốt cách làm
Giải
Một giờ vòi 1 chẩy được là:
1
4
bể
Một giờ vòi 2 chẩy được là:
1
5
bể
Vậy trong một giờ nếu mở đồng thời
hai vòi thì số nước chẩy được là:
1 1
4 5
+ =
5 4
20 20
+ =
9
20
( bể )
V. Hướng dẫn bài tập về nhà.
- Vận dụng quy tắc cộng phân số làm các bài tập liên quan.
- BTVN : 56,57 trang 21 SGK
Ngày soạn: 24/5/2020 Ngày dạy:26,28/5/2020
TIẾT 77: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ, LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là hai phân số đối nhau. Hiểu và vận dụng
được quy tắc trừ phân số.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng tìm số đối của một phân số và kĩ năng thực hiện phép
trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Bút dạ, bảng nhóm, ôn tập kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng 2
phân số
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu quy tắc cộng các phân số cùng mẫu và khác mẫu
? Tính
6 6
7 7
−
+
5 5
12 12
−
+
3.Bài mới:
HĐ 1: Khởi động: tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức
HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
Trong tập hợp Z các số nguyên có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số
đối của số trừ. Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng tp được hay
không ? Đó chính là nội dung bài hôm nay.
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Có nhận xét gì về kết quả của các
phép tính trên?
? Thế nào là phân số đối của phân
số?
? Hai phân số đối nhau có tổng
bằng bao nhiêu?
? Có nhận xét gì về giá trị của các
phân số sau:
a
b
− ,
a
b
−
và
a
b−
?GV
Chốt lại kiến thức
? Nêu quy tắc trừ hai số nguyên
? Có nhận xét gì về kết quả của hai
phép tính trên ?
? Để trừ hai phân số ta làm như thế
nào ?
GV Chốt cách thực hiên
Yêu cầu học sinh làm các ví dụ
? Vì sao nói phép trừ là phép toán
ngược của phép cộng.
GV Chốt cách thực hiện
1. Phân số đối
Ví dụ:
6
7
có phân số đối là :
6
7
−
5
8−
có phân số đối là :
5
8
Định nghĩa : SGK
Chú ý :
2. Phép trừ phân số
Ví dụ 2 : So sánh
7 3
5 5
− và
7 3
5 5
+ −
Quy tắc : SGK
Ví dụ 3: Thực hiện phép tính
a)
8 4 8 4 8 ( 4) 4
15 15 15 15 15 15
− + −
− = + = =
b)
5 7 5 7 10 21 31
6 4 6 4 12 12 12
− − − − − −
− = + = + =
HĐ 3- 4: Luyện tập – Vận dụng
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Để thực hiện phép trừ ta làm thế
3. Bài tập
Bài 1: Thực hiện các phép tính
0
a a
b b
−
+ =
a a a
b b b
−
− = =
−
a c a c
b d b d
− = + −
Hoạt động dạy và học Nội dung
nào ?
? Chuyển các phép trừ về phép
cộng các số đối ?
? Để cộng các phân số cùng mẫu
(khác mẫu) ta làm thế nào ?
? Thực hiện tính các phân số trên ?
GV Chốt cách thực hiện
? Nêu yêu cầu của bài
? x đóng vai trò là số nào chưa biết
trong biểu thức ?
? Vận dụng kiến thức đã học tìm x
? Nhận xét kết quả
GV Chốt cách làm
a)
4 2 4 2
7 7 7 7
− = + −
=
4 ( 2) 2
7 7
+ −
=
b)
6 5 6 5
11 11 11 11
−
− − = + −
=
( 6) ( 5) 11
1
11 11
− + − −
= = −
c)
3 1 3 1
5 7 5 7
− = + −
=
21 3 18 3
15 15 15 5
+ − = =
d)
9 7 9 7
4 3 4 3
− − − = − +
=
27 28 1
12 12 12
−
+ =
Bài 2: Tìm x biết
a)
2 7
3 3
x + =
7 2 7 2
3 3 3 3
x
−
= − = +
5
3
x =
b)
6 4
11 11
x
−
− =
6 4 6 4
11 11 11 11
x
− − −
= − = +
10
11
x
−
=
c)
3 1
5 7
x
−
− =
1 3 5 21
7 5 35 35
x
− −
= + = +
16
35
x =
d)
1 4 1
5 15 3
x
−
− = −
1 1 1 1
5 15 5 15
x
− − −
= − = +
2
15
x
−
=
HĐ 5: Tìm tòi; Mở rộng.
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Viết công thức tính chu vi của
hình chữ nhật ?
? Thay số tính chu vi của mảnh
đất ?
? Để biết chiều dài hơn chiều rộng
bao nhiêu mét ta làm thế nào ?
Thực hiện tính
GV Chốt cách làm
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
dài là
5
3
m chiều rộng là
3
4
m
a) Tính chu vi của mảnh đấy
b) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu
mét
Giải
a) Chu vi của mảnh đất là
C =
5 3 29 29
2. 2.
3 4 12 6
+ = =
(m)
b) Chiều dài hơn chiều rộng là:
5 3 11
3 4 12
− = (m)
V. Hướng dẫn bài tập về nhà.
- Ôn tập quy tắc trừ hai phân số.
- Vận dụng quy tắc phép trừ phân số làm các bài tập liên quan.
