I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập các kiến thức về phân số: Phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản
của phân số.
- Các phép toán: Cộng trừ nhân chia phân số
2. Kĩ năng
- Vận dụng các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số vào giải bài tập
- Vận dụng tính chất phép cộng, phép nhân phân số tính nhanh giá trị các biểu
thức
- Tìm các đại lượng chưa biết trong biểu thức
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập các dạng bài tập
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về phân số đã học ở những tiết trước
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra 15 phút
8 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82 đến 85 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 07/6/2020 Ngày dạy : 08,09/6/2020
Tiết 82: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập các kiến thức về phân số: Phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản
của phân số.
- Các phép toán: Cộng trừ nhân chia phân số
2. Kĩ năng
- Vận dụng các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số vào giải bài tập
- Vận dụng tính chất phép cộng, phép nhân phân số tính nhanh giá trị các biểu
thức
- Tìm các đại lượng chưa biết trong biểu thức
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập các dạng bài tập
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về phân số đã học ở những tiết trước
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra 15 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: Tìm x (4đ)
a)
2 6
5 5
x
−
+ = b)
7 3
8 4
x
−
− =
Câu 2: Tính (6đ)
a)
5 2 9 5
. .
11 7 7 11
− −
+ b)
2 2 11 15
: .
3 9 3 22
−
+
3. Bài mới :
HĐ 1: Hoạt động khởi động: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi truyền hộp
quà.
HĐ 2 - 3 : Hoạt động luyện tập – Vận dụng
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Thế nào là phân số
? Để phân số tồn tại ta cần điều
kiện gì ?
? Khi nào hai phân số bằng
nhau ?
? Khi nào ta có phân số âm, phân
số dương
? Thực hiện làm bài tập
? Nêu yêu cầu của bài
? Để tìm x ta dựa vào kiến thức
nào ?
I. Lý thuyết
1. Phân số - Phân số bằng nhau
- Phân số có dạng : (a, b Z;b 0)
a
b
Khi a, b cùng dấu ta có phân số dương
Khi a,b khác dấu ta có phân số âm
- Phân số bằng nhau
a c
b d
= khi a.d = b.c
Bài 1 : Tìm x biết
a)
12
2 8
x
=
5 6
3 9
x +
=
? Thực hiện làm bài
? Vận dụng kiến thức nào tìm x
? Nêu cách làm khác trong bài
tập trên ?
GV Chốt cách làm
? Nêu tính chất cơ bản của phân
số
? Sử dụng tính chất để làm gì ?
? Nêu các bước quy đồng hai hay
nhiều phân số
? Tính chất hai để làm gì ?
? Để rút gọn phân số ta làm như
thế nào ?
? Nêu quy tắc cộng, trừ phân số
? Để cộng, trừ phân số ta cần chú
ý điều gì ?
? Nêu quy tắc nhân chia phân số
? Trong trường hợp tích (thương)
của các phân số chưa tối giản ta
phải làm gì ?
Áp dụng quy tắc trên vào cộng,
trừ nhân chia các phân số
Lên bảng thực hiện
Trình bày cách làm
GV Chốt cách thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia
? x đóng vai trò là số nào chưa
biết trong các biểu thức trên ?
? Vận dụng các quy tắc đã học
tìm x thỏa mãn điều kiện của
bài ?
? Nêu cách thực hiện dạng bài
tập trên
GV Chốt cách làm
.8 2.12x =
2.12
3
8
x = =
( 5).9 6.3x + =
6.3
5
9
x + =
5 2
3
x
x
+ =
= −
2. Tính chất cơ bản của phân số
.
( , , ; , 0)
.
a a m
a b m Z b m
b b m
=
: n
( , ;b 0; (UC(a,b))
: n
a a
a b Z n
b b
=
* Rút gọn phân số :
* Quy đồng mẫu 2 hay nhiều phân số
3. Cộng trừ nhân chia phân số
a) Cộng, trừ, phân số
b) Nhân chia phân số
II. Bài tập
Bài 2 : Tính
a)
1 5 1 5 4
3 3 3 3
− − +
+ = = b)
3 6 15 24
4 5 20 20
− = −
=
15 24 9
20 20
− −
=
c)
5 4 ( 5).4 20
.
