Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Ôn tập khắc sâu kiến thức về cách viết tập hợp, phần tử của tập hợp.

- Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên, dấu hiệu chia hết.

2. Kỹ năng

- Biết vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.

3. Thái độ

- Cẩn thận, trung thực, bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Nội dung ôn tập.

2. Học sinh

- Làm bài tập ôn tập theo yêu cầu của GV.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

 1. Phương pháp:

- Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.

 2. Kĩ thuật:

- Thảo luận nhóm đôi, đặt câu hỏi.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 29/11/2019 (6A2,4) TIẾT 55. ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn tập khắc sâu kiến thức về cách viết tập hợp, phần tử của tập hợp. - Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên, dấu hiệu chia hết. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập. 3. Thái độ - Cẩn thận, trung thực, bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Nội dung ôn tập. 2. Học sinh - Làm bài tập ôn tập theo yêu cầu của GV. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: - Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành. 2. Kĩ thuật: - Thảo luận nhóm đôi, đặt câu hỏi. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động Ai nhanh hơn? Cho các số sau: 8; 45; 120; 12340. a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3? c) Số nào chia hết cho 5? d) Số nào chia hết cho 9? e) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9? => Bài mới HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung ? Có mấy cách viết tập hợp HS: Có 2 cách đó là liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. ? Một tập hợp có thể có mấy phần tử HS: Có một phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào. - Yêu cầu HS làm bài 30 (SBT) HS làm bài 30 (SBT) - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần. - Yêu cầu HS làm bài 34 (SBT) - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần. - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, sửa sai nếu có I. Ôn tập về cách viết tập hợp. Số phần tử của tập hợp. Bài 30 (SBT-Tr10) a) A = Có 50 – 0 + 1 = 51 (pt) b) , không có phần tử nào. Bài 34 (SBT-Tr10) a) Tập hợp A có: 100 – 40 + 1 = 61 (pt) b) Tập hợp B có: (98 – 10) : 2 + 1 = 45 (pt) c) Tập hợp C có: (105 – 35) : 2 + 1 = 36 (pt) ? Trong tập hợp số tự nhiên gồm có các phép toán nào HS: Trả lời ? Yêu cầu HS làm bài 1. Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 72 : 32 + 4.23 b) 80 – [60 + (12 – 8)2] c) 5.42 – 18: 32 d) 69 : 67 - Yêu cầu 4 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần. ? Yêu cầu HS làm bài 2. Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 24.48 + 24.52 b) 73.52 + 73.48 c) 45.16 + 84.45 d) 36.27 + 73.36 - Yêu cầu 3HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần. HS: Trả lời - GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức. HS: Trả lời ? Yêu cầu HS làm bài 3. Tìm x, biết: a) 3x = 12 b) x + 35 = 45 c) (15 - x) + 3.4 = 17 d) 2x – 11 = 23 GV nhận xét, chốt lại II. Ôn tập các phép toán trong tập hợp số tự nhiên. Bài 1. Tính: a) 72 : 32 + 4.23 = 72:9 + 4.8 = 8 + 32 = 40 b) 80 – [60 + (12 – 8)2] = 80 – (60 + 42) = 80 – (60 + 16) = 80 – 76 = 4 c) 5.42 – 18: 32 = 5.16 –18:9 = 80 – 2 = 78 d) 69 : 67 = 62 = 36 Bài 2. Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 24.48 + 24.52 = 24.(48 + 52) = 24.100 = 2400 b) 73.52 + 73.48 = 73. (52 + 48) = 73.100 = 7300 c) 45.16 + 84.45 = 45. (16 + 84) = 45. 100 = 4500 d) 36.27 + 73.36 = 36. (27 + 73) = 36. 100 = 3600 Bài 3. Tìm x, biết: a) 3x = 12 x = 12 : 3 x = 4 b) x + 35 = 45 x = 45 – 35 x = 10 c) (15 - x) + 3.4 = 17 15 – x = 17 – 12 15 – x = 5 x = 10 d) 2x – 11 = 23 2x = 23 + 11 2x = 34 x = 17 ? Nêu tính chất chia hết của tổng, hiệu. HS: Trả lời ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 HS: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 GV đưa ra bài tập: Trong các số sau: 125; 213; 384; 180; 367; 156. Số nào chia hết cho: 2 3 5 9 2; 3; 5;9 HS thực hiện III. Ôn tập về dấu hiệu chia hết. Chia hết cho Dấu hiệu 2 Chữ số tận cùng là chữ số chẵn 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3 Bài 4: 384; 180; 156. 213; 384; 180; 156. 125; 180. 180. e) 180. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 104 (SBT) - Yêu cầu 3HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần. Bài 104 (SBT-Tr18) a) = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) = . (17 – 14) = 8 . 3 = 24 c) = 15 . (141 + 59) = 15 . 200 = 3000 HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng - Yêu cầu HS làm bài tập 5. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 2. b) chia hết cho 3. Giải: a) Để chia hết cho 2 thì * phải chia hết cho 2 => * b) Để chia hết cho 3 thì (1 + 8+ * ) phải chia hết cho 3 => (9 + *) phải chia hết cho 3 => * HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - Cho A = . Chứng minh A chia hết cho 4. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Xem lại các kiến thức đã được ôn tập. - Ôn lại các kiến thức về ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_55_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_20.doc
Giáo án liên quan