Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Củng cố, khắc sâu cho HS dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

2. Phẩm chất: HS có tính tự tin,tự chủ sống có trách nhiệm với bản thân, sống yêu thương

3.Năng lực

a) Năng lực chung:

-Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù:

- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ, phấn màu.

2. Học sinh: Ôn tập lại về quan hệ chia hết.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm

2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 13/10/2020 Tiết 20 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu cho HS dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Phẩm chất: HS có tính tự tin,tự chủ sống có trách nhiệm với bản thân, sống yêu thương 3.Năng lực a) Năng lực chung: -Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: - HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập lại về quan hệ chia hết. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm 2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động 1: Khởi động Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2. Trong các số: 813; 264; 3007; 1250; số nào chia hết cho 2 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5. Điền vào dấu * chữ số nào để được số chỉ chia hết cho 5, không chia hết cho 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức - GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 92 - HS hoạt động cá nhân làm vào vở. - Gv theo dõi quan sát, hỗ trợ - 02 Hs lên bảng trình bày kết quả - HS nhận xét, chốt lại cách làm. Gv chốt lại kết quả và cách làm (nếu có) Bài 92: (SGK - 38) Kết quả: a) 234 b) 1345 c) 4620 d) 2141 - HS đọc nội dung bài 96 - T 39 và nêu cách làm - Gv bổ xung, giúp đỡ - HS hoạt động nhóm bàn làm trong thời gian 5 phút. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày - HS nhận xét, chốt lại cách làm. - Gv nhận xét bổ sung và nhấn mạnh trường hợp dấu * ở vị trí khác tận cùng. - GV cho học sinh đọc và làm bài 97 sgk - HS hoạt động cá nhân làm vào vở. - Gv theo dõi quan sát, hỗ trợ - 02 Hs lên bảng trình bày kết quả - HS nhận xét, chốt lại cách làm. Gv chốt lại kết quả và cách làm Bài 96 . (SGK - 39) a) Không có chữ số nào b) Một trong các chữ số 1; 2; 3; .....9 Bài 97. (SGK - 39) a) Các số chia hết cho 2: 450; 540; 504 b) Các số chia hết cho 5: 405; 450; 540 Hoạt động 3: Luyện tập ? Nêu các dấu hiệu nhận biết một số chia hết cho 2; 5 Hoạt động 4: Vận dụng - Treo bảng phụ nội dung bài 98 - Cho HS làm bài tập 98 SGK - 39. - HS thảo luận theo nhóm cặp rồi kiểm tra chéo giữa các nhóm Bài 98. (SGK - 39) a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo. Bài 132. SBT. Giả sử n là số chẵn ta có N = 2k (kN) thì n + 6 = 2k + 6 chia hết cho 2 N lẻ hay n = 2k +1 thì N + 3 hay 2k + 4 chia hết cho 2 Vậy với mọi n thì (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2 =(8 + 100).24:2 = 1296 V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Tính chất chia hết của một tổng. - BTVN: 100 SGK - T 39; 128; 129; 131 (SBT- T18). - Hướng dẫn làm bài 100 n c nên c nhận chữ số nào?

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_20_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.doc
Giáo án liên quan