7 3 7.3 21
− − −
= =
d)
3 12 3 35
: .
7 35 7 12
− − − −
=
=
( 3).7.5 5
7.3.4 4
−
=
Bài 3 : Tìm x biết
a)
2 6
5 5
x
−
+ =
6 2 4
5 5 5
x = − =
b)
7 3
8 4
x
−
− =
3 7 1
4 8 8
x
−
= + =
c)
3 7
.
8 12
x
− −
=
7 3 14
:
12 8 9
x
− −
= =
d)
3 6
:
5 7
x
−
=
6 3 18
.
7 5 35
x
− −
= =
HĐ 4 : Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Bài 4 : Tính
a.
3 1 3
7 5 7
− −
+ +
b.
7 18 4 5 19
25 25 23 8 23
−
+ + + + c.
5 6
1
11 11
− −
+ +
d.
5 2 9 5
. .
11 7 7 11
− −
+ e.
2 2 11 15
: .
3 9 3 22
−
+ f.
12 18 25 18
. .
37 31 37 21
−
−
4. Dặn dò
- Vận dụng quy tắc cộng, trừ hỗn số , phép nhân, chia các phân số thực hiện bài
tập tính giá trị biểu thức, tìm giá trị chưa biết trong biểu thức
- Tiết sau ôn tập tiếp
Ngày soạn: 07/6/2020 Ngày giảng:10,11/6/2020
TIẾT 83: ÔN TẬP ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu
- Ôn tập củng cố các kiến thức về phân số, các phép tính về phân số
- Vận dụng giải các bài tập tính giá trị biểu thức, tìm đại lượng chưa biết trong
biểu thức.
- Làm một số dạng bài nâng cao
II. Chuẩn bị
- Nội dung các bài tập
III. Nội dung
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài
3. Bài mới
HĐ 1: Hoạt động khởi động : tổ chức cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức
HĐ 2 : Hoạt động luyện tập – Vận dụng
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Nêu các tính chất của
phép cộng
? Nêu các tính chất của
phép nhân
? Mối liên hệ giữa phép
nhân và phép cộng, trừ
GV Chốt kiến thức : vận
dụng các tính chất để tính
4. Tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
Phép cộng Phép nhân
Giao
hoán
a c c a
b d d b
+ = + . .
a c c a
b d d b
=
Kết
hợp
a c e a c e
b d f b d f
+ + = + +
. . .
a c e a c e
b d f b d f
=
Cộng
với 0
Nhân
với 0
0 0
a a a
b b b
+ = + = .0 0. 0
a a
b b
= =
Nhân
với 1
.1 1.
a a a
b b b
= =
Phân
phối . . .
a c a e a c e
b d b f b d f
=
Bài 1: Thực hiện phép tính
Hoạt động dạy và học Nội dung
giá trị các biểu thức
Áp dụng tính chất trên
tính giá trị biểu thức
? Nêu yêu cầu của bài
? Để thực hiện các phép
tính trên ta áp dụng những
tính chất nào ?
? Nêu và trình bầy cách
làm trong bài tập trên
? Các tính chất đã sử dụng
để làm các bài tập
GV Chốt cách làm
? Coi
4
5
x là X chưa biết
? X đóng vau trò là số nào
chưa biết trong biểu thức
trên ?
? Vận dụng tìm X rồi tìm
x chưa biết ?
? Với biểu thức chứa dấu
ta làm thế nào ?
Dựa vào định nghĩa giá trị
tuyệt đối tìm x trong
trường hợp trên ?
GV Chốt cách thực hiện
? Có nhận xét gì về mẫu
của các phân số trên
? Theo kiến thức đã học
để đưa các phân số trên
thành hiệu của các phân
số ta làm thế nào ?