- Bài tập : 59, 60, 63,64,65 SGK tr 33-34
Ngày soạn: 24/5/2020 Ngày dạy:27,29/5/2020
TIẾT 78: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ,
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số
2/ Kỹ năng: Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
3/ Thái đô: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ, phấn màu.
2. HS: : Dụng cụ học tập - Ôn tập phép nhân phân số đã học ở tiểu học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu qui tắc phép trừ phân số ? Viết dạng tổng quát.
3. Bài mới
HĐ 1: Khởi động: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi truyền hộp quà
? Phát biểu qui tắc nhân hai phân số ở tiểu học ? Nêu dạng tổng quát.
- Muốn nhân một phân số với một phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
Tổng quát:
a c a.c
. =
b d b.d
với a, b, c, d N ; b, d 0
GV: Bạn vừa nhắc lại qui tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên,
còn muốn nhân 2 phân số có tử và mẫu là các số nguyên thì làm như thế nào ?
Hình vẽ ở góc khung tròn đầu bài thể hiện qui tắc gì ? Ta cùng giải đáp vấn đề
này trong bài hôm nay
HĐ 2 : Hình thành kiến thức mới
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Nêu quy tắc nhân hai phân số
đã học ở tiểu học
? Nêu quy tắc
? Thực hiện tính
Áp dụng kiến thức làm bài tập
? Nêu yêu cầu của bài
? Thực hiện làm bài ?
1. Phép nhân phân số
Quy tắc
.c
.
.
a c a
b d b d
=
Ví dụ :
3 4 ( 3).( 4) 12 3
.
8 5 8.5 40 10
− − − −
= = =
Bài 1
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Nêu cách làm
? Để nhân 1 số với một phân số
ta làm thế nào ?
GV Chốt cách làm
+) Nhân hai phân số
+) Nhân một số nguyên với
một phân số.
? Khi thay đổi vị trí các thừa số
tích của hai phân số có thay đổi
không ?
? Khi nhóm các thừa số tích
của các phân số như thế nào ?
? Kết quả của phép nhân phân
số với 0 và 1 bằng bao nhiêu
? Lấy ví dụ cho từng tính chất
? Khi nhân 1 phân số với một
tổng ta làm thế nào ?
GV Giới thiệu : Vận dụng linh
hoạt các tính chất giải quyết
các bài tập
GV Chốt lại các tính chất
5 6 5.6 10
.
3 7 3.7 7
= =
5 6 5.6 10
.
3 7 3.7 7
= =
1 3 1
.( 3)
6 6 2
− −
− = =
7 4.( 7) 7
4.
12 12 3
− − −
= =
2. các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Giao hoán : . .
a c c a
b d d b
=
- Kết hợp : . . . .
a c e a c e
b d f b d f
=
- Nhân với 1 : .1 1.
a a a
b b b
= =
- Nhân với 0 : .0 0. 0
a a
b b
= =
- Phân phối của phép nhân với phép cộng(trừ)
. . .
a c e a e c e
b d f b f d f
=
HĐ 3 : Luyện tập, vận dụng
? Nêu yêu cầu của bài
? x đóng vai trò là số nào chưa
biết trong biểu thức ?
? Vận dụng kiến thức đã học
tìm x
? Nhận xét kết quả
GV Chốt cách làm
? Nêu yêu cầu của bài
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a)
2 12 2.12 8
.
3 5 3.5 5
= =
b)
5 26 ( 5).26 2
.
13 15 13.15 3
− − −
= =
c)
3 21 9
.
14 5 10
− −
=
d)
7 1 1
.
23 14 46
− −
=
Bài 3: Tính nhanh
A =
7 3 11
. .
11 41 7
−
7 11 3 3 3
. . 1.
11 7 41 41 41
− − −
= = =
B=
5 12 8 29
. . .
8 29 10 5
− −
−
5 8 12 29 1 12 6
. . . .
8 10 29 5 2 5 5
− − − −
= = =
−
C =
5 13 13 4
. .
9 28 28 9
−
−
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Để tính giá trị các biểu thức
ta làm thế nào ?
? Thực hiện làm bài
? Vận dụng các tính chất nào
để thực hiện tính giá trị của
biểu thức
GV chốt cách làm
13 5 4 13 13
. .( 1)
28 9 9 28 28
− −
= − = − =
D =
5 6 5 5 7
. .
12 11 12 11 12
+ +
=
5 6 5 7 5 7
. 1
12 11 11 12 12 12
+ + = + =
HĐ 5 : Tìm tòi, mở rộng
? Nêu yêu cầu của bài
? Để tính giá trị các biểu thức ta làm
thế nào ?
? Sử dụng tính chất phân phối của
phép nhân với phép cộng( trừ)
? Tính giá trị biểu thức trong ngoặc ?
? Thay a vào và thực hiện phép nhân ?
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức
A=
1 1 1
. . a .
2 3 4
a a+ − với a =
4
5
−
A =
1 1 1
.
2 3 4
a
+ −
=
4 7 7
.
5 12 15
− −
=
V. Hướng dẫn về nhà
- Vận dụng quy tắc nhân, tính chất cơ bản của phép nhân phân số làm các bài tập
liên quan.
- Bài tập : 69 đến 72 SGK tr 36-37
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_24_nam_hoc_2019_2020_truong_ptdtbt.pdf