I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố khái niệm về tập hợp Z, tập N, củng cố vững cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của hai số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên.
2. Phẩm chất
- Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy.
- Tính chính xác, kiên trì.
- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Năng lực
a) Năng lực chung:Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù:HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ bài 16.
2. Học sinh: Ôn tập về tập hợp Z, số đối, giá trị tuyệt đối của a.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 44: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 04/12/2020
Tiết 44
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố khái niệm về tập hợp Z, tập N, củng cố vững cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của hai số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên.
2. Phẩm chất
- Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy.
- Tính chính xác, kiên trì.
- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Năng lực
a) Năng lực chung:Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù:HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ bài 16.
2. Học sinh: Ôn tập về tập hợp Z, số đối, giá trị tuyệt đối của a.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu những nhận xét về cách so sánh hai số nguyên.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động:
Bài 20 (trang 73 SGK): Tính giá trị các biểu thức:
a) |–8| – |–4| b) |–7| . |–3| c) |18| : |–6| d) |153| + |–53|
- HS theo nhóm bàn trên,bàn dưới. Yêu cầu HS suy nghĩ, đại diện nhóm lên làm bài theo hiểu biết của các em
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức.
- Treo bảng phụ ND bài 16
- Yêu cầu HS làm cá nhân vào vở
- Một HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét, sửa chữa
Bài 16. (SGK - 73).
7 N (Đ) - 9 Z (Đ)
7 Z (Đ) - 9 N (S)
0 N (Đ) 11,2 Z (S)
0 Z (Đ)
- YC HS đọc và tìm hiểu Bài 13 SGK - 73.
- GV HD mẫu ý a
- YC HS làm nhóm cặp trong 5 phút các ý còn lại
GV nx và chốt lại
Bài 13. (SGK -73).
Tìm xZ biết:
a) - 5 < x < 0
x = -4, -3, -2, - 1
b) - 3 < x < 3
x = -2, - 1, 0, 1, 2.
- YC HS đọc và tìm hiểu Bài 21 SGK
? Thế nào là hai số đối nhau
? Bài toán YC ta tìm số đối của những số nào
?
- Yêu cầu HS trả lời miệng YC của bài toán.
Bài 21. (SGK - 73).
Số đối của – 4 là 4
Số đối của 6 là - 6
Số đối của là -5
Số đối của là -3
Số đối của 4 là -4
Hoạt động 3: Luyện tập
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên là một âm, số 0 hay số dương ?
? Với hai số nguyên dương số nào có GTTĐ lớn hơn thì lớn hơn. Còn hai số nguyên âm thì sao ?
Hoạt động 4: Vận dụng
- YC HS làm Bài 19 SGK- 73.
- YC làm theo nhóm cặp
a, 0 < +2
b, -15 < 0
c, - 10 < - 6 hoặc -10 < 6
d, + 3 < + 9 hoặc
-3 < +9
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo.
- GV yêu cầu hs viết các số nguyên âm lớn nhất, nhỏ nhất có hai chữ số
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU
- Học bài theo SGK.
- Làm Bài 17,18, 22 (SGK - 73, 74)
- HD Bài 17: Không. Vì còn số 0
- HD Bài 22. SGK - 74.
a) Số liền sau số 2 là 3; - 8 là -7 ; 0 là 1; -1 là 0
b) Số liền trước số -4 là -5; 0 là -1;1 là 0;-25 là -26
- Xem trước nội dung bài cộng hai số nguyên cùng dấu
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_44_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.docx