Vận dụng kiên thức đã
học giải bài tập trên.
a) A =
5 3 5 5 3 5
6 7 6 6 7 6
+ − = + −
=
5 5 3 3 3
0
6 6 7 7 7
− + = + =
b)B =
7 13 7 7 13 7
8 15 8 8 15 8
− + = − −
=
7 7 13 13 13
0
8 8 15 15 15
− − = − = −
c) C=
5 8 1 8 4 5 8 8 4 1
13 21 2 13 21 13 13 21 21 2
−
− − + − = + − + +
=
1 1 1
1 1 0
2 2 2
− − = − = −
d) D =
5 6 7 5 1 5 6 7 1
. . 1 . 1
7 13 13 7 7 7 13 13 7
− −
− + = − +
=
5 8 5 8 3
.( 1)
7 7 7 7 7
−
− + = + =
Bài 2 : Tìm x biết
a)
2 4 1
.
5 5 5
x
−
+ =
4 1 2 3
.
5 5 5 5
3 4 3
:
5 5 4
x
x
− −
= − =
− −
= =
b)
2 1
5 2 10
x −
− =
2 1 5
2 5 10 10
5 1
1
2 10 2
x
x
x
−
= − =
= = =
c)
2 1 4
3 3 5
x − − =
2 4 1 17
3 5 3 15
x − = + =
+)
2 17
3 15
x − =
17 2 27
15 3 15
x = + =
+)
2 17
3 15
x
−
− =
17 2 7
15 3 15
x
− −
= + =
d)
2
4 9
5 16
x
+ =
2 2
4 3
5 4
x
+ =
+)
4 3
5 4
x + =
3 4 1
4 5 30
x
−
= − =
+)
4 3
5 4
x
−
+ =
+)
3 4 31
4 5 20
x
− −
= − =
Bài 3 :
a) c) Tính
1 1 1 1 1 1
6 12 20 30 42 56
+ + + + +
=
1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
+ + + + +
Hoạt động dạy và học Nội dung
? Có nhận xét gì về các số
hạng
1 1 1 1
; ; ;...;
11 12 13 20
và
1
20
? Cộng vế với vế của các
phân số vừa so sánh với
nhau
? Rút gọn và so sánh với
1
2
? Để
2
1n +
là phân số thì
cần có điều kiện gì ?
? Để
2
1n +
nguyên khi đó
ta thêm dữ kiện nào ?
? Tìm các Ư(2) = ?
? Dựa vào dữ kiện của bài
tìm n thỏa mãn điều kiện
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8
− + − + − + − + − + −
=
1 1
2 8
− =
4 1 3
8 8 8
− =
b) So sánh S =
1 1 1
...
11 12 20
+ + + và
1
2
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;...;
11 20 12 20 13 20 20 20
=
Nên
1 1 1 1 1
... 10
11 12 20 20 2
+ + + =
Vậy
1 1 1
...
11 12 20
+ + + >
1
2
c) Tìm n nguyên sao cho giá trị của biểu thức
2
1n +
nguyên
Để
2
1n +
nguyên khi đó 1 0n+ và 2 (n + 1)
Nên n+1 là ước của 2. Ư(2)= 2; 1;1;2− − ta có bảng sau
n +1 -2 -1 1 2
n -3 -2 0 1
Vậy 3; 2;0;1n − −
HĐ 4: Tìm tòi mở rộng
Bài 4: Tính tổng sau:
a)
2 2 2 2 2 2
1.3 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13
+ + + + + b)
1 1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13
+ + + + +
c)
3 3 3 3 3 3
1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 16.19
+ + + + + d)
1 1 1 1 1 1
1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 16.19
+ + + + +
4. Dặn dò, hướng dẫn về nhà.
- Vận dụng quy tắc cộng, trừ hỗn số , phép nhân, chia các phân số thực hiện bài
tập tính giá trị biểu thức, tìm giá trị chưa biết trong biểu thức
- Tiết kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn :07/6/2020 Ngày dạy :11,12/6/2020
Tiết 85 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số
cho trước.
2/ Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số
cho trước.
3/ Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV Bảng phụ các bài tập. Phiếu học tập.
2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài)
3. Bài mới
HĐ 1: Hoạt động khởi động: Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Nhóm
nào nhanh hơn ?
Nối phép tính ở cột bên trái với giá trị của nó ở cột bên phải trong bảng sau :
Phép tính Kết quả
HĐ 2.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt
1 : Ví dụ (15ph).
GV cho hs đọc ví dụ (sgk/50), một hs
đọc to trước lớp.
