I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhớ các công thức luỹ thừa, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Nắm được qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các quy ước để tính đúng giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy
sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Năng lực đặc thù: Rèn cho học sinh năng lực tính toán, năng lực hợp tác
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu.
2 - HS : Ôn tập kiến thức chương I.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não,khăn phủ bàn
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động:
* HS hỏi đáp nội dung của chương
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập theo kế hoạch (Tiết 3) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Lớp 6A4: 7/12/2019
Tiết 3: ÔN TẬP THEO KẾ HOẠCH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhớ các công thức luỹ thừa, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Nắm được qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các quy ước để tính đúng giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy
sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Năng lực đặc thù: Rèn cho học sinh năng lực tính toán, năng lực hợp tác
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn màu.
2 - HS : Ôn tập kiến thức chương I.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não,khăn phủ bàn
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động:
* HS hỏi đáp nội dung của chương
Hoạt động 2: Luyện tập:
Hoạt động của GV - HS Nội dung
? Luỹ thừa bậc n của a là gì
an = .
a được gọi là .
n gọi là
? Nêu công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ
số ?
- Cho HS làm bài tập 1
? Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ
thừa
1. Các công thức tính lũy thừa:
an = a.a.a.a.a.....a (a, n 0)
a1 = a
a0 = 1(a 0)
am.an = am+n
am : an = am-n (a 0, mn)
Bài 1:
a) 66. 64 b) 85: 83
Giải
a) 66. 64 = 66+4 = 610
b) 85: 83 = 85-3 = 82
? Nếu chỉ cộng trừ hoặc nhân chia thì thực hiện
như thế nào.
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài tập 1
2. Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.
* Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc:
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 46 – 32 + 8 = 14 + 8 = 22.
b) 40 : 2 . 5 = 20 . 5 = 100.
? Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc thì thứ tự
thực hiện như thế nào
- GV HD học sinh làm
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Gọi HS khác nhận xét, sửa chữa.
- Yêu cầu HS kiểm tra chéo kết quả
c) 4. 32 - 5.6 = 4 . 9 – 5 . 6
= 36 - 30 = 6
d) 57 : 55 + 2 . 22
= 52 + 23 = 25 + 8 = 33
* Đối với biểu thức có dấu ngoặc: (
)→[ ] → { }
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 100 : {2.[ 52 - (35 -8)]}
= 100 : {2.[ 52 - 27]}
= 100 : {2.25}
= 100 : 50 = 2
b) 70 - [ 130 - (12 - 4)2]
= 70 - [ 130 - (8)2]
= 70 - [ 130 - 64 ]
= 70 - 66 = 4
- Y/C HS làm bài1 theo nhóm bàn
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét, sửa chữa
- Yêu cầu HS kiểm tra chéo kết quả
Bài 3. Tính.
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4.3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
= 27 + 50 = 77
b) 20 + [30 - (5 - 1)2 ]
= 20 + [30 - 42 ]
= 20 + [30 - 16 ]
= 20 + 14
= 34
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài tập 4
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Gọi HS khác nhận xét, sửa chữa.
- Yêu cầu HS kiểm tra chéo kết quả
GV nx và chốt lại
Bài 4. Tìm x.
a) (6x - 39): 3 = 201
6x - 39 = 201.3
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 34
3.Hoạt động vận dụng :
- GV cho HS nhắc lại hệ thống các bài tập
- Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức cần ghi nhớ.
- Cho HS làm bài tập 73 (SGK - 32) b, c.
Bài 73 (SGK - 32):
b) 33 . 18 - 33 . 12 = 162
c) 39 . 213 + 87 . 39 = 11700
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- BTVN: Làm bài 1:Thực hiện phép tính: a) 4. 52 – 16 : 22
b) 40 - [30 - (5 - 1)2 ]
- HD bài 1.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨ BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU:
+ Nắm chắc thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Ôn Thứ tự thực hiện các phép tính, làm bài tập theo yêu cầu của GV
+ Ôn tập các kiến thức cơ bản về: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số
nguyên tố, hợp số.
+ ƯCLN; BCNN. Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc
cộng số nguyên, các tính chất của phép cộng trong trong Z.
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_53_on_tap_theo_ke_hoach_tiet_3_nam.pdf