I. MỤC TIÊU:
- HS vận dụng được quy tắc chia phân số để giải toán.
- HS: tìm được số nghịch đảo của một số.
- Thực hiện thành thạo các bài tính chia phân số , tìm x.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ:
HS: dụng cụ học tập, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 89: Luyện tập - Trường THCS Thị trấn Mường Tè, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 89: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
HS vận dụng được quy tắc chia phân số để giải toán.
HS: tìm được số nghịch đảo của một số.
Thực hiện thành thạo các bài tính chia phân số , tìm x.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ:
HS: dụng cụ học tập, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ
GV: nêu quy tắc chia phân số ?
Bài 86 SGK/ 41
hai số như thế nào được gọi la hai số nghịch đảo?
GV: nhận xét cho điểm.
HS: nêu quy tắc
a. .x = b. : x =
x= : x= :
x= .= x= .2=
hai số gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1
Hoạt động 2: luyện tập
1. bài 89 sgk/15
GV: gọi 3 HS trình bày.
2.bài 90 sgk/43
3. bài 91 Sgk/ 7
GV: yêu cầu HS đọc đề.
GV: làm thế nào để tìm số chai nước?
GV: gọi HS trình bày?
GV: nhận xét cho điểm
4. bài 92 sgk /44
GV: gọi HS: đọc đề:
GV: bài toán này thuộc dạng toán gì?
GV: gồm những đại lượng nào? Công thức biểu diễn quan hệ ?
GV: đề bài cần tính gì?
Đề bài đã cho gì?
GV: cần tìm thêm đại lượng nào?
GV: gọi 1 hS trình bày bài giải
GV: nhận xét cho điểm
5. bài 93 SGK
GV: nêu thức tự thực hiện phép tính?
GV: gọi 2 HS trình bày
GV: nhận xét và hướng dẫn lớp
HS: a. :2 ==
b. 24: == -44
c. := .==
HS:
a/ x. = b./ x: =
x = : x = .
x= . x=
x=
c/ : x = d/ .x - =
x= : .x = +
x= . .x =
x= x= : => x=
e/ x= g/ x=
HS: lấy tổng số nước chia cho dung tích chai
HS: gọi x là số chai cần:
Ta có : x. = 225
x= 225:
x= 225.
x=
HS: toán chuyển động.
HS: quảng đường (s), thời gian(t), vận tốc (v); s= v.t
HS: Thời gian Minh đi từ trường về nhà.
HS: vận tốc về của Minh: 12km/h , vận tốc đi và thới gian đi.
HS: quảng đường từ ttrường về nhà
Giải:
Khoảng cách từ nhà đến trường: 10. = 2 km
Thời gian Minh đi từ trường về nhà: 2 : 12= 2. = h
Đáp số: h
HS: tính trong ngoặc, nhân chi a trước cộng trừ sau.
HS: a. : . = : = .=
b. +: 5 - = + - = 1-=
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà
Xem lại các kiến thức vừa ôn tập
Xem trước bài hỗn số_ số thập phân và phần trăm
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_89_luyen_tap_truong_thcs_thi_tran.doc