- Đề bài cho ta biết điều gì và yêu cầu
tính gì ?
HS:Tóm tắt bài toán?
1, Ví dụ:
Tóm tắt
Tổng số học sinh là : 45 em
2
3
số học sinh thích đá bóng.
60% thích đỏ cầu.
Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt
- Muốn tìm số hs thích đá bóng ta phải
tìm
2
3
của 45 hs. Muốn vậy, ta phải
nhân 45 với
2
3
.
Gọi HS đứng tại chỗ làm.
HS:thực hiện
2
9
thích chơi bóng bàn.
4
15
thích chơi bóng chuyền.
-Tính số học sinh thích đá bóng, đá
cầu, bóng bàn, bóng chuyền ?
Giải :
Số học sinh thích đá bóng là :
45 .
2
3
= 30 (em)
Số học sinh thích đá cầu là :
45 . 60% = 45 .
60
100
= 27 (em).
Số học sinh thích bóng bàn là:
45 .
2
9
= 10 (em)
Số học sinh thích chơi bóng chuyền là
45 .
4
15
= 12 (em)
GV: Cách làm đó gọi là tìm giá trị phân
số của một số cho trước.
- Vậy muốn tìm giá trị phân số của một
số cho trước ta làm thế nào ?
-Muốn tìm giá trị phân số của một số
cho trước ta lấy số cho trước nhân với
phân số đó.
GV: muốn tìm
m
n
của số b cho trước ta
làm thế nào?
Tổng quát
- Muốn tìm
m
n
của số b cho trước ta
lấy
b.
m
n
(m, n N, n 0).
2 : Quy tắc- Luyện tập vận dụng qui tắc(28ph)
GV gọi một vài hs đọc quy tắc (sgk/51).
GV: Tính
3
7
của 14 ?
HS:Thực hiện.
GV yêu cầu hs làm bài ? 2 sgk.
2, Quy tắc: (sgk/51).
14 .
3
7
= 6
Vậy
3
7
của 14 bằng 6.
? 2
a/
3
76 . 57 ( )
4
cm=
b/
625
96. 62,5% 96 . 60
1000
= = (tấn)
Hoạt động của GV&HS Nội dung cần đạt
c/ 1 . 0,25 = 1 .
1
4
=
1
4
(h)
HĐ 3: Hoạt động luyện tập
Tương tự, GV cho hs làm bài 115
sgk/51.
GV cho hs làm bài 116 (sgk/51).
Gọi hs đứng tại chỗ tính :
+) 16 % của 25
+) 25 % của 16
So sánh :
Sau đó GV hướng dẫn hs làm ý a.
a) 84 % của 25.
Gọi hs lên bảng làm ý b.
a) 48% của 50.
GV nhận xét chốt kiến thức
Bài 115 (sgk/51).
a/
2 87 2 87
8,7 . . 5,8
3 10 3 15
= = =
b/
11 2 11
.
6 7 21
− −
=
c/
1 7
5,1 . 2 5,1 . 11,9
3 3
= =
d/
3 7 33 29 87 2
6 . 2 . 17
5 11 5 11 5 5
= = =
Bài 116 (sgk/51).
25. 16% = 25.
16
100
= 4
16. 25% = 16.
25
100
= 4
Vậy 25. 16% = 16. 25%
a) 25 . 84% = 25% . 84 =
25
. 84
100
= 21
b) 50 . 48% = 50% . 48 =
50
100
. 48 = 24.
HĐ 4. Hoạt động vận dụng
Bạn Lan có 45 cái kẹo,Lan cho bạn Hải số kẹo , cho bạn Mai 20% số
kẹo của mình.Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?
GV cho HS thực hiện
HĐ 5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Em hãy tìm hiểu qua tài liệu, qua Internet: Một quả trứng gà thường nặng
khoảng bao nhiêu gam;mỗi thành phần của nó như vỏ, lòng trắng, lòng đỏ chiếm
bao nhiêu phần trăm khối lượng của nó và tác dụng của trứng gà.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lí thuyết.
- Làm các bài tập từ 117 đến 120 (sgk/51 + 52)
- Đọc trước bài Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_82_den_85_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf