Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế,

tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong đẳng thức

2. Kỹ năng: Bước đầu rèn kĩ năng cộng trừ các số nguyên. Bước đầu biết vận

tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế để làm một số bài tập đơn giản.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học

4. Định hướng năng lực:

a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng

tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,

b) Năng lực đặc thù: Rèn cho học sinh năng lực tính toán, năng lực hợp tác

II.CHUẨN BỊ:

1 - GV: Bảng phụ, phấn màu.

2 - HS : Bảng nhóm, ôn tập lại các t/c của phép cộng các số tự nhiên.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT:

1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành

2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não,khăn phủ bàn

pdf2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Lớp 6A4: 3/1/2020 Tiết 60: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong đẳng thức 2. Kỹ năng: Bước đầu rèn kĩ năng cộng trừ các số nguyên. Bước đầu biết vận tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế để làm một số bài tập đơn giản. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học 4. Định hướng năng lực: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Năng lực đặc thù: Rèn cho học sinh năng lực tính toán, năng lực hợp tác II.CHUẨN BỊ: 1 - GV: Bảng phụ, phấn màu. 2 - HS : Bảng nhóm, ôn tập lại các t/c của phép cộng các số tự nhiên. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT: 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não,khăn phủ bàn IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc chuyển vế. 3- 2 + x = 5 x = 5 - 3 + 2 x = 4 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khởi động: Cho học sinh làm bài tập: 3- 2 + x = 5 Giải: 3- 2 + x = 5 x = 5 - 3 + 2 x = 4 Hoạt động 2: Luyện tập: Hoạt động của GV - HS Nội dung - YC HS HĐ cá nhân làm Bài 66 SGK - YC HS lên bảng thực hiện - Gợi ý: cần thu gọn 2 vế của đẳng thức sau đó áp dung qui tắc chuyển vế để tìm x - Lưu ý trước khi chuyển vế các số hạng cần chú ý dấu của số hạng trước đó Bài 66. SGK - 87 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x - 9 - 20 = x - 9 - 20 + 9 = x -11 = x x = -11 - YC HS HĐ cá nhân làm Bài 67 SGK ? Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên âm, Bài 67. SGK - 87 a) - 149 cộng hai số nguyên khác dấu. - YC HS lên bảng thực hiện GV nx và chốt lại b) 10 c) -18 d) -22 e) -10 - YC HS HĐ cá nhân làm Bài 70 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm - HD học sinh dưới lớp làm b, ? Nhóm như thế nào? ? Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào trong ngoặc - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày - Cho HS HĐ cá nhân làm bài tập 71SGK - Y/c2 học sinh lên bảng làm GV nx và chốt lại Bài 70. SGK-87 a) 3784 + 23 – 3785 - 15 = 3784 +(-3785)+23 +(-15) = (-1) + 23 + (-15) = 7 b) 21+ 22 + 23 + 24 – 11- 12- 13 -14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + ( 24 – 14) = 40 2. BT71/SGK - 88. Tính nhanh a) - 2001 + (1999 + 2001) b) (43 - 863) - (137 - 57) Kết quả: a) 1999 b) - 900 Hoạt động 3: Luyện tập - Vận dụng: - Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu ‘‘-’’đứng trước thì ta làm thế nào ? - Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ? Hoạt động 4: Mở rộng, tìm tòi Tìm số nguyên x biết: a, +2 – x = 0 b, - 3 = - x V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Làm bài tập: 68, 69, 72 ( SGK - 88) - HD bài 72. SGK – 88 - Chuẩn bị bài mới: + Học bài theo SGK, học thuộc quy tắc chuyển vế + Đọc trước bài: Nhân hai số nguyên khác dấu.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_60_luyen_tap_nam_hoc_2019_2020_tru.pdf