Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 27: Ôn tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu lại kiến về tập hợp, số phần tử của tập hợp, phép nhân và chia luỹ thừa.

2. Phẩm chất:

- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực

3. Năng lực

a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Nghiên cứu, soạn bài.

2. Học sinh: Năm chắc các t/c cơ bản của phép cộng và phép nhân, làm bài tập

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm

2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 27: Ôn tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 26/10/2020. Tiết 27 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu lại kiến về tập hợp, số phần tử của tập hợp, phép nhân và chia luỹ thừa. 2. Phẩm chất: - Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực 3. Năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Nghiên cứu, soạn bài. 2. Học sinh: Năm chắc các t/c cơ bản của phép cộng và phép nhân, làm bài tập III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm 2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới Hoạt động 1: Khởi động Từ đầu chương chúng ta đã được ôn lại các phép tính trong tập hợp số tự nhiên, học thêm phép tính nâng lên lũy thừa. Trong tiết này chúng ta sẽ ôn tập lại những kiến thức đó. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức - Y/c HS nêu lại những kiến thức đã được học ? Có mấy cách viết tập hợp ? Cho VD về tập hợp ? Chỉ ra những phần tử thuộc tập hợp, những phần tử không thuộc tập hợp, tập hợp trên có bao nhiêu phần tử - Y/c HS làm bài 4 (SGK - 6) ? Phần tử ‘bút’ là thuộc tập hợp nào ? Tập hợp M là tập con của tập hợp nào I. Lý thuyết 1. Tập hợp Bài 4.(SGK- 6) A = {15; 26} B = {1; a, b} M = {bút} H = {bút sách, vở} Em hãy viết tập hợp các số tự nhiên N và tập hợp các số tự nhiên N* - Gọi 2 HS lên bảng làm - Gọi HS khác nhận xét Cho HS làm bài tập 1: - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân, sau đó gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - Gọi HS khác nhận xét - Cho HS làm bài tập 2 - Giáo viên nêu bài tập HD học sinh cách làm Gọi 3 HS lên bảng làm Bài 1: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 nhỏ hơn 15 bằng 2 cách. Bài làm Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử, tính số phần tử của mỗi tập hợp: Bài giải: ? Nêu cách tính số phần tử của một tập hợp. - Gọi HS khác nhận xét + Tập hợp A có 3 phần tử. + Tập hợp B có 6 phần tử. + Tập hợp C có 8 phần tử. Hoạt động 3: Luyện tập - GV cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã học. Hoạt động 4: Vận dụng - Cho HS làm bài tập 5 SGK - 35. HS thảo luận theo nhóm cặp rồi kiểm tra chéo giữa các nhóm Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 15 bằng 2 cách. Tính số phần tử của tập hợp. Bài giải: A = {0; 2; 3; 4; 5; 6;..12;13; 14} A ={x N/ x < 15 }. + Tập hợp A có 15 phần tử Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo. Cộng đồng Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức 34 - 33 em sẽ tìm được câu trả lời. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm các bài tập đã làm và bài 82. SGK - HD Bài 82: Cộng đồng các dân tộc VN có: 34 – 33 = 33. 3 – 33 = 33(3 – 1) = 27. 2 = 54 (dân tộc)

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_27_on_tap_nam_hoc_2020_2021_truong.doc
Giáo án liên quan